PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)<br />
Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút)<br />
Họ và tên GV ra đề: Lê Thị Hát<br />
Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu<br />
<br />
MA TRẬN MÔN ĐỊA LÝ 8 HKI<br />
Nhận biết<br />
Chủ đề kiến thức<br />
<br />
TN<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
cộng<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
Điể<br />
Điể<br />
Câu Điểm CâuĐiểmCâuĐiểmCâu<br />
CâuĐiểmCâu CâuĐiểm<br />
m<br />
m<br />
<br />
Chủ đề 1: Vị trí địa lí, địa<br />
hình, khoáng sản châu Á<br />
C5 0,5<br />
Chủ đề 2: Khí hậu châu Á<br />
Chủ đề 3: Sông ngòi châu Á<br />
<br />
C<br />
2<br />
C3<br />
,C<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Chủ đề 4:Phân tích hoàn lưu<br />
gió mùa châu Á<br />
<br />
C<br />
1<br />
<br />
Chủ đề 5: Điều kiện tự nhiên<br />
khu vực Nam Á<br />
Chủ đề 6: Đặc điểm dân cưxã hội châu Á<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
0,<br />
5<br />
<br />
C1<br />
<br />
0,<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
C2<br />
<br />
3,<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
4,5<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
0,<br />
5<br />
<br />
1,<br />
5<br />
<br />
1<br />
1,5<br />
<br />
2<br />
1,<br />
5<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
C6<br />
<br />
C<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
10<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
ĐỀ THI<br />
(Thời gian 45 phút)<br />
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)<br />
* Chọn câu tră lời đúng nhất trong các câu sau:<br />
1/ Khu vực Đông Á mùa hạ có gió mùa:<br />
A Gió mùa đông nam<br />
B. Gió mùa đông bắc<br />
C. Gió mùa tây nam<br />
D. Gió mùa tây bắc<br />
2/Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu Châu Á<br />
A.Do Châu Á có diện tích rộng lớn<br />
B.Địa hình cao đồ sộ<br />
C.Do vị trí địa lí trãi dài từ 77044’B-1016’C D.Châu Á nằm giữa các đại dương<br />
3/Sông dài nhất Châu Á<br />
A.Mê Kông<br />
B.Trường Giang<br />
C. Ô bi<br />
D..Sông Hồng<br />
4/ Mùa đông các sông đóng băng, mùa xuân băng tuyết tan gây lũ băng là đặc điểm sông<br />
ngòi ở khu vực:<br />
A. Đông Á<br />
B. Nam Á<br />
C. Tây Nam Á<br />
D. Bắc Á<br />
5/Khu vực nàocủa châu Á tập trung nhiều dầu mỏ ?<br />
A. Nam Á<br />
B. Đông Nam Á<br />
C. Bắc Á<br />
D. Tây Nam Á<br />
6/Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu:<br />
A .Cận nhiệt lục địa<br />
B. Ôn đới lục địa<br />
C . Nhiệt đới lục địa<br />
D . Nhiệt đới gió mùa<br />
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)<br />
1/Trình bày đặc điểm khí hậu,sông ngòi,cảnh quan tự nhiên của khu vực Nam Á? (1,5đ )<br />
2/ Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á? Giải thích tại sao ? (3,5đ)<br />
Câu 3/ Dựa vào bảng số liệu sau :<br />
a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002?<br />
b/ Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á với các châu lục khác?<br />
Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (2đ)<br />
CHÂU LỤC<br />
Châu Á<br />
Châu Âu<br />
Châu Đại Dương<br />
Châu Mỹ<br />
Châu Phi<br />
<br />
SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI)_<br />
3.766<br />
728<br />
32<br />
850<br />
839<br />
<br />
ĐÁP ÁN:<br />
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br />
1A, 2C, 3B, 4D , 5D, 6B<br />
TỰ LUẬN (7 Điểm)<br />
1/1 Khí hậu: - Nhiệt đới gió mùa điển hình<br />
- Là nơi có lượng mưa lớn nhất trên thế giới<br />
- Lượng mưa phân bố không đều<br />
- Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng đến nhịp điệu sản xuất, sinh hoạt<br />
của người dân Nam Á<br />
1/2 Sông ngòi: Có 3 hệ thống sông lớn: Sông Ấn, Sông Hằng, Sông Bramaput<br />
1/3 Cảnh quan: Đa dạng : - Rừng nhiệt đới ẩm<br />
- Xa van<br />
- Núi cao<br />
- Hoang mạc và bán hoang mạc<br />
2/ Đặc điểm sông ngòi châu Á: Mạng lưới sông ngòi khá phát triển nhưng phân bố không<br />
đồng đều, chế độ nước phức tạp.<br />
- Có 3 hệ thống sông lớn :<br />
+ Bắc Á mạng lưới sông dày, mùa đông đóng băng, mùa xuan có lũ do băng tuyết tan.<br />
+ Tây Nam Á vàTrung Á : Rất ít sông , nguồn cung cấp nước cho sông là nước băng tan ,<br />
lượng nước giảm dần về hạ lưu .<br />
+ Đông Á và Đông Nam Á có nhiều sông , sông nhiều nước , nước lên xuống theo mùa .<br />
3/ - Vẽ hệ trục tọa độ vuông góc<br />
0,5 điểm<br />
- Chia và ghi tỉ lệ chính xác<br />
0,5 điểm<br />
- Kí hiệu và chú thích thống nhất<br />
0,25 điểm<br />
- Tên biểu đồ<br />
0,25 điểm<br />
+ Nhận xét<br />
( 0,5 điểm)<br />
<br />
Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
Tr:THCS Phù Đổng<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học 2012-2013<br />
ĐỊA LÝ<br />
Lớp : 8<br />
Thời gian: 45 Phút<br />
Nguyễn Thị Sương<br />
THCS _Phù Đổng<br />
<br />
Môn :<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
MA TRẬN ĐỀ :<br />
Cấp<br />
độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
TL<br />
<br />
(nội dung,<br />
chương…)<br />
Chủ đề 1<br />
Vị trí địa lí và<br />
đặc điểm tự<br />
nhiên của châu<br />
Á<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề 2<br />
Đặc điểm dân cư<br />
xã hội châu Á<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
Biết được<br />
diện tích, vị<br />
trí địa lí<br />
của châu Á<br />
0,5<br />
1,5đ<br />
<br />
ý nghĩa của<br />
chúng đối<br />
với khí hậu.<br />
<br />
0,5<br />
0,5đ<br />
Tính tỉ lệ %<br />
dân số mỗi<br />
châu lục so<br />
với toàn thế<br />
giới<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
2 điểm<br />
20%<br />
Vẽ biểu<br />
đồ hình<br />
tròn<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề 3.<br />
Dặc điểm và<br />
tình hình phát<br />
triển kinh tế xã<br />
hội các nước<br />
châu Á<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %.<br />
Chủ đề 4<br />
Các khu vực của<br />
châu Á<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1đ<br />
<br />
Biết<br />
được các<br />
nước có<br />
sản<br />
lượng<br />
than lớn<br />
<br />
1<br />
0,5đ<br />
<br />
Hiểu được<br />
nước nào<br />
là nước<br />
công<br />
nghiệp<br />
mới<br />
<br />
HS biết lúa<br />
gạo và lúa<br />
mì phân bố<br />
chủ yếu ở<br />
khu vực nào<br />
của châu Á<br />
và giải<br />
thích.<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
2đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
3<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
Biết<br />
được đặc<br />
điểm<br />
kinh tế<br />
của Nhật<br />
Bản và<br />
KT của<br />
Trung<br />
Quốc<br />
3<br />
2đ<br />
4,5<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
3<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
3 điểm<br />
30%<br />
<br />
0,5<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
3<br />
2 điểm<br />
20%<br />
8<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />