TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH<br />
Người soạn: NGUYỄN CHÍ ĐẠT<br />
Số điện thoại: 01678282002<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017<br />
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI 12<br />
Đề: Trắc nghiệm (40 câu)<br />
Câu 1: Mục đích của hôn nhân là gì?<br />
a. Xây dựng gia đình hạnh phúc, hòa thuận<br />
b. Thực hiện chức năng sinh con, nuôi dạy con<br />
c. Tổ chức đời sống vật chất và tinh thần<br />
d. Tất cả các phương án trên<br />
Câu 2: Luật hôn nhân và gia đình quy định vợ chồng bình đẳng với nhau được thể hiện<br />
a. Quan hệ nhân thân<br />
b. Quan hệ tài sản<br />
c. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản<br />
d. Quan hệ huyết thống<br />
Câu 3: Theo anh (chị) tài sản chung của vợ và chồng là<br />
a. Tài sản được tạo ra trong thời kì hôn nhân, được thừa kế tặng chung<br />
b. Tài sản được tạo ra trước hôn nhân<br />
c. Tài sản được thừa kế tặng riêng<br />
d. Tài sản giữa vợ và chồng được tạo ra khi chưa kết hôn<br />
Câu 4: Nguyên tắc của việc giao kết hợp đồng lao động.<br />
a. Tự do, tự nguyện, bình đẳng<br />
b. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể<br />
c. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động<br />
d. Tất cả các phương án trên<br />
Câu 5: Ở nước ta thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo<br />
a. Kinh tế tư nhân<br />
b. Kinh tế nhà nước<br />
c. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài<br />
d. Kinh tế cá thể, tiểu chủ<br />
Câu 6: Nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình được quy định tại Điều 2 Luật<br />
hôn nhân và gia đình năm 2000<br />
1<br />
<br />
a. Nhà nước và xã hội không thừa nhận phận biệt đối xử giữa các con, giữa con trai và con<br />
gái<br />
b. Nhà nước và xã hội không thừa nhận phận biệt đối xử giữa con đẻ và con nuôi<br />
c. Nhà nước và xã hội không thừa nhận phận biệt đối xử giữa con trong giá thú và con ngoài<br />
giá thú<br />
d. Tất cả các phương án trên<br />
Câu 7: Mục đích quan trọng nhất của kinh doanh là<br />
a. Tạo ra nhiều sản phẩm<br />
b. Tiêu thụ sản phẩm<br />
c. Tạo ra lợi nhuận<br />
d. Đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng<br />
Câu 8: Người lao động và người sử dụng lao động có mối quan hệ gì trong hợp đồng lao<br />
động<br />
a. Mối quan hệ lao động<br />
b. Mối quan hệ lợi ích<br />
c. Mối quan hệ pháp lí<br />
d. Mối quan hệ hợp pháp<br />
Câu 9: Hiện nay độ tuổi lao động và tuổi sử dụng lao động là bao nhiêu<br />
a. 15 và 16<br />
b. 15 và 18<br />
c.16 và 18<br />
d. 16 và 16<br />
Câu 10: Thế nào là dân tộc?<br />
a. Một tập đoàn của một quốc gia<br />
b. Một bộ phận dân cư của một quốc gia<br />
c. Một bộ phận dân cư của nhiều quốc gia<br />
d. Một tập thể người sống trong một quốc gia<br />
Câu 11: Quyền bình đẳng các dân tộc được thể hiện trên các lĩnh vực<br />
a. Chính trị, kinh tế, quân sự<br />
b. Chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục<br />
c. Chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự<br />
d. Kinh tế, quân sự, văn hóa, giáo dục<br />
Câu 12: “Ngoài sự bình đẳng về quyền lợi, những dân tộc thiểu số được giúp đỡ về mọi<br />
phương diện để nhanh chóng tiến kịp tiến độ chung” được khẳng định tại Điều mấy Hiến<br />
pháp năm 1992<br />
a. Điều 2<br />
2<br />
<br />
b. Điều 5<br />
c. Điều 6<br />
d. Điều 7<br />
Câu 13. Hành vi nào sau đây thể hiện mê tính dị đoan<br />
a. Xem bói<br />
b. Thắp hương trước lúc đi xa<br />
c. Thờ cúng tổ tiên<br />
d. Tưởng niệm tôn vinh những người có cộng<br />
Câu 14: Việc thực hiện bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa gì?<br />
a. Là cơ sở của đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân tộc<br />
b. Là sức mạnh đảm bảo sự phát triển của đất nước<br />
c. Góp phần thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn<br />
minh”<br />
d. Tất cả các phương án trên<br />
Câu 15: Việc đảm bảo tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực<br />
nhà nước thể hiện<br />
a. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc<br />
b. Quyền bình đẳng giữa các công dân<br />
c. Quyền bình đẳng giữa các vùng miền<br />
