Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 167
lượt xem 10
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 167 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 167
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn Giáo dục công dân lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 167 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có hai mặt đối lập A. vừa thống nhất với nhau. B. vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau C. vừa ràng buộc nhau. D. vừa tác động lẫn nhau. Câu 2: Điều kiện hình thành một mâu thuẫn là A. Hai mặt đối lập đấu tranh với nhau trong một sự vật hiện tượng. B. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một sự vật hiện tượng. C. Hai mặt đối lập phủ định nhau trong một sự vật hiện tượng. D. Hai mặt đối lập trái ngược nhau trong một sự vật hiện tượng. Câu 3: Câu nói nổi tiếng: “Không ai tắm hai lần trên cùng một dòng sông’’ là của nhà triết học nào dưới đây? A. Hêraclit. B. CácMác C. Hêghen. D. Phoiơbắc Câu 4: Cái mới ra đời ,phủ định cái cũ bao giờ cũng có A. Yếu tố lạc hậu. B. Yếu tố tiến bộ. C. Yếu tố kế thừa. D. Yếu tố tích cực. Câu 5: Có mấy hình thức hoạt động thực tiễn? A. Hai hình thức. B. Một hình thức. C. Bốn hình thức. D. Ba hình thức. Câu 6: Theo em sự biến hoá nào sau, đâu được coi là phát triển? A. Sự thoái hoá của loài động vật. B. Nước đun nóng bốc thành hơi. C. Trái đất quay xung quanh mặt trời. D. Xã hội xã hội chủ nghĩa ra đời thay thế xã hộ tư bản chủ nghĩa. Câu 7: Những sự vật hiện tượng sau đây không biến đổi,chuyển hoá ? A. Hòn đá nằm trên đồi. B. Cây cối trong sân trường. C. Đường ray tàu hoả. D. Không tìm thấy sự vật nào. Câu 8: Con người quan sát thấy ánh sáng mặt trời chứa nhiệt nên đã chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời.Điều này thể hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận thức? A. Cơ sở của nhận thức B. Động lực của nhận thức. C. Tiêu chuẩn của chân lí D. Mục đích của nhận thức. Câu 9: Trong các ví dụ sau,ví dụ nào chỉ lượng của sự vật hiện tượng? A. Nguyên tố đồng có nguyên tử lượng 63,54đvC.nhiệt độ nóng chảy là 1083. B. Bạn A là học sinh chăm ngoan. C. Ớt cay. D. Ngày 01/11/2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người. Câu 10: Trong Triết học ,khái niệm chất có nghĩa là: A. Những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật hiện tượng tiêu biểu cho sự vật hiện tượng để phân biệt nó với các sự vật hiện tượng khác. Trang 1/5 Mã đề thi 167
- B. Độ tốt xấu của sự vật hiện tượng. C. Vât liệu cấu thành sự vật hiện tượng. D. Tính hiệu quả(có chất lượng) của hoạt động. Câu 11: Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm và A. nhận thức của con người. B. niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống. C. cảm xúc và lý trí của con người trong cuộc sống. D. ý thức và tư duy của con người. Câu 12: Những đặc điểm dưới đây của cá voi,đặc điểm nào nói về chất? A. Trọng lượng cơ thể lớn. B. Da trơn. C. Sống dưới nước. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. Câu 13: Quan niệm nào sau đây là đúng về sự biến đổi của lượng và chất? A. Sự biến đổi về lượng không làm thay đổi chất. B. Chất biến đổi nhưng lượng không thay đổi. C. Lượng và chất không biến đổi. D. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất. Câu 14: Ý kiến nào dưới đây là đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập ? A. Chúng luôn gắn bó với nhau. B. Chúng luôn gắn bó với nhau và làm tiền đề cho nhau tồn tại và phát triển. C. Chúng luôn gạt bỏ nhau nhưng lại ràng buộc lẫn nhau. D. Chúng luôn luôn tác động lẫn nhau. Câu 15: Mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ: A. Kinh nghiệm. B. Thực tiễn. C. Chân lí. D. Nhận thức. Câu 16: Các sự vật hiện tượng vật chất tồn tại được là do A. chúng luôn luôn biến đổi. B. chúng luôn luôn đứng yên. C. sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật hiện tượng. D. chúng luôn luôn vận động. Câu 17: Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao,từ đơn giản đến phức tạp,từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn,được gọi là A. sự tăng trưởng. B. sự tuần hoàn. C. sự phát triển. D. sự tuần hoàn. Câu 18: Phương pháp luận siêu hình xem xét sự vật ,hiện tượng A. Trong mối liên hệ,ràng buộc lẫn nhau. B. Trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng. C. Một cách phiến diện không vận động. D. Trong sự vận động,phát triển không ngừng Câu 19: Câu nào sau đây thể hiện thế giới quan duy vật ? A. Sống chết có mệnh,giàu sang do trời. B. Cha mẹ sinh con trời sinh tính. C. Thông minh vốn sẵn tính trời. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 20: Giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết họC.thế giới quan duy vật cho rằng: A. Vật chất có trước, quyết định ý thức. B. Ý thức có trước, quyết định vật chất. C. Con người nhận thức được thế giới. D. Con người không nhận thức được thế giới. Trang 2/5 Mã đề thi 167
