intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Cao Lãnh 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Cao Lãnh 2 kèm đáp án giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Cao Lãnh 2

TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2<br /> ĐẶNG NGỌC MAI (0917523252)<br /> NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH(0902958339)<br /> Cấp độ /<br /> chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> -Nêu<br /> được<br /> khái niệm, đặc<br /> trưng của PL<br /> Chủ đề: bài 1:<br /> -Nêu được vai<br /> Pháp luật với<br /> trò của PL<br /> đời sống<br /> <br /> Hiểu được vai<br /> trò của PL<br /> trong đời sống<br /> Hiểu được tại<br /> sao cần phải<br /> quản lí bằng<br /> PL<br /> <br /> Số câu<br /> 4c<br /> Số điểm<br /> 1<br /> Chủ đề: bài 2: Nêu được khái<br /> Thực<br /> hiện niệm,<br /> hình<br /> pháp luật<br /> thức thực hiện<br /> PL<br /> Nêu được vi<br /> phạm Pl<br /> <br /> MA TRẬN THI HỌC KÌ 1<br /> MÔN GDCD- KHỐI 12<br /> THỜI GIAN 45 PHÚT<br /> Vận dụng<br /> Vận dụng thấp Vận dụng cao<br /> Vận<br /> dụng Vận dụng vào<br /> được dung cơ thực tế để<br /> bản của pháp nhận<br /> định<br /> luật<br /> đúng sai<br /> Phạm vi điều<br /> chỉnh<br /> của<br /> pháp luật<br /> <br /> 4c<br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Chủ đề, Bài 5:<br /> Bình<br /> đẳng<br /> giữa các dân<br /> tộc và tôn giáo<br /> <br /> 4c<br /> 1<br /> Nêu được khái<br /> niệm, ý nghĩa<br /> bình<br /> đẳng<br /> giữa các dân<br /> tộc<br /> <br /> Số câu<br /> Số diểm<br /> Tổng cộng<br /> <br /> 4c<br /> 1<br /> 12c<br /> 3<br /> <br /> 2c<br /> 0,5<br /> Phân<br /> biệt Vận dụng vào<br /> được các loại thực tế để xác<br /> vi phạm pháp định các loại<br /> luật<br /> vi phạm PL<br /> Hiểu<br /> được<br /> trách<br /> nhiệm<br /> pháp lí<br /> 6c<br /> 3c<br /> 1,5<br /> 0,75<br /> Hiểu<br /> được, Nhà nước, bản<br /> xác định được thân đã vận<br /> thế nào là dụng<br /> quyền<br /> quyền<br /> bình này vào trong<br /> đẳng giưa các các lĩnh vực<br /> dân tộc<br /> của đời sống<br /> xã hội<br /> 6c<br /> 1,5<br /> 16c<br /> 4<br /> <br /> 3c<br /> 0,75<br /> 8c<br /> 2<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1c<br /> 0,25<br /> Vận dụng vào<br /> thực tế đểgiải<br /> quyết<br /> tình<br /> huống<br /> <br /> 11c<br /> 2,75<br /> <br /> 2c<br /> 0,5<br /> Vận dụng vào<br /> thực tế để có<br /> thái độ và<br /> hành vi đúng<br /> đối với quyền<br /> bình<br /> đẳng<br /> giưac các dân<br /> tộc, tôn giáo<br /> 1c<br /> 0,25<br /> 4c<br /> 1<br /> <br /> 15c<br /> 3,75<br /> <br /> 14c<br /> 3,5<br /> 40c<br /> 10<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2<br /> ĐẶNG NGỌC MAI (0917523252)<br /> NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH (0902958339)<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> MÔN GDCD- KHỐI 12<br /> THỜI GIAN 45 PHÚT<br /> <br /> Hãy chọn đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất bằng cách hãy điền vào phần trả lời<br /> trắc nghiệm dưới đây: ( mỗi câu 0,25 điểm)<br /> Câu1: Pháp luật là :<br /> A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .<br /> B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.<br /> C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện bằng<br /> quyền lực nhà nước.<br /> D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.<br /> Câu 2 : Pháp luật có đặc trưng là :<br /> A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.<br /> B. Vì sự phát triển của xã hội.<br /> C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định<br /> chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.<br /> Câu 3: Pháp luật bắt buộc đối với ai?<br /> A. Đối với mọi người dân<br /> B. Đối với mọi cá nhân, tổ chức<br /> C. Đối với mọi cơ quan nhà nước<br /> D. Đối với mọi tổ chức xã hội<br /> Câu 4: Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng cách<br /> nào?<br /> A. Giáo dục<br /> B. Đạo đức<br /> C. Kế hoạch<br /> D. Pháp luật<br /> Câu 5: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiệnvà bảo vệ điều gì?