d. Quyền bình đẳng trong công việc chung của nhà nước<br />
Câu 16: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữa gìn, khôi phục,<br />
phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân<br />
tộc bình đẳng về<br />
a. Kinh tế<br />
b. Chính trị<br />
c. Văn hóa, giáo dục<br />
d. Tự do tín ngưỡng<br />
Câu 17: Trong các hành vi sau đây được xem là theo tôn giáo<br />
a. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ<br />
b. Thờ cúng đức phật<br />
c. Thời cúng chúa trời<br />
d. Cả b và c<br />
Câu 18: Hoạt động tín ngưỡng tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước<br />
a. Bảo hộ<br />
b. Bảo đảm<br />
c . Bảo vệ<br />
3<br />
<br />
d. Tôn trọng<br />
Câu 19: Hành vi kích động đồng bào tôn giáo để gây rối, mất trật tự nơi công cộng là<br />
a. Hoạt động tín ngưỡng<br />
b. Lợi dụng tôn giáo<br />
c. Hoạt động mê tín dị đoan<br />
d. Hoạt động tổ chức tôn giáo<br />
Câu 20: Để tìm kiếm việc làm phù hợp, anh A có thể căn cứ vào quyền bình đẳng<br />
a. Trong tuyển dụng lao động<br />
b. Tự do lựa chọn việc làm<br />
c. Trong giao kết hợp đồng<br />
d. Nội dung hợp đồng lao động<br />
Câu 21: Trong quan hệ lao động tiền lương là dựa trên<br />
a. Sự đề nghị của người lao động<br />
b. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với quy định của<br />
pháp luật<br />
c. Sự quy định của người sử dụng lao động<br />
d. Căn cứ của pháp luật về mức lương căn bản tối thiểu của xã hội<br />
Câu 22: Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật<br />
a. Bảo hộ<br />
b. Bảo đảm<br />
c. Bảo vệ<br />
d. Tôn trọng<br />
Câu 23: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể được ghi nhận tại Điều 71 Hiến pháp năm<br />
1992 là<br />
a. Quyền quan trọng nhất<br />
b. Quyền tự do nhất<br />
c. Quyền cần thiết nhất<br />
d. Quyền cơ bản nhất<br />
Câu 24: Cá nhân nào gây thù hắn, kì thị chia rẽ dân tộc, xâm phạm quyền bình đẳng trong<br />
cộng đồng các dân tộc Việt Nam, thì bị phạt tù bao nhiêu năm trong Bộ Luật Hình Sự năm<br />
1999<br />
a. Từ 5 đến 10 năm<br />
b. Từ 5 đến 12 năm<br />
c. Từ 5 đến 15 năm<br />
d. Từ 10 đến 12 năm<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 25: Hiến pháp nước CHXHCNVN năm 1992 nêu rõ “… Các tôn giáo đều bình đẳng<br />
trước pháp luât” được nêu trong điều<br />
a. Điều 60<br />
b. Điều 70<br />
c. Điều 71<br />
d. Điều 72<br />
Câu 26: Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong<br />
a. Trong hiến pháp và pháp luật<br />
b. Trong hiến pháp và các văn bản hành chính<br />
c. Trong bộ luật hình sự<br />
d. Tất cả các phương án trên<br />
Câu 27: Những hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin nói xấu, xúc phạm người khác để hạ uy tín<br />
và gây thiệt hại cho người khác là hành vi<br />
a. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân<br />
b. Vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe<br />
c. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của công dân<br />
d. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm<br />
Câu 28: Điều 123 Bộ Luật Hình Sự năm 1999 quy định hành vi bắt, giữ hoặc giam người<br />
trái pháp luật được xử lí như thế nào?<br />
a. Người nào bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật, thì phạt cảnh cáo, cải tạo không giam<br />
giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm<br />
b. Phạm tội gây hậu quả nghiêm trọng thì bị phạt tù từ ba năm đến mười năm<br />
c. Người phạm tội còn có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ nhất định từ một năm đến năm<br />
năm<br />
d. Tất cả phương án trên<br />
Câu 29: Thời gian tạm giữ người theo thủ tục hành chính là<br />
a. Không quá 10 giờ kể từ thời điểm giữ người vi phạm<br />
b. Không quá 9 giờ kể từ thời điểm giữ người vi phạm<br />
c. Không quá 12 giờ kể từ thời điểm giữ người vi phạm<br />
d. Không quá 11 giờ kể từ thời điểm giữ người vi phạm<br />
Câu 30: Điều 104 Bộ Luật Hình Sự năm 1999 quy định: phạt cải tạo không giam giữ đến 3<br />
năm hoặc phạt tù từ sau tháng đến ba năm, khi cố ý gây thương tích tỉ lệ thương tật từ<br />
a. 8% đến 20%<br />
b. 9% đến 20%<br />
c. 10% đến 25%<br />
d. 11% đến 30%<br />
5<br />
<br />