TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2<br />
TỔ: ĐỊA LÍ<br />
Người soạn: Phạm Hồng Hải<br />
SĐT: 0901004331<br />
(Đề thi gồm có 6 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
<br />
MÔN THI MÔN ĐỊA LÍ 12<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Câu 1. Điểm cực Nam của nước ta thộc Tình- Thành phố nào sau đây:<br />
A. Hà Giang<br />
B. Điện Biên<br />
C. Cà Mau<br />
D. Khánh Hòa<br />
Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm<br />
A.vùng đất, vùng biển, vùng trời.<br />
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.<br />
C.vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.<br />
Câu 3. Vùng lãnh hải nước ta là :<br />
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.<br />
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.<br />
C. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.<br />
D. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.<br />
Câu 4. Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :<br />
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.<br />
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.<br />
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.<br />
D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.<br />
Câu 5. Dựa át lát trang 4-5, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Trung<br />
Quốc:<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 8<br />
D. 5<br />
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?<br />
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br />
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.<br />
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.<br />
D.Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.<br />
Câu 7. Dãy núi ăn ra sát biển tạo thành bức tường thành ngăn cách khí hậu nước ta thành 02<br />
mùa rõ rết là dãi:<br />
A. Hoàng liên Sơn<br />
B. Trường Sơn<br />
C. Hoành Sơn<br />
D. Bạch Mã<br />
Câu 8. Hướng địa hình vùng núi nước ta chủ yếu là:<br />
A. Hướng vòng cung.<br />
B. Hướng Đông Bắc.<br />
C. Hướng tây nam.<br />
D. Hướng Tây Bắc Đông Nam.<br />
Câu 9. Vùng núi có sự phân hóa khí hậu theo độ cao lớn nhất là :<br />
A. Vùng núi Đông Bắc.<br />
B. Vùng Núi trường sơn Bắc.<br />
C. Vùng núi Tây Bắc.<br />
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.<br />
Câu 10: Đặc điểm của đất feralit là:<br />
A. Thường có màu đỏ, vàng, chua nghèo mùn.<br />
B. Thường có màu đen, xốp thoát nước.<br />
<br />
C. Thường có màu nâu, khô, không thích hợp với trồng lúa<br />
D. Thường có màu đỏ, vàng, rất màu mỡ.<br />
Câu 11. Dựa vào át lát trang 6-7 cho biết, Cao nguyên Lâm Viên nằm ở vùng núi nào sau<br />
đây:<br />
A. Vùng núi Tây Bắc<br />
B. Vùng núi trường sơn Nam.<br />
C. Vùng núi Đông Bắc<br />
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.<br />
Câu 12. Thế mạnh của đồng bằng là:<br />
A. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên, phát triển công nghiệp và GTVT<br />
B. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên, phát triển du lịch<br />
C. Nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và thủy điện<br />
D. Tất cả các ý trên.<br />
Câu 13: Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng<br />
bằng sông Cửu Long là:<br />
A. Sự màu mỡ.<br />
B. Diện tích<br />
C. Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm.<br />
D. Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn.<br />
Câu 14. Quần đảo Trường Sa thuộc :<br />
A. Tỉnh Khánh Hoà.<br />
B. Thành phố Đà Nẵng.<br />
C. Tỉnh Quảng Ngãi.<br />
D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br />
Câu 15. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển nươc ta chủ yếu là:<br />
A. Khoáng sản, lâm sản<br />
B. Khoáng sản, nông sản<br />
C. Khoáng sản, hải sản<br />
D. Tất cả ý trên<br />