<br /> A. Lợi ích kinh tế của mình<br /> B. Quyền và nghĩa vụ của mình<br /> C. Các quyền lợi của mình<br /> D. Quyền, lợi ích hợp pháp của mình<br /> Câu 6: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:<br /> A. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)<br /> B. Quy định các bổn phận của công dân.<br /> C. Quy định các hành vi không được làm.<br /> D.Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.<br /> Câu 7: Pháp luật xác lập các quyền của công dân trong<br /> A. các lĩnh vực<br /> B. các lĩnh vực của đời sống xã hội<br /> C. các lĩnh vực xã hội<br /> D. thực tế<br /> Câu 8: Trong mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức thì pháp luật làphương tiện đặc thù để:<br /> A. thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức<br /> <br /> B. bảo vệ các giá trị đạo đức<br /> C. thể hiện giá trị đạo đức<br /> D. thể hiện và bảo vệ các giá trị<br /> Câu 9: Phương thức tác động của pháp luật thông qua<br /> A. giáo dục<br /> B. giáo dục, cưỡng chế bằng quyền lực của Nhà nước<br /> C. giáo dục, cưỡng chế<br /> D. dư luận xã hội<br /> Câu 10: Pháp luật và đạo đức đều tập trung vào việc điều chỉnh để hướng tới các giá trị xã hội<br /> giống nhau. Tuy nhiên phạm vi điều chỉnh của pháp luật …………. so với phạm vi điều chỉnh<br /> của đạo đức, vì thế có thể coi nó là “đạo đức tối thiểu”.<br /> A. rộng hơn.<br /> B.hẹp hơn.<br /> C. lớn hơn.<br /> D.bé hơn.<br /> Câu 11: Hãy chỉ ra chỗ sai trong mỗi phát biểu sau:<br /> A. Pháp luật rất cần thiết cho mỗi công dân nhưng đối với học sinh thì pháp luật chưa cần thiết<br /> lắm<br /> B. Pháp luật mang tính bắt buộc chung cho tất cả mọi người.<br /> C. Pháp luật nước ta phục vụ cho lợi ích chung của tất cả mọi công dân trong xã hội<br /> D. Pháp luật mang tính chất phổ biến nhất vì nó được phổ biến cho tất cả mọi người đều biết và<br /> tuân theo<br /> Câu 12: Thực hiện pháp luật là quá trình ………………..có mục đích làm cho những qui định<br /> của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br /> A. hoạt động<br /> B. hành động<br /> C. làm việc<br /> D. thực hiện<br /> Câu 13: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật.<br /> D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 14: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:<br /> A. Sử dụng pháp luật.<br /> B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 15: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:<br /> A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.<br /> C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.<br /> Câu 16: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới<br /> A. các quy tắc quản lý nhà nước.<br /> B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.<br /> C. các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.<br /> D. tất cả các phương án<br /> Câu 17 : Căn cứ vào đâu để xác định các loại vi phạm pháp luật?<br /> A. Căn cứ vào hiện trường của vụ án<br /> B. Căn cứ vào hành vi gây ra cho xã hôi<br /> C. Căn cứ vào tình tiết của vụ án<br /> D.Căn cứ vào đối tượng bị xâm phạm, mức độ, tính chất nguy hiểm cho xã hội do hành vi vi<br /> phạm gây ra cho xã hội.<br /> <br /> Câu 18: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra<br /> theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:<br /> A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> B. Từ 18 tuổi trở lên.<br /> C.Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> Câu 19 : Khi vi phạm ……………, chủ thể vi phạm thường bị phạt tiền, cảnh cáo, khôi phục<br /> hiện trạng ban đầu, thu giữ tang vật, phương tiện dùng để vi phạm.<br /> A. hình sự. B. dân sự.<br /> C. kỉ luật.<br /> D. hành chính.<br /> Câu 20 Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi vi<br /> phạm do mình gây ra?<br /> A.Từ đủ 14 tuổi trở lên<br /> B.Từ đủ 16 tuổi trở lên<br /> C.Từ đủ 17 tuổi trở lên<br /> D.Từ đủ 18 tuổi trở lên<br /> Câu 21: Vi phạm pháp luật là hành vi có dấu hiệu nào sau đây?<br /> A. Là hành vi trái pháp luật<br /> B.Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện<br /> C.Lỗi của chủ thể<br /> D.Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện<br /> Câu 22: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt hành chính Anh A vì vượt đèn đỏ. Trong<br /> trường hợp này cảnh sát giao thông đã:<br /> A. Sử dụng pháp luật<br /> B. Tuân thủ pháp luật<br /> C.