intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 162

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

105
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 162. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 162

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn Giáo dục công dân lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 162 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Sự biến đổi công cụ lao động từ đồ đá dến kim loại thuộc hình thức vận động A. Hoá học. B. Sinh học. C. Cơ học. D. Xã hội. Câu 2: Ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự nhiên.Đây là quan điểm của thế  giới quan A. Duy tâm. B. Duy vật. C. Duy tâm chủ quan. D. Duy vật biện chứng. Câu 3: Câu nào sai khi nói về sự biến đổi về chất trong học tập và rèn luyện? A. Kiên trì ,nhẫn nại,không chùn bước trước những vấn đề khó khăn. B. Học từ dễ đến khó,từ đơn giản đến phức tạp. C. Cái dễ thì không cần học tập vì ta đã biết và có thể làm được. D. Tích luỹ dần dần. Câu 4:  Phương  pháp xem xét sự  vật ,hiện tượng trong trạng thái cô  lập,không vận  động,không phát triển là A. Phương pháp luận lôgic. B. Phương pháp luận siêu hình. C. Phương pháp thống kê. D. Phương pháp luận biện chứng. Câu 5: Triết học Mác­Lê nin đã khái quát bao nhiêu hình thức vận động cơ bản của thế  giới vật chất? A. 5 hình thức. B. 6 hình thức. C. 2 hình thức. D. 3 hình thức. Câu 6: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm   giác với sự  vật hiện tượng,đem lại cho con người những hiểu biết về  đặc điểm bên   ngoài của chúng là: A. Nhận thức. B. Nhận thức cảm tính. C. Thực tiễn. D. Nhận thức lí tính. Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin,thực tiễn là: A. Hoạt động nhận thức thế giới khách quan của con người. B. Hoạt động cải tạo tự nhiên của con người. C. Hoạt động mang tính tập thể. D. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử và xã hội nhằm cải tạo thế giới  khách quan. Câu 8: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? A. Thế giới quan duy vật thống nhất phương pháp luận biện chứng. B. Thế giới quan  duy vật thống nhất với phương pháp luận siêu hình. C. Thế giới quan duy tâm có được phương pháp biện chứng.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 162
  2. D. Thế giới quan duy vật không xây dựng phương pháp luận biện chứng. Câu 9: Phủ định siêu hình là A. phủ định do sự phát triển của bản thân sự vật hiện tượng . B. phủ định sự tồn tại của sự vật do có yếu tố kế thừa. C. phủ định để xoá bỏ sự tồn tại và phát triển của sự vật hiện tượng do tác động từ bên  ngoài. D. Có kế thừa những yếu tố tích cực của cái cũ . Câu 10: Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là A. Vận động. B. Không thể nhận thức được. C. Tính qui luật. D. Tính thực tại khách quan. Câu 11: Giống loài mới phủ định giống loài cũ là kết quả sự đấu tranh giữa A. di truyền­biến dị. B. cái cũ­cái mới. C. đồng hoá­dị hoá. D. tiến bộ­lạc hậu. Câu 12: Sự vật nào sau đây nói về chất theo quan điểm Triết học? A. Gỗ làm nhà. B. Ớt cay. C. Sợi dệt vải. D. Gạch làm nhà. Câu 13: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là A. ở trình độ ngày càng hoàn thiện hơn. B. cái mới ra đời. C. vận động và phát triển vô tận của sự vật và hiện tượng. D. vận động đi lên,cái mới ra đời kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ ngày  càng cao hơn. Câu 14: Trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người,Triết học có   vai trò là A. thế giới quan và phương pháp luận. B. khoa học của mọi khoa học. C. thế giới quan. D. phương pháp luận. Câu 15: Vận động là mọi sự  .......nói chung của các sự  vật và hiện tượng trong giới tự  nhiên và trong đời sống xã hội. A. Hoán đổi. B. Thay đổi. C. Đổi thay. D. Biến đổi. Câu 16: Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học gồm có: A. Hai vấn đề. B. Hai mặt. C. Hai câu hỏi. D. Hai nội dung. Câu 17: Vai trò nào dưới đây của Triết học là đúng? A. Thế giới quan cho mọi hoạt động. B. Phương pháp luận cho mọi hoạt động thực tiễn. C. Thế giới quan,phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động  nhận thức của con người. D. Thế giới quan cho hoạt động nhận thức của con người. Câu 18: Hãy chỉ ra ý nghĩa Triết học trong câu” Có công mài sắt có ngày nên kim” A. Lượng đổi chất đổi. B. Cái mới thay thế cái cũ. C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập. D. Giải quyết mâu thuẫn của sự vật. Câu 19: Độ là A. Là giới hạn mà tại đó xảy ra sự biến đổi về chất.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 162
