intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

57
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 81. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy   luật giá trị ? A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị B. Tự phát từ quy luật giá trị C. Điều tiết trong lưu thông D. Điều tiết sản xuất Câu 82. Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm lợi nhuận và: A. Chi phí sản xuất B. Giá trị sử dụng của hàng hóa C. Giá trị tăng thêm của hàng hóa D. Giá trị sức lao động của người sản xuất Câu 83. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tiên tiến B. Cơ khí C. Tự động hóa D. Thủ công Câu 84. Để  may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao  động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Thua lỗ B. Hòa vốn C. Thu được lợi nhuận D. Có thể bù đắp được chi phí Câu 85. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là: A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Phát huy nguồn nhân lực C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật Câu 86. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu   thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa C. Thời gian lao động cá biệt D. Thời gian cần thiết Câu 87. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Tổ chức quản lý B. Khoa học và công nghệ C. Sở hữu tư liệu sản xuất D. Vốn Câu 88. Quy luật giá trị là: A. Quy luật do con người tạo ra B. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất C. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế 1/5 ­ Mã đề 005
  2. D. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa  Câu 89. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá  trình: A. Phát triển nền kinh tế tri thức B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực C. Phát triển lực lượng sản xuất D. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa Câu 90. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng  này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: A. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài B. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam C. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài D. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả Câu 91. Gia đình ông A mở  cơ  sở  sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh  doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp   sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ Câu 92. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại, hiệu  quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế: A. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại B. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại C. Nông nghiệp – công nghiệp D. Công nghiêp – nông nghiệp Câu 93. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa: A. Tiêu diệt  B. Mâu thuẫn C. Cạnh tranh D. Chống phá Câu 94. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất A. Quy luật cung cầu B. Quy luật tiền tệ C. Quy luật giá trị D. Quy luật cạnh tranh Câu 95. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ: A. Lực lượng sản xuất B. Công nghệ thông tin C. Công nghiệp cơ khí D. Khoa học kỹ thuật Câu 96. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là: A. Tạo ra lực lượng sản xuất mới B. Nâng cao hiệu quả kinh tế C. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội D. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật Câu 97. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong: A. Nền sản xuất tự nhiên B. Mọi nền sản xuất vật chất C. Nền sản xuất hàng hóa D. Nền sản xuất tự cấp tự túc Câu 98. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng hiện  đại? 2/5 ­ Mã đề 005
  3. A. 2015 B. 2030 C. 2025 D. 2020 Câu 99. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Thủ công B. Tiên tiến C. Tự động hóa D. Cơ khí Câu 100. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu: A. Dân số B. Vùng, lãnh thổ C. Nghành nghề D. Lao động  Câu 101. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu  gì? A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất D. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa 3/5 ­ Mã đề 005
  4. Câu 102. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia B. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập C. Doanh nghiệp nhà nước D. Quỹ bảo hiểm nhà nước Câu 103. Trong việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm C. Bỏ qua yếu tố môi trường trong sản xuất D. Bỏ nhiều vốn đầu tư sản xuất Câu 104. Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào? A. Cầu ăn khớp với cung B. Người tiêu dùng có thu nhập khá C. Sự thanh toán sòng phẳng D. Có khả năng thanh toán Câu 105. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại: A. Có điều kiện B. Khách quan C. Tất yếu D. Chủ quan Câu 106. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu vùng kinh tế B. Cơ cấu thành phần kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. Cơ cấu nghành kinh tế Câu 107. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là: A. Hiện tượng tất yếu B. Cơ sở quan trọng C. Nhân tố cơ bản D. Động lực kinh tế Câu 108. Kinh tế Nhà nước có vai trò: A. Then chốt B. Định hướng C. Điều tiết D. Chủ đạo Câu 109. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền  kinh tế thị trường vào năm: A. 1978 B. 1976 C. 1987 D. 1986 Câu 110. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu  thành phần kinh tế ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 111. Ở nước ta, thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nên  kinh tế quốc dân ? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư bản Nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 112. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị C. Quy luật kinh tế D. Quy luật cung cầu Câu 113. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành: A. Ngừng sản xuất  B. Thu mua C. Đầu cơ D. Giảm giá Câu 114. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Chi phí sản xuất khác nhau B. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau 4/5 ­ Mã đề 005
  5. C. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu D. Sự hấp dẫn của lợi nhuận Câu 115. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tư bản Nhà nước B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tư nhân Câu 116. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu,  Nhà nước cần xử lý như thế nào? A. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao B. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo C. Cân đối cung cầu trên thị trường D. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển  Câu 117. Cạnh tranh là sự ganh đưa, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng   hóa nhằm giành những: A. Khoa học và công nghệ B. Điều kiện thuận lợi C. Thị trường D. Nguồn nguyên liệu  Câu 118. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn xoay quanh trục giá trị B. Luôn cao hơn giá trị C. Luôn thấp hơn giá trị D. Luôn ăn khớp với giá trị Câu 119. Bác B trồng rau  ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán,  vì giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào? A. Tác động tự phát B. Điều tiết sản xuất và lưu thông C. Điều tiết sản xuất D. Điều tiết lưu thông Câu 120. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ? A. Theo ý thích của em B. Cung > Cầu C. Cung 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0