PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN BÌNH<br />
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 7<br />
(NĂM HỌC 2017-2018)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
(Đề gồm 2 trang)<br />
Câu 1: (3 điểm)<br />
Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường đới Lạnh?<br />
Câu 2: (3 điểm)<br />
Quan sát Hình 29.1- Lược đồ phân bố dân cư Châu Phi và trả lời các câu hỏi bên dưới :<br />
<br />
a./ Cho biết đặc điểm phân bố dân cư Châu Phi ?<br />
b./ Tìm trên lược đồ các thành phố trên 1 triệu dân ở Châu Phi. Các thành phố này phân bố chủ yếu ở<br />
đâu ?<br />
<br />
Câu 3: (2 điểm)<br />
Đọc đoạn văn :<br />
“ Do vị trí trung gian nên thời tiết đới này thay đổi thất thường. Các đợt khí nóng ở chí tuyến và<br />
các đợt khí lạnh ở vùng cực có thể tràn tới bất thường gây ra những đợt nóng hay lạnh, có tác động<br />
tiêu cực đến sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của con người, đặc biệt là những vùng sâu trong nội<br />
địa. Ở phía Đông của Hoa Kì, mỗi khi có đợt khí nóng hay khí lạnh tràn đến, nhiệt độ có thể tăng hay<br />
giảm 10C – 150C trong vài giờ. Gió Tây ôn đới và các khối khí từ đại dương mang theo không khí ẩm<br />
và ấm vào đất liền cũng làm cho thời tiết của đới luôn biến động, rất khó dự báo trước.”<br />
(Trích tư liệu “Sách giáo khoa Địa Lý 7”)<br />
Dựa vào kiến thức đã học và đoạn văn bản trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:<br />
a./ Cho biết đoạn văn trên nói về đặc điểm của môi trường đới nào ?<br />
b./Nêu đặc điểm khí hậu của đới này ?<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
Em hãy phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây và điền kết quả vào bảng:<br />
Ac-khan-ghen<br />
Xin-ga-po<br />
(10B)<br />
<br />
Đặc điểm<br />
Nhiệt<br />
-Nhiệt độ cao nhấtđộ<br />
tháng:<br />
-Nhiệt độ thấp nhấttháng<br />
Biên độ nhiệt:<br />
Lượng -Các tháng mưa nhiều:<br />
mưa -Các tháng mưa ít<br />
(hoặc không mưa):<br />
Kiểu môi trường<br />
<br />
Xin-ga-po<br />
<br />
Ac-khan-ghen<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
<br />
-<br />
<br />
<br />
-<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Nội dung cần đạt<br />
Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường đới Lạnh?<br />
* Vị trí<br />
- Đới Lạnh nằm trong khoảng từ hai vòng cực đến hai cực.<br />
+ Cực Bắc là đại dương<br />
<br />
Điểm<br />
(3.0 điểm)<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
+ Cực Nam là lục địa<br />
* Đặc điểm<br />
- Khí hậu vô cùng lạnh lẽo và khắc nghiệt<br />
- Mùa đông dài, nhiệt độ trung bình luôn dưới -100C<br />
- Mùa hạ ngắn (3-5 tháng), nhiệt độ ít khi vượt quá 100C<br />
- Lượng mưa ít, chủ yếu dưới dạng tuyết rơi, mặt đất đóng băng quanh năm.<br />
2<br />
<br />
Quan sát Hình 29.1- Lược đồ phân bố dân cư Châu Phi và trả lời các câu hỏi bên<br />
dưới :<br />
<br />
2.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
2.0 điểm<br />
<br />
a./ Trình bày sự phân bố dân cư ở Châu Phi. ?<br />
b./ Tìm trên lược đồ các thành phố trên 1 triệu dân ở Châu Phi. Các thành phố này<br />
phân bố chủ yếu ở đâu ?<br />
a/ Dân cư châu Phi phân bố rất không đồng đều:<br />
- Tập trung đông ở vùng duyên hải Cực Bắc và Cực Nam Châu Phi, ven vịnh Ghinê, thung lũng sông Nin…<br />
<br />
1.0 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />
- Tập trung ít ở vùng rừng rậm xích đạo, các hoang mạc…<br />
b/<br />
- Các thành phố trên 1 triệu dân ở Châu Phi gồm: An-giê, Cai-rô, La-gôt, Kêptao, Đa-ca, Lu-an-đa, Ma-pu-tô, …<br />
<br />
3<br />
<br />
1.0 điểm<br />
<br />
- Các thành phố này tập trung chủ yếu ở ven biển.<br />
<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />
Dựa vào kiến thức đã học và đoạn văn bản trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:<br />
<br />
2.0 điểm<br />
<br />
a./ Cho biết đoạn văn trên nói về đặc điểm của môi trường đới nào ?<br />
b./ Nêu đặc điểm khí hậu của đới này ?<br />
a/ Đoạn văn trên nói đến đặc điểm của môi trường đới ôn hòa.<br />
b/ Đặc điểm:<br />
- Khí hậu mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh.<br />
- Thời tiết có nhiều biến động thất thường, do:<br />
+ Vị trí trung gian giữa hải dương (Có khối khí nóng ẩm hải dương) với lục<br />
địa (Có khối khí khô lạnh lục địa).<br />
+ Vị trí trung gian giữa đới nóng (Có khối khí chí tuyến nóng khô) với đới lạnh<br />
<br />
0.5 điểm<br />
1.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
0.5 điểm<br />
<br />
(Có khối khí cực lục địa).<br />
4<br />
Nhiệt<br />
độ<br />
<br />
Đặc điểm<br />
-Nhiệt độ cao nhấttháng:<br />
-Nhiệt độ thấp nhấttháng<br />
Biên độ nhiệt:<br />
<br />
0.5 điểm<br />
Xin-ga-po<br />
0<br />
<br />
27 C - tháng 4<br />
0<br />
<br />
25 C - tháng 12<br />
<br />
20C, dao động<br />
nhẹ.<br />
<br />
Lượng -Các tháng mưa nhiều:<br />
mưa -Các tháng mưa ít<br />
(hoặc không mưa):<br />
Kiểu môi trường<br />
<br />
Mưa nhiều quanh<br />
năm (từ tháng 1 đến<br />
tháng 12)<br />
<br />
Xích đạo ẩm<br />
<br />
Ac-khan-ghen<br />
18 C – tháng 7<br />
0<br />
<br />
-100C – tháng 1<br />
280C, dao động<br />
mạnh.<br />
- 6,7,8. (mưa vào<br />
mùa hạ).<br />
- Từ tháng 9 đến<br />
tháng 5 năm sau.<br />
Ôn đới lục địa<br />
<br />
3.0 điểm<br />
(HS trả lời<br />
đúng đặc<br />
điểm của<br />
mỗi địa<br />
điểm được<br />
1.5 điểm.<br />
HS trả lời<br />
sai 1 ý, trừ<br />
0.25 điểm)<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP 7 – NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
Phân tích biểu đồ<br />
nhiệt độ và lượng<br />
mưa, từ đó nhận biết<br />
được kiểu môi<br />
trường.<br />
<br />
Bài 5: Đới<br />
nóng. Môi<br />
trường xích<br />
đạo ẩm.<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
1.5<br />
điểm<br />
<br />
15% TSĐ=1.5 điểm<br />
Bài 13: Môi<br />
trường đới<br />
ôn hòa.<br />
<br />
Nhận biết<br />
được đặc<br />
điểm của môi<br />
trường.<br />
<br />
Phân tích biểu đồ<br />
nhiệt độ và lượng<br />
mưa, từ đó nhận biết<br />
được kiểu môi<br />
trường.<br />
15% TSĐ=1.5 điểm<br />
<br />
Bài 21: môi<br />
trường đới<br />
lạnh.<br />
<br />
5% TSĐ =<br />
0.5 điểm<br />
Nhận biết<br />
được vị trí,<br />
giới hạn của<br />
đới.<br />
<br />
10% TSĐ =<br />
1.0 điểm<br />
<br />
Dựa vào đoạn<br />
văn, rút ra một số<br />
đặc điểm của môi<br />
trường.<br />
<br />
4.0<br />
điểm<br />
<br />
20% TSĐ=2.0<br />
điểm<br />
<br />
Trình bày<br />
được các đặc<br />
điểm của môi<br />
trường.<br />
<br />
2.5<br />
điểm<br />
<br />
15% TSĐ<br />
=1.5 điểm<br />
Hiểu được sự phân bố<br />
dân cư của châu lục<br />
qua lược đồ.<br />
<br />
Bài 29: Dân<br />
cư, xã hội<br />
châu Phi.<br />
<br />
2.0<br />
điểm<br />
<br />
20% TSĐ=2.0 điểm<br />
Tổng số câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
4 câu<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
1.5 điểm<br />
<br />
1.5 điểm<br />
<br />
5 điểm<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
10<br />
điểm<br />
<br />