intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo “Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01’” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 01

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG 2017­2018 MÔN : ĐỊA LÍ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút không kể thời  gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Lựa trọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây Câu 1: Khoáng sản chủ yếu ở khu vực Mĩ La tinh là A. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu. B. Khoáng sản kim loại và năng lượng. C. Kim loại đen, vật liệu xây dựng. D. Phi kim loại, vật liệu xây dưng. Câu 2: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2004 chiếm 75%), nguyên  nhân chủ yếu là do A. Tình hình chính trị không ổn định. B.  Công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh. C.  Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. D.  Do điều kiện sống ở các thành phố của Mĩ La tinh rất tốt. D.  Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC. Câu 3: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. Rừng xích đạo và cận xích đạo. B. Hoang mạc nhiệt đới khô. C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rông thường xanh. D. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. Câu 4: Nguồn tài nguyên có trữ  lượng lớn, quan trọng nhất của khu vực Tây  Nam Á là: A. Than. C. Dầu mỏ và khí tự  nhiên. B. Kim loại màu.  D. Dầu mỏ và sắt. Câu 5: Lãnh thổ Hoa Kì tiếp giáp với những đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 6: Phần lãnh thổ  chính  ở  trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành bao  nhiêu vùng tự nhiên? A. 3 C. 4 B. 5 D. 6 Câu 7: Năm 2005, Hoa kì có diện tích 9.629.000 km  và dân số 296.500.000  2 Trang 1
  2. người. Mật độ dân số của Hoa Kì là A. 20 người/km2 C. 40,8người/km2 B. 30,8 người/km2 D. 50 người/km2 Câu 8: Thành phần dân cư của Hoa Kì chủ yếu là người có nguồn gốc từ A. Châu Âu. C. Châu Á. B. Châu Phi. D. Bản địa. Câu 9: Một chiếc xe Lamborghini của I­ta­li­a bán sang các nước thuộc EU mà  không phải chịu thuế. Điều đó thể  hiện mặt tự  do lưu thông nào của  EU: A. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông  hàng hóa.             B. Tự do lưu thông  D. Tự   do   lưu   thông  dịch vụ. tiền vốn. Câu  Trụ sở của Liên minh Châu Âu đặt tại: 10: A. London­Anh. C. Beclin­Đức. B. Pari­Pháp. D. Brucxen­Bỉ. Câu  GDP của toàn thế giới năm 2004 là 40887,8 tỉ USD,  trong đó GDP của khu  11: vực EU chiếm 14.146,7 tỉ USD.  Tỉ trọng GDP của EU so với thế giới năm  2004 là: A. 24,6% C. 28,6% B. 34,6% D. 38,6% Câu  Cơ quan có quyền lực cao nhất của Liên minh Châu Âu là: 12: A. Hội đồng Châu  C. Cơ quan kiểm  Âu. toán B. Hội đồng bộ  D. Tòa án Châu Âu. trưởng Eu. Câu  Thủ đô của Liên Bang Nga hiện nay là: 13: A. Viên. C. Rôm. B. Matxcơva. D. Amsterdam. Câu  Phần lãnh thổ phía Đông cuả Liên Bang Nga có địa hình: 14: A. Thấp, chủ yếu là  C. Gồm các dãy núi  đồng bằng. trung bình. B. Gồm các dãy núi cao  D. Cao, chủ yếu là  chạy song song. núi và cao nguyên. Câu  Dân tộc chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Nga là: 15: A. Người Nga. C. Người Tatar.
  3. B. Người Mari. D. Người Bashki. Câu  Phần lớn ở Liên Bang Nga có khí hậu: 16: A. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. B. Ôn đới. D. Hàn đới. II. TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kỳ.  b. Phân tích ảnh hưởng thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự  phát triển kinh tế ở phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kỳ. Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân Hoa Kỳ và Liên Bang Nga giai đoạn 1995 – 2015 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2005 2010 2015 Hoa Kỳ 265,7 296,5 310.6 322,1 Liên Bang  147,8 143,0 143,2 144,3 Nga a. Vẽ  biểu đồ  cột nhóm thể  hiện số  dân Hoa Kỳ  và Liên Bang Nga giai đoạn  1995 – 2015. b. So sánh, nhận xét về  sự  thay đổi về  số  dân Hoa Kỳ  và Liên Bang Nga giai  đoạn 1995 – 2015. .................................................Hết…………………………………….. Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0