Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT BẤT BẠT<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: Địa lý – Lớp: 11<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1: Người dân Hoa Kì chủ yếu sống<br />
A. ở vùng nông thôn.<br />
B. ở đồng bằng Trung tâm.<br />
C. trong các thành phố.<br />
D. ở vùng phía Tây.<br />
Câu 2: Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?<br />
A. Trung Á, Nam Á.<br />
B. Bắc Á, Nam Á.<br />
C. Đông Á, Trung Á.<br />
D. Nam Á, Đông Á.<br />
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?<br />
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.<br />
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.<br />
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.<br />
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.<br />
Câu 4: Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:<br />
A. công nghiệp điện lực.<br />
B. công nghiệp khai khoáng.<br />
C. công nghiệp dệt – may.<br />
D. công nghiệp chế biến.<br />
Câu 5: Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn của vùng trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì thuộc trung tâm Bắc<br />
Mĩ phân bố chủ yếu ở<br />
A. phía đông.<br />
B. phía nam.<br />
C. phía tây.<br />
D. phía bắc.<br />
Câu 6: Hai sông chính ở phía Tây lãnh thổ Hoa Kì là:<br />
A. Cô – Lô – ra – đô và Cô – lum – bi – a.<br />
B. A – can – dat và Ô – hai – ô.<br />
C. Ô – hai – ô và Cô – lô – ra – đô.<br />
D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.<br />
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:<br />
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1990<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
Tỉ suất sinh thô<br />
16,7<br />
14,7<br />
14,0<br />
13,0<br />
Tỉ suất tử thô<br />
8,6<br />
8,7<br />
8,3<br />
8,0<br />
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB. Thống<br />
kê, Hà Nội, 2013)<br />
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.<br />
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.<br />
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.<br />
D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.<br />
Câu 8: Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình<br />
trên 2 000m, chạy song song theo hướng Bắc Nam?<br />
A. Vùng phía Đông.<br />
B. Vùng ven Đại Tây Dương.<br />
C. Vùng Trung Tâm.<br />
D. Vùng phía Tây.<br />
Câu 9: Cho bảng số liệu sau:<br />
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC<br />
TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn thùng)<br />
Năm<br />
1990<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
Dầu thô khai thác<br />
16618<br />
22157<br />
23586<br />
23829<br />
Dầu thô tiêu dùng<br />
3993<br />
5687<br />
6693<br />
7865<br />
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai<br />
đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. biểu đồ cột ba.<br />
B. biểu đồ đường.<br />
C. biểu đồ tròn.<br />
D. biểu đồ cột đôi.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Câu 10: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm<br />
A. quần đảo Ăng – ti Lớn.<br />
B. bán đảo A – la – xca.<br />
C. quần đảo Ha – oai.<br />
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.<br />
Câu 11: Hoa Kì nằm ở<br />
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.<br />
B. bán cầu Tây.<br />
C. bán cầu Đông.<br />
D. nửa cầu Nam.<br />
Câu 12: Hàng năm Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?<br />
A. 20 triệu tấn.<br />
B. 30 triệu tấn.<br />
C. 10 triệu tấn.<br />
D. 40 triệu tấn.<br />
Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:<br />
A. nông trường quốc doanh.<br />
B. hộ gia đình.<br />
C. trang trại.<br />
D. hợp tác xã.<br />
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á?<br />
A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc – Xích.<br />
B. Diện tích khoảng 7 triệu km2, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).<br />
C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.<br />
D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.<br />
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:<br />
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010<br />
Năm<br />
1990<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
Dân số (triệu người)<br />
249,6<br />
282,2<br />
295,5<br />
309,3<br />
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)<br />
0,81<br />
0,60<br />
0,57<br />
0,50<br />
Để thể hiện dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ<br />
nào sau đây là thích hợp nhất?<br />
A. biểu đồ đường.<br />
B. biểu đồ cột kết hợp. C. biểu đồ tròn.<br />
D. biểu đồ cột nhóm.<br />
Câu 16: Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:<br />
A. 5671,5 tỉ USD.<br />
B. 4562,4 tỉ USD.<br />
C. 2344,2 tỉ USD.<br />
D. 3453,3 tỉ USD.<br />
Câu 17: Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều<br />
A. kim loại đen.<br />
B. khoáng sản nhiên liệu.<br />
C. kim loại quý hiếm.<br />
D. kim loại màu.<br />
Câu 18: Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lớn lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ hàng<br />
nghìn km là:<br />
A. Phlo – ri – đa và Can – dát.<br />
B. Ca – li – phooc – ni –a và Tếch dát.<br />
C. Can dát và Giooc – gia.<br />
D. A – la – xca và Ha – Oai.<br />
Câu 19: Phần đất Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có diện tích rộng hơn<br />
A. 6 triệu km2.<br />
B. 7 triệu km2.<br />
C. 9 triệu km2.<br />
D. 8 triệu km2.<br />
Câu 20: Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người<br />
A. châu Phi.<br />
B. Ca – na – đa.<br />
C. châu Âu.<br />
D. Mĩ la tinh.<br />
