TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN<br />
GV. Nguyễn Kiều Nga<br />
SĐT. 0985634054<br />
<br />
BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN ĐỊA LÍ<br />
Câu 1 .Nước ta nằm ở vị trí:<br />
A.Rìa đông của Bán đảo đông dương<br />
B.Trên Bán Đảo Trung ấn<br />
C.Trung tâm Châu á<br />
D.ý a và b đúng<br />
Câu 2 .Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biên với<br />
A .Trung Quốc,Lào,Camphuchia<br />
B.Lào,Campuchia<br />
C.Trung Quốc,Campuchia<br />
D.Lào,Campuchia<br />
Câu 3: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ<br />
lãnh thổ chiếm khoảng<br />
A. 87%<br />
B. 1%.<br />
C. 85%.<br />
D. 90%.<br />
Câu 4 : Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của :<br />
A. Dãy núi vùng Tây Bắc<br />
B. Dãy núi vùng Đông Bắc<br />
C. Vùng núi Nam Trường Sơn<br />
D. Câu A+C đúng<br />
Câu 5. Núi nào của nước ta là nơi quy tụ của các cánh cung núi Đông Bắc.<br />
A. Phanxipăng<br />
B. Ngọc Linh<br />
C. Phi – Yoóc<br />
D. Tam Đảo<br />
Câu 6: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là<br />
A. vàng.<br />
B. titan.<br />
C. dầu mỏ.<br />
D. sa khoáng.<br />
Câu 7. Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng, có nhiều sông nhỏ đổ ra biển<br />
thuận lợi cho nghề :<br />
A. Khai thác thủy hải sản<br />
B. Nuôi trồng thủy sản<br />
C. Làm muối<br />
D. Chế biến thủy sản<br />
Câu 8. Hướng thổi chiếm ưu thế của Tín phong nửa cầu Bắc từ khu vực dãy bạch Mã<br />
trở vào Nam từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau là:<br />
A. Đông Bắc<br />
B. Tây Bắc<br />
C. Tây Nam<br />
D. Đông Nam<br />
Câu 9. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là:<br />
A. >300C<br />
B. >200C<br />
C. >250C<br />
D. >350C<br />
Câu 10. Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống:<br />
A. sông Tiền và sông Hậu.<br />
B. sông Mã<br />
C. sông Đồng Nai<br />
D. sông Hồng<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 11. Phần lãnh thổ phía Bắc Việt Nam thuộc khí hậu gì?<br />
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh<br />
B. Kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm<br />
C. Kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh<br />
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh<br />
Câu 12 : Sự phân hóa đai địa hình : vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven<br />
biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo :<br />
A. Bắc – Nam<br />
B. Đông – Tây C. Độ cao<br />
D. Câu A + B đúng<br />
Câu 13. Mặc dù tổng diện tích rừng đang phục hồi, nhưng tài nguyên rừng vần bị suy thoái<br />
là vi<br />
A. nạn phá rừng vẫn gia tăng.<br />
B. việc trổng rừng không bù đắp được rừng bị phá hoại<br />
C. chất lượng rừng chưa thể phục hồi.<br />
D. cháy rừng những năm gần đây diễn ra trên quy mô lởn.<br />
Câu 14. Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất ở nước ta hiện nay là:<br />
A. thú<br />
B. chim<br />
C. bò sát lưỡng cư<br />
D. cá<br />
Câu 15 : Muà bão ở nước ta từ tháng :<br />
A. 5-10<br />
B . 6-11<br />
C. 7-12<br />
D. 5-12<br />
Câu 16. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là:<br />
A. Đồng bằng sông Hồng<br />
B. BẮc Trung Bộ<br />
C. Duyên hải miền Trung<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
Câu 17. Nhận định nào dưới đây không đúng?<br />
A. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm vùng đất, vùng<br />
biển và vùng trời.<br />
B. Lãnh thổ Việt Nam nằm trong vùng có nhiều động đất và núi lửa nhất thế giới.<br />
C. Việt Nam là nhịp cầu nối giữa vùng Đông Nam Á lục địa và hải đảo<br />
D. Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới Bắc bán cầu<br />