Áp dụng pháp luật<br /> D. Thi hành pháp luật<br /> Câu 23: Khi tham gia giao thông bằng xe đạp đến ngã tư gặp đèn tín hiệu giao thông màu vàng<br /> em phải<br /> A. Đi tiếp<br /> B. Dừng ở tụ đèn giao thông<br /> C.Dừng lại trước vạch kẻ đường<br /> D. Dừng lại<br /> Câu 24: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng hạn với bên bán hàng là hành vi:<br /> A.Vi phạm dân sự<br /> B. Vi phạm hình sự<br /> C. Vi phạm hành chính<br /> D. Vi phạm kỉ luật<br /> Câu 25: Cố ý gây thương tích cho người khác mà mức độ thương tật là 11% là vi phạm:<br /> A. Dân sự<br /> B. Hành chính<br /> C.Hình sự<br /> D. Kỷ luật<br /> Câu 26: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang trong tình trạng nguy hiểm<br /> đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì phải chịu:<br /> A. Trách nhiệm dân sự.<br /> B.trách nhiệm hình sự.<br /> D. trách nhiệm hành chín<br /> D. trách nhiệm kỉ luật.<br /> Câu 27: Bình đẳng giữa các dân tộc là<br /> A.các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt<br /> B. đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa<br /> C. chủng tộc, màu da… đều được Nhà nứơc và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện<br /> phát triển.<br /> D. các phương án đúng<br /> <br /> Câu 28: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận<br /> A. đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo qui định của pháp luật.<br /> B. đều bình đẳng trước pháp luật.<br /> C. đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo.<br /> D. bình đẳng hoạt động tôn giáo.<br /> Câu 29: Ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các tôn giáo là:<br /> A. cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.<br /> B. là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc ta trong công cuộc xây dựng đất nước phồn vinh<br /> C. cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc, là sức mạnh tổng hợp của cả<br /> dân tộc ta trong công cuộc xây dựng đất nước phồn vinh.<br /> D. cơ sở, tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết, sức mạnh toàn dân tộc<br /> Câu 30: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:<br /> A. công dân có quyền không theo bất kỳ một tôn giáo nào.<br /> B. người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo một tín ngưỡng, tôn giáo<br /> khác.<br /> C. công dân có quyền theo bất kỳ một tôn giáo nào.<br /> D. người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.<br /> Câu 31: Các dân tộc việt Nam đều bình đẳng về<br /> A.chính trị.<br /> B. kinh tế.<br /> C. văn hóa, xã hội, giáo dục.<br /> D.chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.<br /> Câu 32: Ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các dân tộc là:<br /> A. sức mạnh đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nứơc, góp phần thực hiện mục tiêu :dân<br /> giàu nứơc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.<br /> B. cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân tộc, sức mạnh đảm bảo sự phát<br /> triển bền vững của đất nứơc, góp phần thực hiện mục tiêu :dân giàu nứơc mạnh, xã hội công<br /> bằng, dân chủ, văn minh.<br /> C. cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc.<br /> D. cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân tộc.<br /> Câu 33: Nguyên tắc bình đẳng giữacác dân tộc, tôn giáophản ánhbản chất của nhà nước ta là:<br /> A. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.<br /> B. Nhà nước của nhân dân.<br /> C. Nhà nước do nhân dân.<br /> D. Nhà nước vì nhân dân.<br /> Câu 34: Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần<br /> A. tôn trọng pháp luật, phát huy các giá trị văn hóa<br /> B. tôn trọng pháp luật, phát huy các giá trị văn hóa, đạo đức.<br /> C. tôn trọng pháp luật.<br /> D. tôn trọng pháp luật, phát huy các giá trị văn hóa, đạo đức của dân tộc.<br /> Câu 35: Hiến pháp nước ta qui định:<br /> A. mọi tôn giáo đều bình đẳng.<br /> B. công dân đều bình đẳng về tôn giáo.<br /> C. các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.<br /> D. các tôn giáo đều bình đẳng<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1