Trường THCS – THPT Bình Thạnh Trung<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
<br />
Họ và tên người biên soạn: Huỳnh Thị Mộng<br />
Tuyền<br />
<br />
MÔN ĐỊA LÝ 12<br />
<br />
Số điện thoại liên hệ: 01656 160 651<br />
<br />
Thời gian: 50 phút<br />
<br />
Câu 1: Vị trí địa lý đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là<br />
a. Nhiệt đới ẩm<br />
b. Nhiệt đới khô<br />
c. Nhiệt đới gió mùa<br />
d. Nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
Câu 2: Vùng có chiều rộng 200 hải lí, tính từ đường cơ sở ra phía biển Đông là vùng<br />
a. Lãnh hải<br />
b. Lãnh hải<br />
c. Vùng đặc quyền kinh tế<br />
d. Thềm lục địa<br />
Câu 3: Ưu thế lớn nhất vị trí địa lý trong việc giao lưu buôn bán với nước ngoài của nước<br />
ta là<br />
a. Nằm ở trung tâm Đông Nam Á.<br />
b. Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế<br />
c. Cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương.<br />
d. Cửa ngõ ra vào khu vực Đông Dương<br />
Câu 4: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô vì:<br />
a. Chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh mùa đông<br />
b. Lãnh thổ hẹp ngang và giáp biển.<br />
c. Nằm trong vùng hoạt động của gió mùa.<br />
d. Là bán đảo có dòng biển nóng đi qua.<br />
Câu 5: Cửa khẩu nào sau đây không nằm trên đường biên giới Việt – Trung?<br />
a. Móng Cái<br />
b. Cầu Treo<br />
c. Hữu Nghị<br />
d. Tà Lùng<br />
Câu 6: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa 02 sườn Đông – Tây biểu hiện rõ nhất ở<br />
vùng<br />
a. Đông Bắc<br />
b. Tây Bắc<br />
c. Bắc Trường Sơn<br />
d. Nam Trường Sơn<br />
Câu 7: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là:<br />
a. Có nhiều cao nguyên, sơn nguyên<br />
b. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam<br />
c. Có nhiều núi cao đồ sộ<br />
d. Đồi núi thấp chiếm ưu thế<br />
Câu 8: Vùng có địa hình thấp và hẹp ngang, chỉ nâng cao ở hai đầu.<br />
a. Đông Bắc<br />
b. Tây Bắc<br />
c. Bắc Trường Sơn<br />
d. Nam Trường Sơn<br />
Câu 9: Đi từ Đông sang Tây ở miền Đông Bắc, Bắc Bộ ta lần lượt bắc gặp các dãy núi<br />
hình cánh cung theo thứ tự.<br />
a. Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn<br />
b. Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn<br />
c. Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn, Sông Gâm.<br />
<br />
d. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.<br />
Câu 10: Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm là:<br />
a. Rộng 15.000km2.<br />
b. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông<br />
c. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt<br />
d. Có các bậc ruộng cao bạc màu.<br />
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng Đồng bằng Sông Cửu Long chịu ngập<br />
lụt là:<br />
a. Địa hình đồng bằng thấp và không có đê sông, đê biển.<br />
b. Xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc.<br />
c. Mưa lớn kết hợp với triều cường<br />
d. Mật độ xây dựng cao.<br />
Câu 12: Điểm khác của Đồng bằng Sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long<br />
a. Được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông<br />
b. Thấp bằng phẳng.<br />
c. Có đê sông<br />
d. Diện tích rộng<br />
Câu 13: Thuộc vào đồng bằng ven biển cực Nam Trung Bộ là các đồng bằng.<br />
a. Quảng Nam, Bình Thuận<br />
b. Ninh Thuận, Quãng Ngãi<br />
c. Khánh Hòa, Phú Yên<br />
d. Bình Thuận, Bình Định<br />
Câu 14: Thiên tay bất thường, khó tránh, xảy ra thường xuyên gây hậu quả nặng nề cho<br />
vùng đồng bằng ven biển là.<br />
a. Sạt lở bờ biển<br />
b. Cát bay, cát lấn<br />
c. Bão lớn, kèm theo sóng lớn, sóng lừng d. Thủy triều, động đất<br />
Câu 15: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển<br />
a. Vịnh cửa sông<br />
b. Các bờ biển mài mòn<br />
c. Các vũng, vịnh nước sâu<br />
d. Đầm, phá<br />
Câu 16: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải<br />
sản.<br />
a. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn b. Vịnh cửa sông<br />
c. Các đảo ven bờ<br />
d. Các rạn san hô<br />
Câu 17: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển thuận<br />