Câu 18. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa khiến cho nước ta có<br />
A. khí hậu ôn hoà quanh năm.<br />
B. một năm có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt.<br />
C. nền nhiệt ẩm cao, phân hoá theo mùa, theo vĩ độ và theo độ cao.<br />
D. tài nguyên khoáng sản giàu có.<br />
Câu 19. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng<br />
đồi núi là<br />
A. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.<br />
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông.<br />
C. Khí hậu phân hoá phức tạp.<br />
<br />
2<br />
<br />
D. Khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.<br />
Câu 20. Đặc điểm nào không đúng với các đồng bằng ven biển Trung Bộ.<br />
A. Núi nằm sát biển, diện tích nhỏ hẹp, kém phì nhiêu.<br />
B. Có nhiều núi nằm ngang chia cắt.<br />
C. Sông ngắn và dốc.<br />
D. Đồng bằng đất phù sa phì nhiêu, màu mỡ .<br />
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu<br />
nước ta là:<br />
A. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.<br />
B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.<br />
C. Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn.<br />
D. Có nguồn lợi hải sản dồi dào.<br />
Câu 22 : Điểm nào sau đây, không đúng với gió mùa đông bắc ở nước ta :<br />
A. Thổi từng đợt không kéo dài liên tục<br />
B. Gây ra hiệu ứng phơn khi vượt qua dãy Trường Sơn.<br />
C. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc<br />
D. Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía nam<br />
Câu 23: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có<br />
A. Địa hình thấp, lượng mưa lớn.<br />
B. Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.<br />
C. Địa hình cao, lượng mưa nhỏ.<br />
D. Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.<br />
Câu 24. Nguyên nhân nào làm cho phần lảnh thổ phía Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh<br />
dưới 180C?<br />
A. Do ảnh hưởng gió mùa Tây Bắc<br />
B. Do ảnh hưởng gió mùa Đông Nam<br />
C. Do ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc<br />
D. Do ảnh hưởng gió Mậu Dịch.<br />
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần phía nam lãnh thổ<br />
(từ160 B trở vào )<br />
A. Quanh năm nóng<br />
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.<br />
C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt<br />
D. Mùa khô có mưa phùn .<br />
Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở<br />
nước ta?<br />
A. Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên<br />
B. Diện tích đất hoang, đối núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh<br />
C. diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn<br />
D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm.<br />
Câu 27. Vấn đề quan trọng nhất trọng việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước<br />
ta là:<br />
<br />
3<br />
<br />
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường<br />
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường<br />
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng<br />
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.<br />
Câu 28. Bão, lũ, hạn hán, rét, gió phơn hoạt động cùng với cường độ mạnh là những<br />
tai biến thiên nhiên khắc nghiệt của vùng<br />
A. Đồng bằng sông Cửu Long<br />
B. Duyên hải miền Trung<br />
C. Tây Nguyên<br />
D. Tây Bắc<br />
Câu 29. Việc thông thương giữa nước ta với các nước Trung Quốc, Lào chỉ có thể tiến hành<br />
qua một số cửa khẩu, vì:<br />
A. phần lớn biên giới nước ta là vùng núi cao.<br />
B. Của khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho việc đi lại.<br />
C. Phần lớn đường biên giới chạy theo các đỉnh núi, hẻm núi.<br />
D. Thuận lợi cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.<br />
Câu 30. Nhận định không chính xác về vùng đồng bằng ở nước ta là<br />
A. tất cả các vùng đồng bằng nước ta đều là những châu thổ của các con sông với diện<br />
tích lớn, nhỏ khác nhau.<br />
B. Nước ta có nhiều đồng bằng rộng châu thổ rộng lớn được hình thành các vùng sụt<br />
võng.<br />
C. Các Đồng bằng duyên hải miền Trung nằm ở chân núi ven biển, trong lòng có nhiều<br />
đồi sót và các cồn cát, dụn cát, đầm phá, chiếm một diện tích đáng kể.<br />
D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long là đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta.<br />
Câu 31 : Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu<br />
Long là ở đồng bằng này có :<br />
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL<br />
B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.<br />
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt .<br />
D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn .<br />
Câu 32. Nhận định nào không chính xác về vùng đồi núi nước ta?<br />
A. Sự phân hoá trong vùng đồi núi cơ bản là do nhân tố kiến tạo – địa mạo.<br />
B. Từ thung lũng sông Hồng đến đèo ngang là vùng núi cao, với nhiều núi cao trung<br />
bình từ 1500 – 2500m.<br />
C. Vùng đồi từ đèo Hải Vân đến Đông Nam Bộ hẹp ngang, thấp ở hai đầu và cao ở<br />
giữa.<br />
D. Dãy núi Bạch Mã là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc và miền Nam.<br />
Câu 33. Ý nào sau đây không phải là các dạng địa hình ven biển Việt Nam:<br />
A. Các tam giác châu thổ với bãi triều rộng lớn, các bãi cát phẳng.<br />
B. Các vịnh cửa sông, các bờ biển mài mòn<br />
<br />
4<br />
<br />
C. Các phi-o ăn sâu vào đất liền.<br />
D. Các vũng vịnh nước sâu, các đảo ven bờ và những rạn san hô<br />
Câu 34. Nhận định không đúng với đặc điểm của Biển Động là<br />
A. trải dài từ chí tuyến Bắc xuống chí tuyến Nam.<br />
B. Biển lớn, tương đối kín, có diện tích rộng khoảng 3,447 triệu km 2.<br />
C. Nguồn dự trữ ẩm, làm cho độ ẩm không khí thường trên 80%.<br />
D. Giàu tài nguyên sinh vật biển<br />
Dựa vào bảng số liệu trả lời câu 35, 36<br />
Cho bảng số liệu sau:<br />
Lượng mưa, lượng bốc hơi, và cân bằng ẩm của một số địa điểm<br />
Địa điểm<br />
Lượng mưa<br />
Lượng bốc hơi<br />
(mm)<br />
(mm)<br />
Hà Nội<br />
1676<br />
989<br />
Huế<br />
2868<br />
1000<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
1931<br />
1686<br />
Câu 35. Cân bằng ầm của Hà Nội là:<br />
A. +687mm<br />
B. +1868mm<br />
C. +245mm<br />
D. +2665mm<br />
Câu 36. Huế có cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm do<br />
A. có lượng mưa lớn, lượng bốc hơi thấp.<br />
B. ảnh hưởng của bão<br />
C. dãi hội tụ nhiệt đới đi qua<br />
D. bức chắn của dãy Bạch Mã<br />
Câu 37. Nếu ở chân núi Phanxipăng có nhiệt độ là 20,80C thì theo quy luật đai cao,<br />
nhiệt độ ở đỉnh núi này sẽ là:<br />
A. - 2,00C<br />
B. 2,0 0C<br />
C. 10,80C<br />
D. 20,80C<br />
Dựa vào bảng số liệu trả lời câu 38, 39<br />
Bảng số liệu biếng động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005<br />
Năm<br />
1943<br />
1975<br />
1983<br />
1990<br />
1999<br />
2005<br />
Tổng DT rừng (triệu ha)<br />
14,3<br />
9,6<br />
7,2<br />
9,2<br />
10,9<br />
12,4<br />
Độ che phủ (%)<br />
43,8<br />
29,1<br />
22,0<br />
27,8<br />
33,2<br />
37,7<br />
Câu 38. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng và độ che<br />
phủ rừng thời kì 1945 – 2005<br />
A. Đường<br />
B. Kết hợp<br />
C. Cột<br />
<br />
5<br />
<br />