Câu 21: Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha – Oai của Hoa Kì?<br />
A. Nằm giữa Thái Bình Dương.<br />
B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.<br />
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.<br />
D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.<br />
Câu 22: Tây Nam Á có diện tích khoảng<br />
A. 8 triệu km2<br />
B. 5 triệu km2<br />
C. 6 triệu km2<br />
D. 7 triệu km2<br />
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì ?<br />
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.<br />
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).<br />
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.<br />
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.<br />
Câu 24: Quốc gia có diện tích rộng nhất Tây Nam Á là<br />
A. I – Ran.<br />
B. Thổ Nhĩ Kỳ.<br />
C. Ả Rập – Xê út.<br />
D. Ap – ga – ni – xtan.<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Câu 25: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản<br />
A. lớn thứ hai thế giới.<br />
B. lớn thứ nhất thế giới.<br />
C. lớn thứ ba thế giới.<br />
D. lớn thứ tư thế giới.<br />
Câu 26: Diện tích của Hoa Kỳ là:<br />
A. 8538 nghìn km2.<br />
B. 7447 nghìn km2.<br />
C. 9629 nghìn km2.<br />
D. 6356 nghìn km2.<br />
Câu 27: Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:<br />
A. 62,1 %.<br />
B. 79,4 %.<br />
C. 80,5 %.<br />
D. 86,7 %.<br />
Câu 28: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo<br />
A. Hồi.<br />
B. Phật.<br />
C. Thiên chúa giáo.<br />
D. Do thái.<br />
Câu 29: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là<br />
A. than, sắt.<br />
B. dầu mỏ, khí đốt.<br />
C. kim loại màu.<br />
D. than, sắt, đồng.<br />
Câu 30: Hoa Kì có bao nhiễu hãng hàng không lớn hoạt động?<br />
A. 50.<br />
B. 30.<br />
C. 20<br />
D. 40.<br />
2<br />
Câu 31: Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) diện tích 7 triệu km . Vậy mật độ dân số trung bình<br />
của khu vực Tây Nam Á là bao nhiêu?<br />
A. 45 người/km2<br />
B. 49 người/km2<br />
C. 40 người/km2<br />
D. 50 người/km2<br />
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?<br />
A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.<br />
B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.<br />
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.<br />
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.<br />
Câu 33: GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:<br />
A. 20848 USD.<br />
B. 57516 USD.<br />
C. 39739 USD.<br />
D. 48627 USD.<br />
Câu 34: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng<br />
A. vịnh Péc – Xích.<br />
B. đồng bằng Lưỡng Hà.<br />
C. bán đảo Tiểu Á.<br />
D. sơn nguyên I – Ran.<br />
Câu 35: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch từ<br />
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.<br />
B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.<br />
C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.<br />
D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.<br />
Câu 36: Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:<br />
A. 0,6 %.<br />
B. 1,0 %.<br />
C. 0,2 %.<br />
D. 1,5 %.<br />
Câu 37: Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho<br />
A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.<br />
B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.<br />
C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.<br />
D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.<br />
Câu 38: Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ Hoa Kì<br />
A. tăng.<br />
B. ổn định ở mức khoảng 70%.<br />
C. giảm mạnh.<br />
D. có xu hướng giảm.<br />
Câu 39: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á (năm 2003) là:<br />
A. I – Rắc.<br />
B. Cô – Oét.<br />
C. I – Ran.<br />
D. Ả - Rập – Xê –út.<br />
Câu 40: Hoa Kì được thành lập vào năm<br />
A. 1898.<br />
B. 1776.<br />
C. 1532.<br />
D. 1654.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh,<br />
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh<br />
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các<br />
trường chuyên danh tiếng.<br />
<br />
I.<br />
<br />
Luyện Thi Online<br />
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%<br />
-<br />
<br />
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây<br />
dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.<br />
<br />
-<br />
<br />
Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các<br />
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên<br />
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.<br />
<br />
II.<br />
<br />
Khoá Học Nâng Cao và HSG<br />
Học Toán Online cùng Chuyên Gia<br />
-<br />
<br />
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS<br />
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt<br />
ở các kỳ thi HSG.<br />
<br />
-<br />
<br />
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho<br />
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần<br />
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt<br />
thành tích cao HSG Quốc Gia.<br />
<br />
III.<br />
<br />
Kênh học tập miễn phí<br />
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí<br />
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí<br />
-<br />
<br />
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các<br />
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham<br />
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.<br />
<br />
-<br />
<br />
HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn<br />
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />