Trường THPT Tân Phú Trung<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
Biên soạn: Phan Hoàng Mộng<br />
MÔN: ĐỊA LÝ 12<br />
ĐT: 01223960002<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
Câu 1: Vùng đất là:<br />
A. Phân đất liền giáp biển.<br />
B. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.<br />
C. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.<br />
D. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.<br />
Câu 2: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thỗ Việt Nam là:<br />
A. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển,<br />
đường hàng không.<br />
B. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư<br />
nước ngoài.<br />
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng<br />
phát triển các nước Đông Nam Á.<br />
Câu 3: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của nước<br />
ta là<br />
A. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi.<br />
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.<br />
C. Động đát dễ xảy phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu<br />
.<br />
D. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.<br />
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta ?<br />
A. Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.<br />
B. Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.<br />
C. Là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.<br />
D. Được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.<br />
Câu 5: Lãnh hải là<br />
A. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.<br />
B. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia<br />
trên biển.<br />
C. vùng có độ sâu khoảng 200m.<br />
D. vùng biển rộng 200 hải lí.<br />
Câu 6: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng ?<br />
A. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản.<br />
B. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày.<br />
C. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.<br />
D. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.<br />
Câu 7: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:<br />
A. Gồm các khối núi và cao nguyên.<br />
B. Có bốn cánh cung lớn.<br />
C. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.<br />
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.<br />
Câu 8: Địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?<br />
A. Vùng núi Tây Bắc.<br />
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc.<br />
C. Vùng núi Đông Bắc.<br />
D. Vùng núi Trường Sơn Nam.<br />
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là ?<br />
A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.<br />
B. Có 4 cánh cung lớn.<br />
C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.<br />
D. Nằm ở phía đông thung lũng Sông Hồng.<br />
<br />
Câu 10: Biển Đông là một vùng biển<br />
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
B. Có đặc tính khô nóng.<br />
C. Không rộng.<br />
D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br />
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với<br />
khí hậu ở nước ta<br />
A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.<br />
B. Biển Đông mang tính chất hải dương, điều hòa hơn.<br />
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.<br />
D. Biển Đông làm tăng nhiệt độ của không khí.<br />
Câu 12: Phạm vi ảnh hưởng của bão ở nước ta<br />
A. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.<br />
B. Các tỉnh ven biển, nhất là ven biển miền Trung.<br />
C. Các tỉnh ven biển từ Đà Nẵng đến Nha Trang.<br />
D. Các tỉnh ven biển từ Vũng Tàu đến Kiên Giang.<br />
Câu 13: Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh, tạo<br />
nên một lớp đất dày. Mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan làm đất chua, đồng thời có sự<br />
tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. Đó là quá trình hình thành đất ở vùng có khí hậu<br />
A. Nhiệt đới khô.<br />
B. Nhiệt đới ẩm.<br />
C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa.<br />
Câu 14: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là:<br />
A. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời.<br />
B. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn.<br />
C. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.<br />
D. Trong năm mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần.<br />
Câu 15: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là<br />
A. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.<br />
C. Rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.<br />
D. Rừng thưa nhiệt đới khô.<br />
Câu 16: Vào mùa hạ vùng Bắc Trung Bộ ở nước ta xuất hiện hoạt động của gió phơn Tây<br />
Nam (còn gọi là gió Tây hoặc gió Lào) là:<br />
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam vào nửa đầu mùa hạ.<br />
B. Tác động của địa hình.<br />
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ.<br />
D. A và C đúng.<br />
Câu 17: Gió thổi vào nước ta mang thời tiết lạnh, khô vào nửa đầu mùa đông và lạnh ẩm có<br />
mưa phùn vào nủa sau mùa đông cho miền Bắc là:<br />
A. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.<br />
B. Gió mùa Đông Bắc.<br />
C. Gió mậu dịch nửa cầu Nam.<br />
D. Gió mậu dịch nửa cầu Bắc.<br />
Câu 18: Đai ôn đới gió mùa trên núi có giới hạn độ cao<br />
A. Từ 2600m trở lên.<br />
B. Cả 3 ý trên.<br />
C. Miền Bắc từ 600-700m, miền Nam lên đến độ cao 900-1000m.<br />
D. Miền Bắc từ 600-700m đến 2600m, miền Nam từ độ cao 900-1000m đến 2600m.<br />
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết dãy Bạch Mã là ranh của<br />
các tỉnh và thành phố nào:<br />
A. Quảng Nam - Đà Nẵng.<br />
B. Quảng Nam - Quảng Ngãi.<br />
C. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.<br />
D. Hà Tỉnh - Quảng Bình.<br />
Câu 20: Phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có nhiệt độ trung bình năm:<br />
<br />
A. Trên 200C.<br />
B. Trên 250C.<br />
C. Dưới 200C.<br />
D. Trên 270C.<br />
Câu 21: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc-Nam) là sự phân hóa<br />
của<br />
A. Sinh vật.<br />
B. Đất đai.<br />
C. Khí hậu.<br />
D. Địa hình.<br />
Câu 22: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào không phải là chiến lược quốc gia về<br />
bảo vệ tài nguyên và môi trường<br />
A. Đảm bảo sự giàu có về vốn gen, thành phần loài.<br />
B. Đảm bảo chất lượng môi trường và ổn định dân số.<br />
C. Sơ tán các điểm dân cư.<br />
D. Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.<br />
Câu 23: Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất là<br />
A. Vùng châu thổ sông Cửu Long.<br />
B. Vùng châu thổ sông Hồng.<br />
C. Đông Nam Bộ.<br />
D. Các tỉnh Tây Nguyên.<br />
Câu 24: Hai vấn đề chủ yếu bảo vệ môi trường là:<br />
A. Mất cân bằng sinh thái, ô nhiễm môi trường nước.<br />
B. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh vật.<br />
C. Mất cân bằng sinh thái môi trường, ô nhiễm môi trường.<br />
D. Mất cân bằng sinh thái, biến đổi khí hậu toàn cầu.<br />
Câu 25: Nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh vật ở nước ta là:<br />
A. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.<br />
B. Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.<br />
C. Ô nhiễm môi trường.<br />
D. Câu B + C đúng.<br />
Câu 26: Nguyên nhân làm cho những năm gần đây, diện tích đất hoang, đồi trọc giảm mạnh<br />
là:<br />
A. Khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt.<br />
B. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.<br />
C. Phát triển thủy điện và thủy lợi.<br />
D. Mở rộng các khu dân cư và đô thị.<br />
Câu 27: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc:<br />
A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí.<br />
B. Quản lí sử dụng vốn đất hợp lí.<br />
C. Sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất.<br />
D. Phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất.<br />
Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là biện pháp bảo vệ đa dạng<br />
sinh học<br />
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia.<br />
B. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br />
C. Ban hành sách đỏ Việt Nam.<br />
D. Quy định việc khai thác hợp lí.<br />
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nằm ở<br />
ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia?<br />
A. Tây Trang.<br />
B. Lao Bảo.<br />
C. Lệ Thanh.<br />
D. Bờ Y.<br />
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây<br />
thuộc vùng núi Đông Bắc:<br />
A. Pu Si Lung.<br />
B. Phan-xi-păng.<br />
C. Pu Hoạt.<br />
