intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 81. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Thủ công B. Tự động hóa C. Cơ khí D. Tiên tiến Câu 82. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư bản Nhà nước C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tư nhân Câu 83. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là: A. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội B. Tạo ra lực lượng sản xuất mới C. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật D. Nâng cao hiệu quả kinh tế Câu 84. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ? A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị C. Quy luật kinh tế D. Quy luật cạnh tranh Câu 85. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy   luật giá trị ? A. Điều tiết trong lưu thông B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị C. Điều tiết sản xuất D. Tự phát từ quy luật giá trị Câu 86. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất: A. Tự động hóa B. Thủ công C. Tiên tiến D. Cơ khí Câu 87. Trong việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh B. Bỏ nhiều vốn đầu tư sản xuất C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao giá thành sản phẩm D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong sản xuất Câu 88. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành: A. Đầu cơ B. Giảm giá C. Thu mua D. Ngừng sản xuất  Câu 89. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Quỹ bảo hiểm nhà nước B. Doanh nghiệp nhà nước C. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập D. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia 1/5 ­ Mã đề 010
  2. Câu 90. Việc mua bán trả ngay trên thị trường thì khái niệm cầu được hiểu như thế nào? A. Sự thanh toán sòng phẳng B. Người tiêu dùng có thu nhập khá C. Có khả năng thanh toán D. Cầu ăn khớp với cung 2/5 ­ Mã đề 010
  3. Câu 91. Ở nước ta, thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nên kinh  tế quốc dân ? A. Kinh tế tư bản Nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tập thể Câu 92. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau B. Chi phí sản xuất khác nhau C. Sự hấp dẫn của lợi nhuận D. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu Câu 93. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền  kinh tế thị trường vào năm: A. 1987 B. 1976 C. 1978 D. 1986 Câu 94. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu   thông phải căn cứ vào đâu? A. Thời gian lao động cá biệt B. Thời gian lao động xã hội cần thiết C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa D. Thời gian cần thiết Câu 95. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật tiền tệ C. Quy luật cung cầu D. Quy luật giá trị Câu 96. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Tổ chức quản lý B. Vốn C. Sở hữu tư liệu sản xuất D. Khoa học và công nghệ Câu 97. Cạnh tranh là sự ganh đưa, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng  hóa nhằm giành những: A. Điều kiện thuận lợi B. Thị trường C. Nguồn nguyên liệu  D. Khoa học và công nghệ Câu 98. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa: A. Chống phá B. Cạnh tranh C. Tiêu diệt  D. Mâu thuẫn Câu 99. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả  xuất hiện trên thị  trường làm ảnh hưởng đến cung cầu,   Nhà nước cần xử lý như thế nào? A. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển  B. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo C. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao D. Cân đối cung cầu trên thị trường Câu 100. Nội dung cốt lõi của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ: A. Công nghệ thông tin B. Khoa học kỹ thuật C. Công nghiệp cơ khí D. Lực lượng sản xuất Câu 101. Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm lợi nhuận và: A. Giá trị sức lao động của người sản xuất B. Giá trị sử dụng của hàng hóa 3/5 ­ Mã đề 010
  4. C. Giá trị tăng thêm của hàng hóa D. Chi phí sản xuất Câu 102. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ? A. Theo ý thích của em B. Cung  Cầu Câu 103. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá  trình: A. Phát triển nền kinh tế tri thức B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực C. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa D. Phát triển lực lượng sản xuất Câu 104. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế? A. Cơ cấu nghành kinh tế B. Cơ cấu vùng kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. Cơ cấu thành phần kinh tế Câu 105. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng  hiện đại? A. 2030 B. 2025 C. 2020 D. 2015 Câu 106. Bác B trồng rau  ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán,  vì giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào? A. Điều tiết lưu thông B. Tác động tự phát C. Điều tiết sản xuất và lưu thông D. Điều tiết sản xuất Câu 107. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao  động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ: A. Hòa vốn B. Thu được lợi nhuận C. Thua lỗ D. Có thể bù đắp được chi phí Câu 108. Kinh tế Nhà nước có vai trò: A. Điều tiết B. Chủ đạo C. Then chốt D. Định hướng Câu 109. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng  này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải: A. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài B. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam C. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả D. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài Câu 110. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại: A. Có điều kiện B. Chủ quan C. Khách quan D. Tất yếu Câu 111. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào? A. Luôn xoay quanh trục giá trị B. Luôn cao hơn giá trị C. Luôn thấp hơn giá trị D. Luôn ăn khớp với giá trị Câu 112. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là: A. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật B. Phát huy nguồn nhân lực C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế 4/5 ­ Mã đề 010
  5. Câu 113. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu  thành phần kinh tế ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 114. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại,  hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế: A. Công nghiêp – nông nghiệp B. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại C. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại D. Nông nghiệp – công nghiệp Câu 115. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong: A. Nền sản xuất tự cấp tự túc B. Nền sản xuất tự nhiên C. Nền sản xuất hàng hóa D. Mọi nền sản xuất vật chất Câu 116. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu  gì? A. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý D. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa Câu 117. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu: A. Nghành nghề B. Dân số C. Vùng, lãnh thổ D. Lao động  Câu 118. Quy luật giá trị là: A. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế B. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất C. Quy luật do con người tạo ra D. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa  Câu 119. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh   doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp   sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ C. Kinh tế Nhà nước D. Kinh tế tập thể Câu 120. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là: A. Nhân tố cơ bản B. Hiện tượng tất yếu C. Động lực kinh tế D. Cơ sở quan trọng ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2