- Câu 21: Sự dao động của con lắc thuộc hình thức vận động nào của thế giới vật chất? A. Cơ học. B. Sinh học. C. Xã hội. D. Vật lí. Câu 22: Triết học là hệ thống các quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và A. nghiên cứu một bộ phận riêng biệt. B. đối tượng nghiên cứu riêng. C. vị trí của con người trong thế giới đó. D. vai trò của thế giới khách quan. Câu 23: Quá trình phản ánh sự vật hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người để tạo nên những hiểu biết về chúng,đó là A. nhận thức cảm tính. B. nhận thức. C. nhận thức lí tính. D. thực tiễn. Câu 24: Trong Triết học duy vật biện chứng,thế giới quan duy vật và phương pháp luận biên chứng A. Tồn tại bên cạnh nhau. B. Thống nhất hữu cơ với nhau. C. Bài trừ nhau. D. Tách rời nhau. Câu 25: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật hiện tượng,đem lại cho con người những hiểu biết về đặc điểm bên ngoài của chúng ,được gọi là A. thực tiễn. B. nhận thức lí tính. C. nhận thức cảm tính. D. nhận thức. Câu 26: Theo quan điểm của Triết học MácLênin,vận động là A. mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng. B. mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật hiện tượng. C. mọi sự thay đổi về vị trí của các sự vật,hiện tượng. D. mọi sự thay đổi về vật chất của các sự vật hiện tượng. Câu 27: Độ của sự vật hiện tượng là A. sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng. B. giới hạn của sự vật hiện tượng. C. sự thống nhất,liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng. D. giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi chất của sự vật,hiện tượng. Câu 28: Phương pháp xem xét sự vật hiện tượng trong sự ràng buộc lẫn nhau giữa chúng,trong sự vận động và phát triển không ngừng,được gọi là: A. Phương pháp luận sinh học B. Phương pháp luận biện chứng. C. Phương pháp hình thức D. Phương pháp lịch sử. Câu 29: Theo quan điểm của chủ nghĩa MácLênin,thực tiễn là. A. hoạt động mang tính tập thể. B. hoạt động cải tạo tự nhiên của con người. C. hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử và xã hội nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. D. hoạt động nhận thức thế giới khách quan của con người. Câu 30: Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào? A. Hoá học. B. Vật lí. C. Cơ học. D. Sinh học. Câu 31: Vai trò nào dưới đây của Triết học là đúng? A. Phương pháp luận cho mọi hoạt động thực tiễn. B. Thế giới quan cho hoạt động nhận thức của con người. C. Thế giới quan, phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn Trang 3/5 Mã đề thi 167
- và hoạt động nhận thức của con người. D. Thế giới quan cho mọi hoạt động. Câu 32: Đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là A. Tính khách quan và tạo điều kiện cho sự vật phát triển B. Kế thừa và đảm bảo cho sự vật phát triển liên tụC. C. Tính khách quan và tính kế thừa. D. Kế thừa có chọn lọc các yếu tố tiến bộ của sự vật cũ. Câu 33: Nếu một người bạn hiểu lầm và nói không tốt về em,em sẽ giải quyết bằng cách: A. Nhẹ nhàng trao đổi thẳng thắn với bạn. B. Im lặng là vàng. C. Tìm bạn ấy cãi nhau cho bõ tức. D. Tránh không gặp mặt bạn ấy. Câu 34: Trong Triết học MácLênin,phủ định biện chứng có nghĩa là A. Sự thủ tiêu hoàn toàn cái cũ do tác động từ bên ngoài. B. Sự thống nhất giữa loại bỏ và kế thừa đã dẫn đến sự ra đời cái mới tiến bộ hơn. C. Sự phủ định sạch trơn,do đó chấm dứt sự phát triển. D. Thủ tiêu hoàn toàn cái cũ. Câu 35: Đun nước sôi đến 80 độ nước nóng dần lên đó là hiện tượng A. chất mới ra đời lại bao hàm một lượng mới. B. chất thay đổi dần dần. C. lượng thay đổi dần dần. D. sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất. Câu 36: Sự biến đổi về chất của sự vật hiện tượng bao giờ cũng bắt đầu từ A. sự biến đổi về lượng. B. quá trình biến đổi trạng thái của lượng. C. sự thay đổi những thuộc tính cơ bản của lượng. D. là sự thay đổi lượng đặc trưng. Câu 37: Hãy chỉ ra đâu là mâu thuẫn thông thường: A. Lạc hậutiến bộ. B. Sản xuấttiêu dùng . C. Di truyềnbiến dị . D. Đentrắng Câu 38: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây? A. Thế giới quan duy tâm có được phương pháp biện chứng. B. Thế giới quan duy vật thống nhất với phương pháp luận siêu hình. C. Thế giới quan duy vật thống nhất phương pháp luận biện chứng. D. Thế giới quan duy vật không xây dựng phương pháp luận biện chứng. Câu 39: Để phân biêt sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng kháC.người ta căn cứ vào: A. Lượng của sự vật hiện tượng. B. Chất của sự vật hiện tượng. C. Thuộc tính của sự vật hiện tượng. D. Qui mô của sự vật hiện tượng. Câu 40: Điểm nút là A. điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật hiện tượng. B. điểm giới hạn mà tại đó có sự biến đổi về lượng. C. điểm giới hạn mà tại đó xảy ra sự biến đổi dần dần về chất. D. điểm giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật hiện tượng. Trang 4/5 Mã đề thi 167
- HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 167
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn