intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 164

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 164 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 164

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn Giáo dục công dân lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 164 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học gồm có: A. Hai vấn đề. B. Hai mặt. C. Hai câu hỏi. D. Hai nội dung. Câu 2: Phủ định siêu hình là A. phủ định để xoá bỏ sự tồn tại và phát triển của sự vật hiện tượng do tác động từ bên  ngoài. B. Có kế thừa những yếu tố tích cực của cái cũ . C. phủ định sự tồn tại của sự vật do có yếu tố kế thừa. D. phủ định do sự phát triển của bản thân sự vật hiện tượng . Câu 3: Giữa sự biến đổi về lượng và biến đổi về chất thì A. Lượng biến đổi chậm,chất biến đổi nhanh chóng. B. Cả chất và lượng đều biến đổi nhanh chóng. C. Chất biến đổi chậm,lượng biến đổi nhanh chóng. D. Cả chất và lượng đều biến đổi từ từ. Câu 4: Thành ngữ nào sau đây nói về mâu thuẫn ? A. Dĩ hoà vi quý. B. Tích tiểu thành đại. C. Yêu nên tốt ghét nên xấu. D. Tre già măng mọc. Câu 5: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? A. Thế giới quan duy vật thống nhất phương pháp luận biện chứng. B. Thế giới quan  duy vật thống nhất với phương pháp luận siêu hình. C. Thế giới quan duy tâm có được phương pháp biện chứng. D. Thế giới quan duy vật không xây dựng phương pháp luận biện chứng. Câu 6: Hãy chỉ ra ý nghĩa Triết học trong câu” Có công mài sắt có ngày nên kim” A. Lượng đổi chất đổi. B. Cái mới thay thế cái cũ. C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập. D. Giải quyết mâu thuẫn của sự vật. Câu 7:  Vận động là mọi sự  .......nói chung của các sự  vật và hiện tượng trong giới tự  nhiên và trong đời sống xã hội. A. Đổi thay. B. Biến đổi. C. Hoán đổi. D. Thay đổi. Câu 8:  Giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật hiện   tượng,gọi là: A. Tất cả đều sai. B. Độ. C. Bước nhảy. D. Điểm nút. Câu 9: Độ là A. Là giới hạn mà tại đó xảy ra sự biến đổi về chất.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 164
  2. B. Là giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật hiên  tượng. C. Là giới hạn mà chất và lượng đang thống nhất với  nhau. D. Là giới hạn trong đó chất đang biến đổi dần dần. Câu 10: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng là A. ở trình độ ngày càng hoàn thiện hơn. B. cái mới ra đời. C. vận động và phát triển vô tận của sự vật và hiện tượng. D. vận động đi lên,cái mới ra đời kế thừa và thay thế cái cũ nhưng ở trình độ ngày  càng cao hơn. Câu 11:  Phương pháp xem xét sự  vật ,hiện tượng trong trạng thái cô lập,không vận   động,không phát triển là A. Phương pháp thống kê. B. Phương pháp luận siêu hình. C. Phương pháp luận biện chứng. D. Phương pháp luận lôgic. Câu 12: Sự biến đổi công cụ lao động từ đồ đá dến kim loại thuộc hình thức vận động A. Cơ học. B. Xã hội. C. Sinh học. D. Hoá học. Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin,thực tiễn là: A. Hoạt động mang tính tập thể. B. Hoạt động cải tạo tự nhiên của con người. C. Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử và xã hội nhằm cải tạo thế giới  khách quan. D. Hoạt động nhận thức thế giới khách quan của con người. Câu 14: Thái độ đối với cái cũ và cái mới: A. Giữ lại cái cũ có lợi ,kìm hãm cái mới bất lợi. B. Phát hiện,ủng hộ làm theo cái mới. C. Tôn trọng cái cũ,chờ đón cái mới. D. Xoá bỏ cái cũ,ủng hộ cái mới. Câu 15: Học sinh có thái độ như thế nào phù hợp với quan điểm phủ định biện chứng? A. Luôn luôn suy nghĩ để đổi mới phương pháp học tập. B. Phê phán cái cũ và bỏ qua hoàn toàn cái cũ. C. Không cần giữ gìn,bảo tồn di sản văn hoá. D. Học sinh lớp 10 sẽ bỏ hoàn toàn kiến thức lớp 9. Câu 16: Đối với các sự vật, hiện tượng,vận động được coi là A. Là phương thức phát triển. B. Cách thức phát triển. C. Là phương thức tồn tại. D. Thuộc tính vốn có, là phương thức tồn tại. Câu 17: Trường hợp nào sau đây được coi là phủ định biện chứng? A. Học sinh  lên lớp 10 sẽ vứt bỏ hoàn toàn kiến thức lớp 9. B. Lai tạo giống cho ra đời loại dưa hấu không hạt. C. Không chấp nhận bất cứ hình thức kinh tế nào của nhà nước tư bản chủ nghĩA. D. Lúa gạo trồng được đem ăn hết.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 164
  3. Câu 18: Sự vật nào sau đây nói về chất theo quan điểm Triết học? A. Gỗ làm nhà. B. Sợi dệt vải. C. Gạch làm nhà. D. Ớt cay. Câu 19: Vai trò nào dưới đây của Triết học là đúng? A. Thế giới quan cho hoạt động nhận thức của con người. B. Thế giới quan,phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt động  nhận thức của con người. C. Phương pháp luận cho mọi hoạt động thực tiễn. D. Thế giới quan cho mọi hoạt động. Câu 20: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn Triết học? A. To­nhỏ. B. Cực bắc­cực nam. C. Lớn­bé. D. Trắng­đen. Câu 21: Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là A. Tính qui luật. B. Vận động. C. Tính thực tại khách quan. D. Không thể nhận thức được. Câu 22: Phủ định biện chứng có mấy đặc điểm? A. Bốn. B. Một. C. Hai. D. Ba. Câu 23: Mọi sự hiểu biết của con người đều nảy sinh từ : A. Kinh nghiệm. B. Nhận thức. C. Thực tiễn. D. Chân lí. Câu 24: Ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự  nhiên.Đây là quan điểm của  thế giới quan A. Duy vật. B. Duy vật biện chứng. C. Duy tâm chủ quan. D. Duy tâm. Câu 25: Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông.Câu nói trên thể hiện vai   trò gì của thực tiễn đối với nhận thức? A. Là mục đích của nhận thức. B. Là động lực của nhận thức. C. Là cơ sở của nhận thức. D. Là tiêu chuẩn của chân lí. Câu 26: Hệ thống những quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị  trí ,vai trò của  con người trong thế giới đó,gọi là: A. Triết học . B. Văn học . C. Sử học. D. Sinh học . Câu 27: Qui luật chung của khuynh hướng phát triển của sự vật,hiện tượng A. Cái cũ đôi khi thắng cái mới. B. Cái mới đôi khi bị cái cũ lấn áp. C. Cái mới ra đời không đơn giản dễ dàng. D. Cái mới sẽ chiến thắng cái cũ. Câu 28: Triết học Mác­Lê nin đã khái quát bao nhiêu hình thức vận động cơ bản của thế  giới vật chất? A. 6 hình thức. B. 2 hình thức. C. 5 hình thức. D. 3 hình thức. Câu 29: Ví dụ nào thuộc phủ định biện chứng? A. Xoá bỏ hoàn toàn nền văn hoá thời phong kiến. B. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. C. Tiếp thu tất cả các nền văn hoá của thế giới. D. Phát triển một số loại hình văn hoá đặc sắc của dân tộc. Câu 30: Trường hợp nào sau đây là phủ định siêu hình ?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 164
  4. A. Ếch­trứng­nòng nọc­ếch. B. Trứng­kén­sâu­bướm. C. Hạt bắp­cây bắp­trái bắp­chè bắp. D. Trứng­nhộng­sâu­bướm. Câu 31: Ý kiến nào sau đây là đúng về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? A. Thực tiễn là cơ sở,động lựC. mục đích của nhận thứC.tiêu chuẩn của chân lý. B. Thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực của nhận thức. C. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc, chân lý của nhận thức. D. Thực tiễn là động lựC. nguồn gốC.tiêu chuẩn của nhận thức. Câu 32: Chỉ có đem tri thức thu nhận được.............mới đánh giá được tính đúng đắn hay  sai lầm của chúng: A. Bổ sung cho hoàn thiện hơn. B. Vận dụng vào thực tiễn. C. Kiểm nghiệm qua thực tiễn. D. Áp dụng vào công việc cụ thể. Câu 33: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm   giác với sự  vật hiện tượng,đem lại cho con người những hiểu biết về  đặc điểm bên   ngoài của chúng là: A. Nhận thức. B. Nhận thức lí tính. C. Thực tiễn. D. Nhận thức cảm tính. Câu 34: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác­Lênin,khái niệm mâu thuẫn là A. những quan điểm trước sau không nhất quán. B. hai mặt đối lập thống nhất bên trong sự vật hiện tượng. C. một chỉnh thể trong đó hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau. D. quan hệ đấu tranh lẫn nhau giữa của hai mặt đối lập trong sự vật hiện tượng. Câu 35: Sự biến đổi nào sau đây không được coi là phát triển ? A. Trái đất quay xung quanh mặt trời. B. Cây xanh chỉ tồn tại khi có quá trình quang hợp. C. Quá trình phân huỷ của động thực vật. D. Sự biến hoá sinh vật từ đơn bào đến đa bào. Câu 36: Trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người,Triết học có   vai trò là: A. thế giới quan và phương pháp luận. B. khoa học của mọi khoa học. C. phương pháp luận. D. thế giới quan. Câu 37: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn thông thường? A. Xa­gần. B. Lười biếng­siêng năng. C. Quang hợp­hô hấp. D. Cực bắc­cực nam. Câu 38: Vấn đề cơ bản của Triết học là A. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn. B. quan hệ giữa vật chất và vận động. C. quan hệ giữa phép biện chứng và phép siêu hình. D. quan hệ giữa vật chất và ý thức. Câu 39: Câu nào sai khi nói về sự biến đổi về chất trong học tập và rèn luyện? A. Kiên trì ,nhẫn nại,không chùn bước trước những vấn đề khó khăn.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 164
  5. B. Học từ dễ đến khó,từ đơn giản đến phức tạp. C. Tích luỹ dần dần. D. Cái dễ thì không cần học tập vì ta đã biết và có thể làm được. Câu 40: Giống loài mới phủ định giống loài cũ là kết quả sự đấu tranh giữa A. đồng hoá­dị hoá. B. tiến bộ­lạc hậu. C. di truyền­biến dị. D. cái cũ­cái mới. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 164
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2