D. Tây Côn Lĩnh.<br />
<br />
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết trong các vịnh biển sau<br />
vịnh biển nào thuộc tỉnh Khánh Hòa:<br />
A. Quy Nhơn.<br />
B. Xuân Đài.<br />
C. Cam Ranh.<br />
D. Đà Nẵng.<br />
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết những dãy chính ở vùng<br />
núi tây bắc là:<br />
A. Hoàng Liên Sơn, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh.<br />
B. Hoàng Liên sơn, Đông Triều, Bắc<br />
Sơn.<br />
C. Hoàng Liên Sơn, Pu Sam Sao, Bắc Sơn. D. Hoàng Liên Sơn, Ngân Sơn, Bắc Sơn.<br />
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đi từ Bắc vào Nam tương<br />
ứng là các hệ thống sông:<br />
A. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đà Rằng, sông Đồng Nai.<br />
B. Sông Hồng, sông Cả, sông Trà Khúc, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.<br />
C. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.<br />
D. Sông Hồng, sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đà Rằng, sông Đồng Nai.<br />
Câu 34: Đất ở đai nhiệt đới gió mùa:<br />
A. Đất phù sa, đất feralit.<br />
B. Đất feralit có mùn, đất mùn.<br />
C. Đất mùn thô.<br />
D. Cả 3 ý trên.<br />
Câu 35: Trên toàn quốc, mùa bão bắt đầu từ<br />
A. Từ tháng VI và kết thúc tháng X.<br />
B. Từ tháng VI và kết thúc tháng XI.<br />
C. Từ tháng IV và kết thúc tháng XII.<br />
D. Từ tháng V và kết thúc tháng X.<br />
Câu 36: Cho bảng số liệu sau: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm<br />
Năm<br />
Tổng diện tích<br />
Diện tích rừng<br />
Diện tích rừng<br />
có rừng (triệu<br />
tự nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha)<br />
ha)<br />
14,3<br />
14,3<br />
0,0<br />
1943<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
1983<br />
13,2<br />
10,3<br />
2,9<br />
2009<br />
<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 –<br />
2009 là:<br />
A. Miền.<br />
B. Tròn.<br />
C. Đường.<br />
D. Cột chồng.<br />
Câu 37: Cho bảng số liệu sau: sự biến động diện tích rừng qua một số năm<br />
Năm<br />
Tổng diện tích<br />
Diện tích rừng<br />
Diện tích rừng<br />
có rừng (triệu<br />
tự nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha)<br />
ha)<br />
14,3<br />
14,3<br />
0,0<br />
1943<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
1983<br />
13,2<br />
10,3<br />
2,9<br />
2009<br />
<br />
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng sự biến<br />
động diện tích rừng ở nước ta qua các năm:<br />
A. Diện tích rừng tự nhiên giai đoạn 1943 -1983 giảm và giai đoạn 1983 -2009 tăng.<br />
B. Diện tích rừng trồng giai đoạn 1943 - 2009 tăng.<br />
C. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng giai đoạn 1943 -1983 tăng.<br />
D. Tổng diện tích rừng giai đoạn 1943 -1983 giảm, giai đoạn 1983 -2009 tăng.<br />
Câu 38: Cho biểu đồ: thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa<br />
điểm (đơn vị: mm)<br />
3000<br />
2500<br />
2000<br />
Lượng mưa<br />
<br />
1500<br />
<br />
Lượng bốc hơi<br />
Cân bằng ẩm<br />
<br />
1000<br />
500<br />
0<br />
Hà Nội<br />
<br />
Huế<br />
<br />
TP. HCM<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi<br />
và cân bằng ẩm của một số địa điểm trên.<br />
A. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, Huế có lượng mưa cao nhất.<br />
B. Huế có lượng mưa và lượng bốc hơi cao nhất.<br />
C. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất và lượng mưa thấp nhất.<br />
D. Hà Nội có lượng mưa cao nhất và lượng bốc hơi thấp nhất.<br />
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, 14 hãy cho biết đi lần lượt từ Bắc vào<br />
Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo:<br />
A. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân.<br />
B. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả.<br />
C. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả.<br />
D. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo cả, đèo Cù Mông.<br />
Câu 40: Biển Đông là cầu nối giũa hai đại dương<br />
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.<br />
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng<br />
Dương.<br />
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.<br />
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát<br />
hành từ năm 2009 đến năm 2016<br />
<br />