  3. B. Là giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật hiên  tượng. C. Là giới hạn mà chất và lượng đang thống nhất với  nhau. D. Là giới hạn trong đó chất đang biến đổi dần dần. Câu 20: Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông.Câu nói trên thể hiện vai   trò gì của thực tiễn đối với nhận thức? A. Là mục đích của nhận thức. B. Là tiêu chuẩn của chân lí. C. Là động lực của nhận thức. D. Là cơ sở của nhận thức. Câu 21: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn Triết học? A. To­nhỏ. B. Cực bắc­cực nam. C. Lớn­bé. D. Trắng­đen. Câu 22: Trường hợp nào sau đây được coi là phủ định biện chứng? A. Học sinh  lên lớp 10 sẽ vứt bỏ hoàn toàn kiến thức lớp 9. B. Lai tạo giống cho ra đời loại dưa hấu không hạt. C. Không chấp nhận bất cứ hình thức kinh tế nào của nhà nước tư bản chủ nghĩA. D. Lúa gạo trồng được đem ăn hết. Câu 23: Thành ngữ nào sau đây nói về mâu thuẫn ? A. Dĩ hoà vi quý. B. Tích tiểu thành đại. C. Yêu nên tốt ghét nên xấu. D. Tre già măng mọc. Câu 24: Giữa sự biến đổi về lượng và biến đổi về chất thì A. Cả chất và lượng đều biến đổi nhanh chóng. B. Cả chất và lượng đều biến đổi từ từ. C. Chất biến đổi chậm,lượng biến đổi nhanh chóng. D. Lượng biến đổi chậm,chất biến đổi nhanh chóng. Câu 25: Học sinh có thái độ như thế nào phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng? A. Luôn luôn suy nghĩ để đổi mới phương pháp học tập. B. Phê phán cái cũ và bỏ qua hoàn toàn cái cũ. C. Không cần giữ gìn,bảo tồn di sản văn hoá. D. Học sinh lớp 10 sẽ bỏ hoàn toàn kiến thức lớp 9. Câu 26: Ví dụ nào thuộc phủ định biện chứng? A. Phát triển một số loại hình văn hoá đặc sắc của dân tộc. B. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. C. Xoá bỏ hoàn toàn nền văn hoá thời phong kiến. D. Tiếp thu tất cả các nền văn hoá của thế giới. Câu 27: Hệ thống những quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị  trí ,vai trò của  con người trong thế giới đó,gọi là: A. Triết học . B. Văn học . C. Sử học. D. Sinh học . Câu 28: Đối với các sự vật, hiện tượng,vận động được coi là A. Cách thức phát triển. B. Thuộc tính vốn có, là phương thức tồn  tại. C. Là phương thức tồn tại. D. Là phương thức phát triển.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 162
  4. Câu 29: Giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật hiện  tượng,gọi là A. Tất cả đều sai. B. Độ. C. Bước nhảy. D. Điểm nút. Câu 30: Qui luật chung của khuynh hướng phát triển của sự vật,hiện tượng A. Cái cũ đôi khi thắng cái mới. B. Cái mới đôi khi bị cái cũ lấn áp. C. Cái mới ra đời không đơn giản dễ dàng. D. Cái mới sẽ chiến thắng cái cũ. Câu 31: Trường hợp nào sau đây là phủ định siêu hình ? A. Ếch­trứng­nòng nọc­ếch. B. Trứng­kén­sâu­bướm. C. Hạt bắp­cây bắp­trái bắp­chè bắp. D. Trứng­nhộng­sâu­bướm. Câu 32: Mọi sự hiểu biết của con người đều nảy sinh từ : A. Kinh nghiệm. B. Nhận thức. C. Thực tiễn. D. Chân lí. Câu 33: Chỉ có đem tri thức thu nhận được.............mới đánh giá được tính đúng đắn hay  sai lầm của chúng: A. Bổ sung cho hoàn thiện hơn. B. Vận dụng vào thực tiễn. C. Kiểm nghiệm qua thực tiễn. D. Áp dụng vào công việc cụ thể. Câu 34: Ý kiến nào sau đây là đúng về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc, chân lý của nhận thức. B. Thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực của nhận thức. C. Thực tiễn là động lựC. nguồn gốC.tiêu chuẩn của nhận thức. D. Thực tiễn là cơ sở,động lựC. mục đích của nhận thứC.tiêu chuẩn của chân lý. Câu 35: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin,khái niệm mâu thuẫn là A. những quan điểm trước sau không nhất quán. B. hai mặt đối lập thống nhất bên trong sự vật hiện tượng. C. một chỉnh thể trong đó hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. D. quan hệ đấu tranh lẫn nhau giữa của hai mặt đối lập trong sự vật hiện tượng. Câu 36: Sự biến đổi nào sau đây không được coi là phát triển ? A. Trái đất quay xung quanh mặt trời. B. Cây xanh chỉ tồn tại khi có quá trình quang hợp. C. Quá trình phân huỷ của động thực vật. D. Sự biến hoá sinh vật từ đơn bào đến đa bào. Câu 37: Thái độ đối với cái cũ và cái mới: A. Giữ lại cái cũ có lợi ,kìm hãm cái mới bất lợi. B. Phát hiện,ủng hộ làm theo cái mới. C. Tôn trọng cái cũ,chờ đón cái mới. D. Xoá bỏ cái cũ,ủng hộ cái mới. Câu 38: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn thông thường? A. Quang hợp­hô hấp. B. Lười biếng­siêng năng. C. Xa­gần. D. Cực bắc­cực nam. Câu 39: Vấn đề cơ bản của Triết học là A. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 162
  5. B. quan hệ giữa vật chất và vận động. C. quan hệ giữa phép biện chứng và phép siêu hình. D. quan hệ giữa vật chất và ý thức. Câu 40: Phủ định biện chứng có mấy đặc điểm? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 162
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1