intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 360

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 360 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 360

  1.  SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN ĐỊA LÍ ­ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao   ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 360          I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. Câu 2. Cho b¶ng sè liÖu SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm Tổng số dân Trong đó dân thành thị Tốc độ gia tăng dân số  (nghìn người) (nghìn người) tự nhiên (%) 2000 77635 18772 1,36 2005 82392 22332 1,31 2010 86947 26515 1,03 2015 91713 31131 0,94 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự  nhiên của nước ta là A. tròn                   B.  đường         C. kết hợp (cột chồng và đường)         D. miền Câu 3. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 Năm 2005 2009 2011 2013 2014 Than sạch (Nghìn tấn) 34093 44078 46611 41064 41086 Dầu thô (Nghìn tấn) 18519 16360 15185 16705 17392 Điện (Triệu Kwh) 52078 80643 101499 124454 141250   Trang 1/4­ Mã Đề 360
  2. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước  ta giai đoạn 2005 ­ 2014 là     A. Cột chồng.          B. Đường.              C. tròn D. kết hợp cột và đường Câu 4. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM         (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 Thành thị 18 725 22 332 25 585 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 5: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP Đơn vị: % Ngành 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 79.3 78.1 78.2 73.5 Chăn nuôi 17.9 18.9 19.3 24.7 Dịch vụ nông nghiệp 2.8 3.0 2.5 1.8 Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp giai đoạn 1990 ­ 2005 ? A. Tăng tỉ trọng của ngành trộng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngành chăn nuôi. B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt. C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và giảm tỉ trọng của ngàn trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. D. Tỉ trọng của các ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp không thay đổi. Câu 6: Nơi có hoạt động động đất mạnh nhất ở nước ta là khu vực:   A. Tây Bắc.  B. Bắc Trung Bộ  C. Tây Nguyên D. Đông Bắc Câu 7: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu nước ta?   A. Làm cho thời tiết mùa đông lạnh hơn   B. Mang lại nguồn dầu khí có giá trị kinh tế cao   C. Mang lại cho nước ta lượng mưa, độ ẩm lớn    D. Mang lại nguồn lợi hải sản phong phú  Câu 8: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về    A. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm   B. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp.   C. khoáng sản, thủy điện, du lịch, trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc.   D. chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp hàng năm Câu 9: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sông ngòi nước ta?   A. Chế độ nước sông theo mùa. B. Sông ngòi nhiều nước.   C. Chủ yếu là sông lớn D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 10: Ở nươc ta, vung nao xay ra l ́ ̀ ̀ ̉ ụt ung nghiêm trong nhât ? ́ ̣ ́   A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀ Trang 2/4­ Mã Đề 360
  3.   C. Đông Nam Bô.̣ D. Bắc Trung Bộ. Câu 11: Việc làm nào sau đây không góp phần bảo vệ đa dạng sinh học nước ta?   A. Du nhập các giống ngoại lai từ nước ngoài.   B. Quy định việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.   C. Ban hành sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm.   D. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 12: Đai ôn đới gió mùa trên núi (độ cao từ 2600m trở lên) chỉ có ở   A. Tây Nguyên B. dãy Hoàng Liên Sơn.   C. Khối núi Phong Nha – Kẻ Bàng D. vùng núi Đông Bắc. Câu 13: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc ­ đông nam”. Đó là đặc điểm núi  của vùng núi:   A. Trường Sơn Nam.  B. Đông Bắc.  C. Tây Bắc.  D. Trường Sơn Bắc.  Câu 14: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là   A. khí hậu ít có sự phân hóa.   B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.   C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.   D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền trung    A. Được hình thành do các sông bồi đắp. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ .   C. Có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa  D. Hẹp ngang  sông.  Câu 16: Nước Việt Nam nằm ở   A. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.   B. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.   C. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.   D. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. Câu 17: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là   A. rừng nhiệt đới khô lá rộng và xavan, bụi gai nhiệt đới.   B. rừng rậm xanh quanh năm với thành phần động, thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế.   C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.   D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 18: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là   A. có địa hình cao nhất nước ta.   B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.   C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc ­ đông nam.    D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.  Câu 19: Căn cứ vào Atlat trang 15, h·y cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?   A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Cần Thơ.   C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 20: Biện phap mang tính nguyên t ́ ắc để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là   A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, các khu bảo tồn.   B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ và nuôi dưỡng rừng.   C. trồng rừng trên đất trống đồi trọc.   D. đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng. Trang 3/4­ Mã Đề 360
  4. Câu 21: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta?   A. Hoàng Liên Sơn.  B. Trường Sơn Bắc C. Hoành Sơn.  D. Bạch Mã  Câu 22: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước  ta .   A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn .   B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí .    C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc .   D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước  Câu 23: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là   A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B. biên độ nhiệt độ năm nhỏ.   C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. có mùa đông lạnh, mưa ít. Câu 24: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do   A. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.   B. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.   C. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.   D. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh giáp biển của Đồng  bằng sông Cửu Long, không có tỉnh nào sau đây?   A. An Giang.  B. Kiên Giang.  C. Bạc Liêu. D. Bến Tre.  Câu 26: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh  hưởng của khối khí   A. cận chí tuyến bán cầu Nam. B. Bắc Ấn Độ Dương.   C. lạnh phương Bắc. D. cận chí tuyến bán cầu Bắc. Câu 27: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra  ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là   A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa. Câu 28: Căn cứ vào Atlat trang 21,h·y cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu  ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là?   A. chế biến nông sản B. luyện kim màu   C. sản xuất vật liệu xây dựng D. đóng tàu II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Nêu đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc? Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày về các thiên tai vùng biển nước ta? ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4­ Mã Đề 360
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0