lợi cho nghề.<br />
a. Khai thác thủy hải sản<br />
b. Nuôi trồng thủy sản<br />
c. Làm muối<br />
d. Chế biến thủy sản<br />
Câu 18: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là<br />
a. Độ mặn không lớn<br />
b. Nóng ẩm<br />
c. Có nhiều dòng hải lưu<br />
d. Biển tương đối lớn<br />
Câu 19: Dãy núi có vai trò quan trọng trong việc ngăn cản các khối khí lạnh tràn từ phía<br />
Bắc xuống phía Nam là<br />
a. Yên Tử<br />
b. Tam Điệp<br />
c. Hoành Sơn<br />
d. Bạch Mã<br />
Câu 20: Thời tiết rất nóng và khô ven biển trung bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước<br />
ta là do gió nào sao đây gây ra:<br />
<br />
a. Gió mùa Tây Nam Đông Bắc<br />
b. Gió phơn Tây Nam<br />
c. Gió mậu dịch Bắc bán cầu<br />
d. Gió mậu dịch Nam bán cầu<br />
Câu 21: Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ là gió<br />
a. Gió mậu dịch nửa cầu Nam<br />
b. Gió mậu dịch nửa cầu Bắc<br />
c. Gió Đông Bắc<br />
d. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan<br />
Câu 22: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta<br />
a. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn.<br />
b. Trong năm, mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời<br />
c. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm<br />
d. Trong năm, mặt trời qua thiên đỉnh hai lần đi<br />
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây Không đúng với sông ngòi nước ta.<br />
a. Mạng lưới sông ngòi dày đặc<br />
b. Sông ít nước<br />
c. Giàu phù sa<br />
d. Thủy chế theo mùa<br />
Câu 24: Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm.<br />
Địa điểm<br />
Lượng mưa (mm)<br />
Lượng bốc hơi (mm)<br />
Hà Nội<br />
1.667<br />
989<br />
Huế<br />
2.868<br />
1.000<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
1.931<br />
1.686<br />
Để thể hiện lương mưa và lượng bốc hơi của 03 địa điểm trên, biểu đồ nào sau đây thích<br />
hợp nhất.<br />
a. Biểu đồ đường<br />
b. Biểu đồ tròn<br />
c. Biểu đồ cột,<br />
d. Biểu đồ miền<br />
Câu 25: Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình tại một số điểm<br />
Nhiệt độ trung<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
Nhiệt độ trung<br />
Địa điểm<br />
0<br />
0<br />
bình tháng I ( C)<br />
tháng VII ( C)<br />
bình năm (0C)<br />
Lạng Sơn<br />
13.3<br />
27.0<br />
21.2<br />
Hà Nội<br />
16.4<br />
28.9<br />
23.5<br />
Huế<br />
19.7<br />
29.4<br />
25.1<br />
Đà Nẳng<br />
21.3<br />
29.1<br />
25.7<br />
Quy Nhơn<br />
23.0<br />
29.7<br />
26.8<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
25.8<br />
27.1<br />
27.1<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:<br />
a. Nhiệt độ trung bình năm và tháng 1 đều tăng từ Bắc vào Nam.<br />
b. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng rất nhanh từ Bắc vào Nam.<br />
c. Nhiệt độ trung bình tháng 7 nhìn chung ít thay đổi khi đi từ Bắc vào Nam.<br />
d. Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 7 có nhiệt độ trung bình thấp hơn nhiều địa phương<br />
khác vì đây là tháng mùa khô.<br />
Câu 26: Vùng nào sau đây ở nước ta có đủ 03 đai (nhiệt đới gió mùa chân núi, cận nhiệt<br />
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi)?<br />
a. Tây Bắc<br />
b. Đông Bắc<br />
c. Bắc Trung Bộ<br />
d. Nam Trung Bộ<br />
Câu 27: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là.<br />
a. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh<br />
<br />
b. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh<br />
c. Cận xích đạo gió mùa<br />
d. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh<br />
Câu 28: Khu vực nam vùng phía tây Bắc Bộ có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía đông Bắc<br />
Bộ, do nơi đây<br />
a. Ít chịu tác động trực tiếp của gió mùa đông bắc<br />
b. Gió mùa tây nam đến sớm hơn<br />
c. Gió mùa đông bắc đến muộn hơn<br />
d. Chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn,<br />
Câu 29: Nguyên nhân chính dẫn đến thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng là<br />
a. Có vị trí gần biển.<br />
