intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 81. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức ? A. Năm. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. Câu 82. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này  khẳng định A. con người là động lực của sự phát triển xã hội. B. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. C. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. D. con người là chủ thể của sự phát triển xã hội. Câu 83. Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên   những hiểu biết về chúng, được gọi là A. thấu hiểu. B. nhận thức. C. tri thức. D. cảm giác. Câu 84. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định.  Đó là sự A. ra đời của các sự vật. B. phủ định của phủ định. C. thay thế các sự vật, hiện tượng. D. phủ định sạch trơn. Câu 85. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến  nào dưới đây ? A. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. B. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi. C. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động. D. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của xã hội. Câu 86. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng   đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác. Là khái niệm dùng để chỉ A. Độ. B. Chất. C. Lượng. D. Hợp chất. Câu 87. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người Việt Nam sáng tạo nên ? A. Áo dài. B. Nhà ở. C. Máy móc. D. Phương tiện sinh hoạt. Câu 88. Cách hiểu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất   là đúng ? A. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. B. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. C. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. D. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. Câu 89. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản nào sau đây ? 1/5 ­ Mã đề 014
  2. A. Tính khách quan và kế thừa. B. Tính  kế thừa và phổ biến. C. Tính khách quan và phổ biến. D. Tính kế thừa và phát triển. Câu 90. Khi sự biến đổi về  lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ  sự  thống nhất giữa chất và   lượng thì A. sự vật thay đổi. B. sự vật phát triển. C. lượng mới hình thành. D. chất mới ra đời. Câu 91. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ  cao hơn, hoàn thiện hơn, đó  là A. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. B. hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. C. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. D. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. Câu 92. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. cần cù hơn. B. lao động sản xuất. C. thông minh hơn. D. sáng tạo. Câu 93. Hành động nào dưới đây là vì con người ?  A. Sản xuất thực phẩm bẩn. B. Sản xuất bom nguyên tử. C. Chôn lấp rác thải y tế. D. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. Câu 94. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn ? A. Năm giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Hai giai đoạn. D. Bốn giai đoạn. Câu 95. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ  thể lịch sử nào   dưới đây của con người ? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống. B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nhân văn. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần. Câu 96. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. sự tác động từ bên trong. B. sự tác động từ bên ngoài. C. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. D. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. Câu 97. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì A. luôn cải tạo hiện thực khách quan. B. luôn đặt ra những yêu cầu mới. C. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm. D. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ. Câu 98. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải A. làm cho chất mới ra đời. B. tạo ra sự biến đổi về lượng. C. tạo ra chất mới tương ứng. D. tích luỹ dần dần về chất. Câu 99. Điểm giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật và hiện tượng  được gọi là A. Lượng. B. Độ. C. Bước nhảy. D. Điểm nút. Câu 100. Những thuộc tính vốn có của sự vật và hiện tượng, biểu thị trình độ phát triển(cao, thấp), qui  mô (lớn, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh, chậm), số lượng (ít, nhiều)…của sự vật và hiện tượng. Là khái  2/5 ­ Mã đề 014
  3. niệm dùng để chỉ A. Chất. B. Lượng. C. Độ. D. Hợp chất. Câu 101. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội ? A. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp. B. Nhu cầu khám phá tự nhiên. C. Nhu cầu lao động. D. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn. Câu 102. Khuynh hướng tất yếu của quá trình phát triển là A. cái sau thay thế cái trước. B. cái này thay thế cái khác. C. cái mới và cái cũ giằng co nhau. D. cái tiến bộ thay thế cai lạc hậu. 3/5 ­ Mã đề 014
  4. Câu 103. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân dẫn đến sự phủ định biện chứng nằm A. ngay trong bản thân sự vật. B. trước cái mới. C. ngoài bản thân sự vật. D. giữa cái cũ và cái mới. Câu 104. Trong những câu tục ngữ, ca dao trên. Câu nào nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng   và sự biến đổi về chất ? A. Miệng ăn núi lở. B. Tức nước vỡ bờ. C. Tay làm hàm nhai. D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Câu 105. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do A. sự tác động của con người. B. sự tác động của ngoại cảnh. C. sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng. D. sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. Câu 106. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện  tượng ? A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. B. Do sự vận động của vật chất. C. Do sự phủ định biện chứng. D. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. Câu 107. Hành động nào dưới đây không vì con người ? A. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định. B. Bỏ rác đúng rơi quy định. C. Đốt rừng làm nương rẫy. D. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh. Câu 108. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược lại” đã chỉ ra A. cách thức của sự phát triển. B. nguồn gốc của sự phát triển. C. con đường của sự phát triển. D. khuynh hướng của sự phát triển. Câu 109. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có   nghĩa: thực tiễn là A. động lực của nhận thức. B. tiêu chuẩn của chân lí. C. mục đích của nhận thức. D. cơ sở của nhận thức. Câu 110. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử ­ xã hội của con người nhằm cải tạo   tự nhiên và xã hội được gọi là A. lao động. B. thực tiễn. C. nhận thức. D. cải tạo. Câu 111. Chủ thể nào dưới đây đã sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người ? A. Loài vượn cổ. B. Thần linh. C. Thượng đế. D. Con người. Câu 112. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Cha nào con nấy. B. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. C. Hổ phụ sinh hổ tử. D. Tre già măng mọc. Câu 113. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định A. theo hình tròn. B. lần hai, có kế thừa. C. lần thứ nhất. D. từ bên ngoài. Câu 114. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ? A. Thực tiễn là động lực của nhận thức. 4/5 ­ Mã đề 014
  5. B. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. C. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức. Câu 115. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị ­ xã hội ? A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật. C. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ. D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường. Câu 116. Việc làm nào dưới đây  không  phải là vận dụng mối quan hệ  biện chứng giữa thực tiễn và   nhận thức ? A. Làm kế hoạch nhỏ. B. Tham quan du lịch. C. Làm từ thiện. D. Đọc tài liệu sách giáo khoa. Câu 117. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Đánh bùn sang ao. B. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. C. Tre già măng mọc. D. Con vua thì lại làm vua. Câu 118. Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. thu nhập. B. mục đích. C. lợi ích. D. lợi nhuận. Câu 119. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, ngươi ta căn cứ vào A. chất của sự vật , hiện tượng. B. qui mô của sự vật , hiện tượng. C. lượng của sự vật , hiện tượng. D. tính chất của sự vật , hiện tượng. Câu 120. Nhận thức được tạo nên do sự  tiếp xúc trực tiếp của các cơ  quan cảm giác với sự  vật, hiện  tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào  dưới đây ? A. Nhận thức cảm tính. B. Nhận thức siêu hình. C. Nhận thức lí tính. D. Nhận thức biện chứng. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0