Câu 16. Thiên tai chủ yếu của Biển Đông ảnh hưởng đến nước ta là:<br />
A. Lũ quét, sạt lở bờ biển<br />
B. Ngập lụt, sạt lở bờ biển<br />
C. Rét hại, sạt lở bờ biển<br />
D. có nhiều bão, sạt lở bờ biển, cát bay<br />
Câu 17. Dựa vào át lát trang 4-5, cho biết Biển Đông không giáp với nước nào khu vực<br />
Đông Nam Á:<br />
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.<br />
B. Đôngtimo, Lào, Mianma<br />
C. Lào, Mianma Phi-líp-pin.<br />
D. Xin-ga-po, ĐôngTiMo và Ma-lai-xi-a.<br />
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnhthành giáp biển?<br />
A. 25<br />
B. 26<br />
C. 27<br />
D. 28<br />
Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta mang đặc điểm:<br />
A. Nóng ẩm mưa nhiều, có 2 mùa B. Có mùa đông lạnh.<br />
C. Có mùa hạn kéo dài<br />
D. Nhiệt độ cao, có 2 mùa<br />
Câu 20. Các tháng gây mưa nhiều cho cả nước là:<br />
A. Tháng 1 và tháng 2.<br />
B. Tháng 8 và tháng 9<br />
C. Tháng 5 và tháng 6<br />
D. Tháng 3 và tháng 4<br />
Câu 21. Vùng có mùa đông lạnh đến sớm ở nước ta:<br />
A. Đông Bắc<br />
B. Đồng bằng Sông Hồng<br />
C. Tây Bắc<br />
D. Bắc trung bộ<br />
<br />
Câu 22. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên<br />
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.<br />
B. có nền nhiệt độ cao.<br />
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá<br />
Câu 23. Đầu mùa hạ thường xuất hiện phơn ở vùng nào nước ta:<br />
A. Ven biển Nam<br />
B. Đồng bằng sông Hồng.<br />
C. Duyên hải miền Trung.<br />
D. Tất cả ý trên.<br />
Câu 24. Dựa vào át lát trang 9, tần suất của bão vào tháng 9 tháng 10 trung bình là:<br />
A. Từ 1 đến 1,3 cơn bão/tháng<br />
<br />
B. Từ 0,3 đến 1 cơn bão/tháng<br />
<br />
C. Từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng D. Từ 1,5 đến 2 cơn bão/tháng<br />
Câu 25 : Dựa vào bảng số liệu sau :<br />
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm :<br />
Địa điểm<br />
<br />
Lượng mưa<br />
<br />
Cân bằng ẩm<br />
<br />
(mm)<br />
<br />
Khả năng<br />
bốc hơi<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
1.676<br />
<br />
989 mm<br />
<br />
+ 687<br />
<br />
Huế<br />
<br />
2.868<br />
<br />
1.000 mm<br />
<br />
+ 1.868<br />
<br />
Tp Hồ Chí Minh<br />
<br />
1.931<br />
<br />
1.686 mm<br />
<br />
+ 245<br />
<br />
mm<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu giải thích nào sau đây đúng nhất lượng bốc hơi của ba địa<br />
điểm trên.<br />
A. do miền nam không chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc<br />
B. do miền Bắc gần chí tuyến<br />
C. do thay đổi theo mùa.<br />
D. do miền Nam gần xích đạo, miền Bắc chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc<br />
Câu 26. Thiên nhiên nước ta thể hiện sự phân hóa:<br />
A. theo Bắc Nam, theo độ cao, theo đông tây<br />
B. theo Bắc Nam, theo vùng núi, theo địa hình<br />
C. theo Bắc Nam, theo độ cao, theo hướng sườn<br />
D. theo bắc Nam, theo độ cao, theo sườn đón gió<br />
Câu 27. Khí hậu miền Bắc có số tháng nhiệt độ < 180 C là:<br />
A. 3 – 4 tháng<br />
B. 5 – 6 tháng<br />
C. 2 – 3 tháng<br />
D. 1 – 2 tháng<br />
Câu 28. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là:<br />
A. nằm gần xích đạo<br />
B. chủ yếu là cao nguyên<br />
C. chủ yếu là đồng bằng<br />
D. địa hình thấp hơn 2600m<br />
Câu 29. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc và phần thổ phía Nam giống nhau về<br />
A. Sự phân mùa<br />
B. Thành phần loài sinh vật<br />
C. Thảm thực vật<br />
D. Nền nhiệt độ<br />
Câu 30: Dựa vào bảng số liệu sau :<br />
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm.<br />
<br />
Địa điểm<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình<br />
tháng I (oC)<br />
tháng VII (oC)<br />
<br />
Lạng Sơn<br />
<br />
13,3<br />
<br />
27,0<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
16,4<br />
<br />
28,9<br />
<br />
Vinh<br />
<br />
17,6<br />
<br />
29,6<br />
<br />
Huế<br />
<br />
19,7<br />
<br />
29,4<br />
<br />
Quy Nhơn<br />
<br />
23,0<br />
<br />
29,7<br />
<br />
Tp.Hồ Chí Minh<br />
<br />
25,8<br />
<br />
27,1<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào say đây là không đúng về nhiệt độ trung bình<br />
tháng 1?<br />
A. nhiệt độ miền Nam và miền Bắc không thay đổi lớn<br />
B. Miền Nam nhiệt độ cao hơn hơn miền Bắc<br />
C. Tăng từ Bắc vào Nam<br />
D. Tăng từ Lạng Sơn vào TP HCM<br />
Câu 31. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:<br />
A. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia<br />
B. Ban Hành sách đỏ<br />
C. Qui định việc khai thác<br />
D. Tất cả ý trên.<br />
Câu 32. Tài nguyên rừng suy giảm không dẫn đến hậu quả:<br />
A. Lũ lụt, hạn hán<br />
B. Xói mòn, giảm lượng nước ngầm<br />
C. Giàu thành phần loài<br />
D. Mất cân bằng sinh thái<br />
Câu 33. Động thực vật nước ta càng mất mất dần và tuyệt chủng là do:<br />
A. Diện tích đất rừng ngày càng ít<br />
B. môi trường ô nhiễm<br />
C. Khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm<br />
D. Hạn hán<br />
Câu 34. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói ”Nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng” ở<br />
nước ta.<br />
A. Diện tích mặt nước lớn, thiếu nước sạch<br />
B. Thiếu nước sạch, hủy hoại các loài thủy sản<br />
C. không sử dụng được trong sinh hoạt<br />
D. không nuôi trồng được thủy sản<br />
Câu 35 : Dựa vào bảng số liệu sau :<br />
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm :<br />
Địa điểm<br />
<br />
Lượng mưa<br />
<br />
Cân bằng ẩm<br />
<br />
(mm)<br />
<br />
Khả năng<br />
bốc hơi<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
1.676<br />
<br />
989 mm<br />
<br />
+ 687<br />
<br />
Huế<br />
<br />
2.868<br />
<br />
1.000 mm<br />
<br />
+ 1.868<br />
<br />
mm<br />
<br />
Tp Hồ Chí Minh<br />
<br />
1.931<br />
<br />
1.686 mm<br />
<br />
+ 245<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu giải thích nào sau đây đúng nhất lượng bốc hơi của ba địa<br />
điểm trên.<br />
A. do miền nam không chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc<br />
B. do miền Bắc gần chí tuyến<br />
C. do miền Nam gần xích đạo, miền chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc<br />
D. do thay đổi theo mùa.<br />
Câu 36. Cho bảng số liệu :<br />
Năm<br />
<br />
Tổng DT có rừng<br />
(Tr ha)<br />
<br />
DT rừng tự<br />
nhiên (tr ha)<br />
<br />
Diện tích rừng<br />
trồng (tr ha)<br />
<br />
Độ che phủ<br />
<br />
1943<br />
<br />
14.3<br />
<br />
14.3<br />
<br />
0<br />
<br />
43.0<br />
<br />
1983<br />
<br />
7.2<br />
<br />
6.8<br />
<br />
0.4<br />
<br />
22.0<br />
<br />
2009<br />
<br />
13.2<br />
<br />
10.3<br />
<br />
2.9<br />
<br />
39.1<br />
<br />
(%)<br />
<br />
Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất để vẽ về diện tích rừng và độ che<br />
phủ ở nước ta:<br />
A. Biểu đồ tròn<br />
<br />
B. Biểu đồ miền<br />
<br />
C. Biểu đồ đường<br />
D. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường<br />
Câu 37. Một số thiên tai chủ yếu nước ta là<br />
A. Bão, lũ quét, hạn hán, ngập lụt<br />
B. Bão, lũ quét, rét đậm<br />
C. Bão, lũ quét, rét đậm, rét hại<br />
D. Bão, lũ quét, sương mù, thiếu nước<br />
Câu 38. Ngập lụt thường xảy ra ở vùng:<br />
A. Vùng núi<br />
B. Vùng đồng bằng<br />
C. Vùng cao nguên<br />
D. Vùng ven biển<br />
Câu 39. Biện pháp tốt nhất để phòng chống bão:<br />
A. Dự báo chính xác<br />
B. Củng cố đê điều<br />
C. Sơ tán dân, kêu gọi tàu thuyền phải biết nơi trú ẩn<br />
D. Tất cả ý trên<br />
Câu 40. Đồng bằng sông cửu Long bị xâm thực mận là do:<br />
A. Mùa khô kéo dài, ít lũ<br />
B. Ít lũ, mưa ít<br />
C. Địa hình thấp, ít lũ về, mùa khô kéo dài<br />
D. Tất cả ý trên<br />
<br />