intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 81. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại: A. Có điều kiện B. Tất yếu C. Khách quan D. Chủ quan Câu 82. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền  kinh tế thị trường vào năm: A. 1987 B. 1976 C. 1986 D. 1978 Câu 83. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Khoa học và công nghệ B. Sở hữu tư liệu sản xuất C. Tổ chức quản lý D. Vốn Câu 84. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập B. Doanh nghiệp nhà nước C. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia D. Quỹ bảo hiểm nhà nước Câu 85. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại, hiệu  quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế: A. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại B. Công nghiêp – nông nghiệp C. Nông nghiệp – công nghiệp D. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại Câu 86. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn ăn khớp với giá trị B. Luôn cao hơn giá trị C. Luôn xoay quanh trục giá trị D. Luôn thấp hơn giá trị Câu 87. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa: A. Tiêu diệt  B. Cạnh tranh C. Chống phá D. Mâu thuẫn Câu 88. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là: A. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội B. Nâng cao hiệu quả kinh tế C. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật D. Tạo ra lực lượng sản xuất mới Câu 89. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tiên tiến B. Thủ công C. Cơ khí D. Tự động hóa Câu 90. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu  1/6 ­ Mã đề 004
  2. gì? A. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý 2/6 ­ Mã đề 004
  3. Câu 91. Bác B trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán, vì   giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào? A. Tác động tự phát B. Điều tiết sản xuất C. Điều tiết sản xuất và lưu thông D. Điều tiết lưu thông Câu 92. Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm lợi nhuận và: A. Giá trị sức lao động của người sản xuất B. Giá trị sử dụng của hàng hóa C. Chi phí sản xuất D. Giá trị tăng thêm của hàng hóa Câu 93. Để  may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao  động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thu được lợi nhuận B. Hòa vốn C. Có thể bù đắp được chi phí D. Thua lỗ Câu 94. Ở nước ta, thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nên kinh  tế quốc dân ? A. Kinh tế tư bản Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 95. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành: A. Đầu cơ B. Giảm giá C. Thu mua D. Ngừng sản xuất  Câu 96. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật kinh tế Câu 97. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu: A. Dân số B. Nghành nghề C. Lao động  D. Vùng, lãnh thổ Câu 98. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu   thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa B. Thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian lao động cá biệt D. Thời gian cần thiết Câu 99. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy   luật giá trị ? A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị B. Điều tiết sản xuất C. Điều tiết trong lưu thông D. Tự phát từ quy luật giá trị Câu 100. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tiên tiến B. Thủ công C. Tự động hóa D. Cơ khí Câu 101. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng  này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: A. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam B. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả 3/6 ­ Mã đề 004
  4. C. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài D. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài Câu 102. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Sự hấp dẫn của lợi nhuận B. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau C. Chi phí sản xuất khác nhau D. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu Câu 103. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ? A. Cung  Cầu D. Cung = Cầu Câu 104. Trong việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Bỏ qua yếu tố môi trường trong sản xuất B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh D. Bỏ nhiều vốn đầu tư sản xuất Câu 105. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá  trình: A. Phát triển lực lượng sản xuất B. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa C. Phát triển nền kinh tế tri thức D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Câu 106. Cạnh tranh là sự ganh đưa, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng   hóa nhằm giành những: A. Điều kiện thuận lợi B. Khoa học và công nghệ C. Nguồn nguyên liệu  D. Thị trường Câu 107. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh   doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp   sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ D. Kinh tế tư nhân Câu 108. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất A. Quy luật tiền tệ B. Quy luật cung cầu C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật giá trị Câu 109. Quy luật giá trị là: A. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất B. Quy luật do con người tạo ra C. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế D. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa  Câu 110. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng  hiện đại? A. 2015 B. 2030 C. 2025 D. 2020 Câu 111. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong: 4/6 ­ Mã đề 004
  5. A. Nền sản xuất tự nhiên B. Nền sản xuất tự cấp tự túc C. Mọi nền sản xuất vật chất D. Nền sản xuất hàng hóa Câu 112. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu  thành phần kinh tế ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 113. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế tư bản Nhà nước D. Kinh tế tập thể 5/6 ­ Mã đề 004
  6. Câu 114. Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào? A. Có khả năng thanh toán B. Sự thanh toán sòng phẳng C. Người tiêu dùng có thu nhập khá D. Cầu ăn khớp với cung Câu 115. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là: A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế D. Phát huy nguồn nhân lực Câu 116. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là: A. Nhân tố cơ bản B. Động lực kinh tế C. Cơ sở quan trọng D. Hiện tượng tất yếu Câu 117. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu,  Nhà nước cần xử lý như thế nào? A. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao B. Cân đối cung cầu trên thị trường C. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo D. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển  Câu 118. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu thành phần kinh tế B. Cơ cấu vùng kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. Cơ cấu nghành kinh tế Câu 119. Kinh tế Nhà nước có vai trò: A. Định hướng B. Chủ đạo C. Điều tiết D. Then chốt Câu 120. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ: A. Công nghiệp cơ khí B. Công nghệ thông tin C. Khoa học kỹ thuật D. Lực lượng sản xuất ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0