intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 023

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 -2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN  Thời gian làm bài: 50 phút  (Không k   ể thời gian phát           ( Đề thi có 04 trang ) đề)   Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... Phòng:...............................................................SBD:.................... Câu 1.  Dựa vào bảng số liệu sau đây về dân số nước ta thời kì 1901 ­ 2005.(Đơn vị: triệu  người) Năm 1901 1921 1956 1960 1985 1989 1999 2007 Dân số  13,0 15,6 27,5 30,0 60,0 64,4 76,3 85,2 Nhận xét nào đúng so với bảng số liệu trên?        A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.        B. Thời kì 1960 ­ 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.        C. Với tốc độ gia tăng như thời kì 1999 ­ 2005 thì dân số sẽ tăng gấp đôi sau 50 năm.        D. Thời kì 1956 ­ 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất. Câu 2. Hệ tọa độ địa lý phần đất liền nước ta là        A. 23° 23’B ­8°34’B; 102°09’Đ ­ 109°24’Đ.        B. 23° 27’B ­8°30’B; 102°09’Đ ­ 109°24’Đ.       C. 23° 27’B ­8°34’B; 102°09Đ ­ 109°24’Đ.          D. 23° 23’B ­8°34’B; 102°00Đ ­ 109°20’Đ. Câu 3. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là : A. Đất phèn                                                              B. Đất mặn. C. Đất xám bạc màu.                                                 D. Đất than bùn, glây hoá. Câu 4. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm         A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn            B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm         C. mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp         D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình                   Câu 5. Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây? A. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam B. Bão đổ bộ vào miền Bắc có cường độ yếu hơn bào đổ bộ vào miền Nam C. Bão tập chung nhiều nhất vào các tháng V, VI, VII D. Trung bình mỗi năm có 8­10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta Câu 6. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là         A. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.        B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.       C. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.       D. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á. Câu 7. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.       B. có ba mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. có địa hình cao nhất nước ta.                 D. gồm các dãy núi song song và so le có hướng Tây Bắc ­ Đông Nam. Câu 8. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng? Mã đề 023 trang 1
  2. A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.        C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ D. ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn Câu 9. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là        A. đồi núi thấp chiếm ưu thế                            B. nghiêng theo hướng tây bắc – đông  nam       C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên                 D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.        Câu 10. Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông là         A. có tính chất nhiệt đới gió mùa.                    B. giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.         C. vùng biển rộng tương đối kín.                     D. nhiệt độ nước biển thấp. Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta? A. Đất nước nhiều đồi núi.                                   B. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.                         D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. Câu 12. Trong những ý sau, ý nào không phù hợp với đặc điểm địa hình nước ta?           A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng tây bắc – đông nam là chủ yếu.          B. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy biển gần bờ.          C. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm.          D. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế ­ xã hội.  Câu 13. Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời   sống của cư dân ven biển là A. Tài nguyên du lịch biển                                           B. Tài nguyên khoáng sản C. Tài nguyên hải sản                                                   D. Tài nguyên điện gió. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hoạt động của bão ở khu  vực Bắc Trung Bộ có đặc điểm           A. tập trung vào tháng 9 với tần suất từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/ tháng.           B. tập trung vào tháng 8 với tần suất từ 0,3 đến 1 cơn bão/ tháng.           C.tập trung vào tháng 11 với tần suất từ 1 đến 1,3 cơn bão/ tháng.           D.tập trung vào tháng 7 với tần suất từ 0,3 đến 1 cơn bão/ tháng. Câu 15. Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là         A. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.         B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc – Đông Nam.         C. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam.         D. gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 16. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương B. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đên 2000 mm C. Trong năm có hai mùa rõ rệt D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (trang 6, 7) hãy cho biết thứ tự từ Đông sang Tây  thứ tự của các cánh cung (CC) khu vực đồi núi vùng Đông Bắc lần lượt là        A. CC Đông Triều, CC Bắc Sơn, CC Ngân Sơn, CC Sông Gâm        B. CC Sông Gâm, CC Ngân Sơn, CC Bắc Sơn, CC Đông Triều        C. CC Bắc Sơn, CC Ngân Sơn, CC Đông Triều, CC Sông Gâm         D. CC Sông Gâm, CC Ngân Sơn, CC Đông Triều, CC Bắc Sơn Câu 18.  Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình Việt Nam.        A. địa hình chịu tác động của con người.              B. địa hình khá đa dạng.        C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.        D. địa hình của vùng cận nhiệt gió  mùa.                             Mã đề 023 trang 2
  3. Câu 19. Do tác động của gió mà Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông  ở  miền Bắc nước ta   thường có kiểu thời tiết: A. ấm áp, khô ráo         B. lạnh, khô.          C. ấm áp, ẩm ướt               D. lạnh, ẩm Câu 20. Khó khăn lớn nhất của miền khí hậu phía Nam đối với sản xuất nông nghiệp là        A. thời tiết diễn biến thất thường.               C. lũ lụt xảy ra thường xuyên.                              B. mùa khô gây hạn hán kéo dài                 D. gió phơn tây nam gây thời tiết khô nóng. Câu 21. Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.    B.lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.  C. chế độ mưa thất thường.    D. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.  Câu 22. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là         A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.B. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô.   C. đất bạc màu, thung lũng sông rộng.  D. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá  lở. Câu 23. Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A. Đất phèn, đất mặn                                 B. Đất cát, đất pha cát C. Đất feralit                                             D. Đất phù sa ngọt. Câu 24. Nhân đinh nao sau đây ch ̣ ̣ ̀ ưa chinh xac vê anh h ́ ́ ̀̉ ưởng cua day Hoang Liên S ̉ ̃ ̀ ơn đôi  ́ vơi khi hâu vung nui Tây Băc? ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉          A. Ngăn chăn anh h ưởng cua gio mua Đông Băc  ̉ ́ ̀ ́ ̣          B. Tao nên s ự phân hoa khi hâu theo đai cao ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣          C. Lam cho vung co khi hâu lanh nhât ca n ̀ ̀ ́ ̉ ước          D. Mua đông đên muôn h ̀ ́ ̣ ơn so vơi vung Đông Băc ́ ̀ ́ Câu 25. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng   khí hậu nào A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh                  B. Cận xích đạo gió mùa C. Cận nhiệt đơi hải dương                                           D. Nhiệt đới lục địa khô Câu 26. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?  A. Cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015.  B. Quy mô một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. C. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. D. Sự chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2015. Câu 27. Gió mùa đông bắc xuất phát từ         A. áp cao Xibia                                    B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc         C. vịnh Bengan                                    D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam Câu 28. Đặc trưng của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc Mã đề 023 trang 3
  4.         A. nhiệt đới ẩm gió mùa 1 có mùa đông lạnh.      B. cận xích đạo gió mùa.         C. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.D. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. Câu 29.  Căn cứ vào Alat Địa Lý Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh (thành phố) nằm  ở phía đông   bắc nước ta vừa có đường biên giới trên đất liền và tiếp giáp biển là: A. Quảng Ninh.             B. Lạng Sơn.                C. Cao Bằng.               D. Hà Giang.  Câu 30. Nhiệt độ trung bình năm phần lãnh thổ phía Bắc khoảng (°C)        A. trên 20 °C.             B. dưới 20°C.                    C. 25 °C                    D. trên 25°C Câu 31.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 7, hãy xác định đồng bằng mở  rộng  ở  cửa   sông Thu Bồn là đồng bằng        A. Phú Yên.                  B. Bình Định.           C. Quảng Nam.            D. Nghệ An.   Câu 32. Sự phân hóa đai địa hình: vùng biển ­ thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và  vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo:         A. Đông – Tây.             B. Bắc – Nam.                      C. Đất đai.                    D. Sinh  vật. Câu 33. Cho bảng sô liệu về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa  điểm                                                                                                                                   ( Đơn vị mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1678 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Nhận xét nào sai so với bảng số liệu trên?   A. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất do lá chắn địa hình và tác động của gió mùa  Đông Bắc.   B. Thành phố Hồ Chí Minh có khả năng bốc hơi cao nhất (1686mm) vì càng vào Nam càng  gần xích đạo, nhận được lượng nhiệt cao. C. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất vì chủ yếu mưa vào mùa đông. D. Lượng mưa, độ ẩm và khả năng bốc hơi của các địa điểm có sự chênh lệch nhưng không  nhiều. Câu 34. Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở        A. Bắc Trung Bộ.         B. Tây Bắc.        C. Đông Bắc.             D. Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 35. Tính đa dạng sinh học của sinh vật biểu hiện ở          A. số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý          B. số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý          C. giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý          D. thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý Câu 36. Nội Thủy là A. vùng có chiều rộng 12 hải lý. B. vùng tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải vùng biển rộng 200 hải lý. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lý. Câu 37. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc – Nam) là sự phân hóa  của: Mã đề 023 trang 4
  5.         A. địa hình.             B. khí hậu                         C. đất đai .             D. sinh vật Câu 38.  Cho bảng số liệu:  Đàn trâu, bò nước ta giai đoạn 1980 – 2005 (Đơn vị: nghìn con)  Năm 1980 1990 2000 2005 Trâu 2300 2854 2897 2922 Bò 1700 3117 4128 3541 Để thể hiện được số lượng đàn trâu, bò nước ta giai đoạn 1980 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp  nhất?     A. biểu đồ cột chồng.   B. biểu đồ đường.      C. biểu đồ cột ghép.       D. biểu đồ kết  hợp. Câu 39. Khí hậu ở vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm         A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn                    B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm         C. mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn          D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình Câu 40. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên còn thiếu thông tin cơ bản nào? A. Đơn vị.               B. Chú giải.             C. Tên biểu đồ            D. Gốc tọa độ …………………….Hết………………………………… Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Mã đề 023 trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0