Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 308
lượt xem 0
download
Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 của trường THTP Đồng Đậu Mã đề 308. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THTP Đồng Đậu - Mã đề 308
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017 – 2018. MÔN: GDCD Mã đề thi 308 Thời gian làm bài 45 phút. (Đề gồm 32 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận) Họ và tên:……………………………………..….Lớp….………….Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm). Câu 1: Cạnh tranh sẽ kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kỹ thuật phát triển, năng suất lao động tăng lên là thể hiện A. nội dung của cạnh tranh. B. mặt tiêu cực của cạnh tranh. C. mặt tích cực của cạnh tranh. D. ý nghĩa của cạnh tranh. Câu 2: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua A. phân phối, sử dụng. B. sản xuất, tiêu dùng. C. trao đổi, mua – bán. D. quá trình lưu thông. Câu 3: Ông A mở quán cà phê, để quán thu hút khách, ông đã đầu tư đào tạo đội ngũ nhân viên, trang trí quán theo phong cách riêng, đồng thời ông còn rất quan tâm đến việc chọn mua những nguyên liệu chất lượng.Việc làm này của ông A chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. Kích thích năng suất lao động tăng lên. Câu 4: Nội dung cốt lõi của công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta hiện nay là phát triển mạnh mẽ A. công nghiệp cơ khí. B. công nghệ thông tin. C. lực lượng sản xuất. D. khoa học kĩ thuật. Câu 5: Quan hệ giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ là A. quan hệ giá cả. B. quan hệ tiền tệ. C. quan hệ cung cầu. D. quan hệ thị trường. Câu 6: Khi cầu giảm, sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung cầu? A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. C. Cung cầu tác động lẫn nhau. D. Thị trường chi phối cung cầu. Câu 7: Quy luât gia tri tac đông đên điêu tiêt va l ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ưu thông hang hoa thông qua ̀ ́ A. gia tri xa hôi cân thiêt cua hang hoa. ́ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ B. gia ca trên thi tr ́ ̉ ̣ ương. ̀ C. quan hê cung câu. ̣ ̀ D. gia tri hang hoa. ́ ̣ ̀ ́ Câu 8: Khi la ng ̀ ươi mua hang trên thi tr ̀ ̀ ̣ ường, em chon tr ̣ ương h ̀ ợp nao sau đây đ ̀ ể có lợi nhất? A. Cung lơn h ́ ơn câu. ̀ B. Cầu tăng. C. Cung băng câu. ̀ ̀ D. Cung nho h ̉ ơn câu. ̀ Câu 9: Sự tác động của con người vào tự nhiên làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. thỏa mãn nhu cầu. C. quá trình sản xuất. D. sản xuất kinh tế Câu 10: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với A. thời gian lao động cộng đồng. B. thời gian lao động tập thể. C. thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động cá nhân. Câu 11: Công ty K kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh? A. Mặt tích cực của cạnh tranh. B. Mục đích của cạnh tranh. C. Nguyên nhân của cạnh tranh. D. Mặt hạn chế của cạnh tranh. 1
- Câu 12: Người lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động là những yếu tố cơ bản của A. công cụ sản xuất. B. mọi tư liệu sản xuất. C. phương thức sản xuất. D. lực lượng sản xuất. Câu 13: Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt. B. Giá trị và giá trị sử dụng. C. Giá trị trao đổi và giá trị cá biệt. D. Giá trị và giá trị trao đổi. Câu 14: Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội nên nước ta tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa là thể hiện nội dung nào dưới đây? A. ý nghĩa của công nghiệp hóa. B. tác dụng của công nghiệp hóa. C. khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa. Câu 15: Chị H vừa mua chiếc áo khoác và khoe với bạn rằng áo có chất liệu bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị H về chiếc áo trên của mình đã thể hiện thuộc tính của hàng hoá nào sau đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị. C. Giá cả. D. Lượng giá trị. Câu 16: Để nâng cao năng suất trong chế biến chè, anh X đã đầu tư mua một máy sao chè mới nhất hiện đại nhất hiện nay. Việc làm của anh X thể hiện nội dung nào sau đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. C. phát triển mạnh mẽ nhân lực. D. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. Câu 17: Vào mùa lũ, rau của nhiều nhà vườn hỏng do bị úng ngập dẫn đến giá rau tăng cao. Nếu là người bán rau, em sẽ làm gì để có lợi nhất? A. Tăng giá. B. Giảm giá. C. Không bán nữa. D. Giữ giá. Câu 18: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào sau đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tăng năng suất lao động. Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ. B. công cụ sản xuất. C. hệ thống bình chứa. D. kết cấu hạ tầng của sản xuất. Câu 20: Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, con người phải lao động tạo ra của cải vật chất. Điều này thể hiện nội dung nào sau đây của sản xuất của cải vật chất? A. Vai trò. B. Nội dung. C. Ý nghĩa. D. Phương hướng. Câu 21: Anh A bán hai con bò được 20 triệu đồng, anh dùng số tiền đó để mua 10 con dê. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán. Câu 22: Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán là thực hiện chức năng A. tiền tệ thế giới. B. phương tiện lưu thông. C. giao dịch quốc tế. D. phương tiện thanh toán. Câu 23: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá. B. Tự động hoá. C. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. D. Côngnghiệp hoá. 2
- Câu 24: Để may một cái áo, chị A đã may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy chị A phải bán chiếc áo với giá cả tương ứng là mấy giờ? A. 6 giờ. B. 5 giờ. C. 3 giờ. D. 4 giờ. Câu 25: Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống nên nhà sản xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác. Nhà sản xuất làm như vậy để A. tránh bị thua lỗ. B. thu nhiều lợi nhuận. C. cạnh tranh với các mặt hàng khác D. thu hút thị hiếu người tiêu dùng. Câu 26: Từ việc chăn nuôi lợn bị thua lỗ do giá cả bấp bênh, anh K đã chuyển sang nuôi bò thịt. Việc làm của anh K thể hiện nội dung nào sau đây đối với sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước? A. trách nhiệm của đất nước. B. trách nhiệm của gia đình. C. trách nhiệm của công dân. D. trách nhiệm của dòng họ. Câu 27: Gia s ̉ ử, trên thi tr ̣ ương, hang hoa A đang ban v ̀ ̀ ́ ́ ới gia ca l ́ ̉ ớn hơn gia tri. Nêu la ng ́ ̣ ́ ̀ ười san xuât, đê ̉ ́ ̉ lai nhiêu, em se ̃ ̀ ̃ A. mở rông san xuât. ̣ ̉ ́ B. bo san xuât. ̉ ̉ ́ C. giữ nguyên quy mô sản xuất. D. thu hep san xuât. ̣ ̉ ́ Câu 28: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những A. tính chất của cạnh tranh. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. Câu 29: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là A. tăng trưởng kinh tế. B. phát triển kinh tế bền vững. C. tăng trưởng kinh tế bền vững. D. phát triển kinh tế. Câu 30: Trong các cơ cấu kinh tế của nền kinh tế, cơ cấu kinh tế quan trọng nhất là A. cơ cấu thành phần. B. cơ cấu vùng. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu ngành. Câu 31: M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Giữ gìn truyền thống gia đình. B. Phát huy truyền thống văn hóa. C. Phát triển kinh tế. D. Củng cố an ninh quốc phòng. Câu 32: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng chuối trong phạm vi của huyện tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 5 sào lúa của gia đình để trồng chuối, anh K giữ nguyên diện tích trồng chuối của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng. Còn anh H và S vội phá bỏ diện tích trồng chuối chuyển sang trồng lúa. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường? A. Anh M, H và S. B. Anh M, K, H, và S. C. Anh K. D. Anh M. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm). Câu 33: Trình bày nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? Địa phương em đã thực hiện phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất như thế nào? Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! BÀI LÀM 3
- 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn