intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 003

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô - Mã đề 003 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Địa lí ­  Lớp: 12 (Thời gian làm   bài: 45 phút,  không kể thời   gian giao đề) Mã đề thi 003 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM        Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo         ……………………………………………………………………………        …………………………………………………………………………   …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong các khái niệm sau, chọn khái niệm chính xác nhất về  nhóm nước Công nghiệp mới   (NICs) A. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ  phát  triển nhất định về công nghiệp. B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về  công nghiệp. C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ  phát triển nhất định về công nghiệp. D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những   thành tựu nhất định về công nghiệp. Câu 2: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế thì XIX đầu thế kỉ XX. B. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. C. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. 1
  2. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là   A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.  B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.  C. chặt phá rừng bừa bãi.  D. dân số tăng nhanh. Câu 4. Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là:  A. châu Á       B. châu Phi        C. châu Mĩ         D. châu Đại Dương  Câu 5. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là  A. mất đi nhiều loài sinh vật . B. ô nhiễm nguồn nước ngọt. C. mất cân bằng sinh thái. D. ảnh hưởng sinh vật thủy sinh . Câu 6: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì A. gió càng gần về phía nam. B. gió di chuyển về phía đông. C. gió thổi lệch về phía Đông, qua biển. D. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. Câu 7: Gió thịnh hành trong mùa đông từ vĩ tuyến 160B trở vào là A. gió mùa Đông Bắc thổi từ cao áp cận cực. B. gió Tây Nam thổi từ cao áp ở Ấn Độ Dương. C. gió Tín Phong nửa cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc. D. gió Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 8: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do  loại gió nào sau đây gây ra: A. gió Mậu dịch Bắc bán cầu. B. gió Mậu dịch Nam bán cầu. C. gió mùa Tây Nam. D. gió phơn Tây Nam. Câu 9: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi. B. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại. C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người. D. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. Câu 10: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là A. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người. C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại. Câu 11: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là A.Tây ­ Đông và vòng cung. B. Vòng cung và Đông Bắc ­ Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. D. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam. Câu 12: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam. 2
  3. D. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. Câu 13: Ở đồi núi nước ta, những nơi đá dễ thấm nước, dễ hòa tan thường hình thành dạng địa hình  nào sau đây? A. Bán bình nguyên xen đồi. B. Hang động, suối cạn, thung khô. C. Cao nguyên ba dan . D. Thung lũng sông. Câu 14: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta? A. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng B. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơn C. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằng D. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển Câu 15: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 16: Lượng cát bùn lớn trong các dòng sông gây nên trở ngại chủ yếu là: A. làm ô nhiễm nguồn nước ngọt. B. bồi lắng xuống lòng sông làm cạn các luồng lạch giao thông. C. bồi lắng nhiều vật liệu cho đồng bằng sông ở hạ lưu sông vào mùa hạ. D. gây cản trở cho việc cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp Câu 17: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là A. xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực. C. bồi tụ. D. bồi tụ ­ xâm thực. Câu 18: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. gồm các khối núi và cao nguyên. B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. có bốn cánh cung lớn. D. Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao. Câu 20: Nơi có sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất là: A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. ven biển. Câu 21. Cho bảng số liệu sau: số dân, sản lượng lúa và bình quân lương thực theo đầu người của  nước ta giai đoạn 1982 ­ 2005 Năm 1982 1988 1990 1996 1999 2005 Số dân (triệu người) 56,2 63,6 66,2 75,3 76,3 83,1 Sản lượng lúa (triệu tấn) 14,4 17,0 19,2 26,4 31,4 35,8 3
  4. Bình quân (kg/ người) 256,2 267,3 290,0 350,6 411,5 430,8 Dạng biểu đồ phù hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lúa và bình quân lương  thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ kết hợp Câu 22.Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành ở nước ta                                                                        Đơn vị: tỉ đồng Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 16 393,5 3 701,0 572,0 1995 66 793,8 16 168,2 2 545,6 1999 101648,0 23 773,2 2 995,0 2001 101403,1 25 501,4 3 723,1 2005 134754,5 45 225,6 3 362,3 Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành ở  nước ta giai đoạn 1990 ­ 2005 ? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ có xu hướng tăng B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu ngày càng cao và tăng liên tục C. Tỉ trọng ngành trồng trọt cao nhất và có xu hướng tăng D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nhỏ nhất và có xu hướng giảm liên tục Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu ? A.5 vùng. B. 2 vùng. C. 3 vùng. D. 7 vùng. Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định hướng gió mùa mùa đông của nước ta. A. Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Đông Nam. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam,vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió tây khô nóng là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26 Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam ở nước ta. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRẮC NGHIỆM Phần Trả Lời:  ­ Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. 4
  5. ­ Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN  ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
  6. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
  7. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2