b. Có mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm 02 lần trên phạm vi cả nước<br />
c. Lãnh thổ kéo dài từ Bắc xuống Nam<br />
d. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió<br />
Câu 30: Đặc điểm cơ bản của khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là<br />
a. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.<br />
b. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.<br />
c. Khí hậu nhiệt đới gió có mùa đông lạnh<br />
d. Khí hậu xích đạo nóng quanh năm.<br />
Câu 31: Trong những năm gần đây, diện tích rừng nước ta có xu hướng<br />
a. Tăng về diện tích nhưng vẫn suy thoái về chất lượng<br />
b. Giảm diện tích nhưng tăng về chất lượng<br />
c. Giảm cả về diện tích và chất lượng<br />
d. Không biến động<br />
Câu 32: Để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi, biện pháp có hiệu quả nhất là.<br />
a. Quản lý chặt chẽ, mở rộng diện tích rừng.<br />
b. Khai thác, sử dụng có hiệu quả các khoáng sản.<br />
c. Áp dụng các biện pháp nông – lâm – ngư kết hợp, ngăn chặn nạn du canh du cư.<br />
d. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm.<br />
Câu 33: Sự suy giảm đa dạng sinh vật của nước ta được biểu hiện chủ yếu ở mặt<br />
a. Thành phần loài<br />
b. Kiểu hệ sinh thái<br />
c. Nguồn gen<br />
d. Tất cả đều đúng<br />
Câu 34: Làm thu hẹp diện tích rừng, làm nghèo tính đa dạng của các kiểu hệ sinh thái,<br />
thành phần loài và nguồn gen, chủ yếu là do.<br />
a. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng.<br />
b. Cháy rừng và các thiên tai khác.<br />
c. Các dịch bệnh<br />
d. Chiến tranh tàn phá.<br />
Câu 35: Khu nào sau đây không nằm trong danh mục khu dự trữ sinh quyển của thế giới<br />
a. Vườn quốc gia Cát Bà<br />
b. Khu sinh quyển Cần Giờ<br />
c. Vườn quốc gia Cúc Phương<br />
d. Khu dự trữ sinh quyển Xuân Thủy<br />
Câu 36: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là<br />
a. Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái<br />
<br />
b. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai<br />
c. Săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã<br />
d. Ô nhiễm môi trường<br />
Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường nông thôn bị ô nhiễm là<br />
a. Hoạt động của giao thông vận tải<br />
b. Hoạt động của việc khai thác khoáng sản<br />
c. Hoạt động của các cơ sở tiểu thủ Công nghiệp<br />
d. Chất thải của các khu quần cư<br />
Câu 38: Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là<br />
a. Ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam<br />
b. Ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc<br />
c. Chậm dần từ Bắc vào Nam<br />
d. Chậm dần từ Nam ra Bắc<br />
Câu 39: Nơi nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bảo<br />
a. Đồng bằng Bắc Bộ<br />
b. Đồng bằng Sông Cửu Long<br />
c. Duyên hải Nam Trung Bộ<br />
d. Ven biển Trung Bộ<br />
Câu 40: Thiên tai nào sau đây không phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với<br />
lượng mưa lớn tập trung vào mùa mưa ở nước ta?<br />
a. Động đất<br />
b. Ngập lụt<br />
c. Lũ quét<br />
d. Hạn hán<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THCS –THPT<br />
BÌNH THẠNH TRUNG<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
D<br />
16<br />
A<br />
31<br />
A<br />
<br />
2<br />
C<br />
17<br />
C<br />
32<br />
C<br />
<br />
3<br />
B<br />
18<br />
B<br />
33<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
19<br />
D<br />
34<br />
A<br />
<br />
5<br />
B<br />
20<br />
B<br />
35<br />
C<br />
<br />
6<br />
D<br />
21<br />
C<br />
36<br />
B<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: Địa - Khối 12<br />
Thời gian : 50 phút<br />
<br />
7<br />
B<br />
22<br />
C<br />
37<br />
C<br />
<br />
8<br />
C<br />
23<br />
B<br />
38<br />
C<br />
<br />
9<br />
D<br />
24<br />
C<br />
39<br />
D<br />
<br />
10<br />
A<br />
25<br />
D<br />
40<br />
A<br />
<br />
11<br />
C<br />
26<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
27<br />
B<br />
<br />
13<br />
C<br />
28<br />
B<br />
<br />
14<br />
C<br />
29<br />
C<br />
<br />
15<br />
C<br />
30<br />
A<br />
<br />