intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lai Vung 2. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 2

I. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:<br /> Cấp độ<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Pháp luật và đời sống.<br /> <br /> Quyền dân chủ của công dân<br /> trong một số lĩnh vực của đời<br /> sống xã hội.<br /> <br /> -Khái niệm<br /> pháp luật,<br /> đặc trưng, vai<br /> trò của pháp<br /> luật.<br /> <br /> -Đặc trưng,<br /> vai trò của<br /> pháp luật.<br /> - Xác định<br /> độ tuổi lao<br /> động theo<br /> luật Lao<br /> động.<br /> 6 câu<br /> 6 câu.<br /> -Nhận biết độ -Thông qua<br /> tuổi kết hôn,<br /> luật Lao<br /> hoạt động tôn động, Luật<br /> giáo,<br /> Hôn nhân và<br /> - Liệt kê các<br /> Gia đình xác<br /> nội dung quyền định vấn đề<br /> bình đẳng<br /> theo yêu cầu.<br /> trong kinh<br /> - Nội dung<br /> doanh.<br /> quyền bình<br /> đẳng trong<br /> kinh doanh.<br /> - Nội dung<br /> quyền bình<br /> đẳng giữa<br /> các tôn giáo.<br /> <br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> -Đặc trưng<br /> - Đặc trưng của pháp<br /> của pháp luật luật.<br /> - Quyền và<br /> nghĩa vụ của<br /> công dân<br /> theo pháp<br /> luật.<br /> 2 câu<br /> 1 câu.<br /> - Vận dụng - Vận dụng<br /> quyền bình Luật lao<br /> đẳng trong động, luật<br /> kinh doanh. Hôn nhân<br /> -Vận dụng và Gia<br /> quyền bình đình.<br /> đẳng giữa<br /> các tôn<br /> giáo.<br /> <br /> 3 câu<br /> 8 câu<br /> 5 câu.<br /> 3 câu..<br /> - Quyền bình - Biểu hiện<br /> -Vận dụng<br /> đẳng giữa các của tôn giáo. quyền bình<br /> Quyền bình đẳng giữa các dân tộc,<br /> dân tộc.<br /> đẳng giữa<br /> tôn giáo.<br /> các tôn giáo.<br /> 3 câu.<br /> 2 câu.<br /> 1 câu.<br /> Tổng số điểm: 10<br /> 3, 0 điểm<br /> 4, 0 điểm<br /> 3, 0 điểm<br /> <br /> II. Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận: 40 CÂU ( 0,25 điểm/ câu )<br /> Trường THPT Lai Vung 2.<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I.<br /> Người soạn: Phạm Thị Mai Thơ.<br /> Môn : GDCD Khối 12.<br /> Số điện thoại: 0943338595.<br /> Thời gian: 50 phút.<br /> <br /> Câu 1: Đâu là phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất?<br /> A. Pháp luật.<br /> B. Đạo đức.<br /> C. Kế hoạch.<br /> D. Giáo dục.<br /> Câu 2: Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao<br /> <br /> động khi người lao động nữ:<br /> A. Nghỉ việc không lí do nhiều ngày.<br /> B. Có thai.<br /> C. Kết hôn.<br /> D. Nuôi con dưới 12 tháng tuổi.<br /> Câu 3: Theo Bộ luật lao động năm 2012, lao động chưa thành niên là người dưới bao nhiêu<br /> tuổi?<br /> A. Dưới 17 tuổi.<br /> B. Dưới 15 tuổi.<br /> C. Dưới 18 tuổi.<br /> D. Dưới 16 tuổi.<br /> Câu 4: Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền<br /> bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ<br /> A. nhân thân.<br /> B. tài sản chung.<br /> C. tài sản riêng.<br /> D. tình cảm.<br /> Câu 5: Mục đích quan trọng nhất của kinh doanh là gì?<br /> A. Tiêu thụ sản phẩm<br /> B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.<br /> C. Giảm giá thành sản phẩm.<br /> D. Tạo ra lợi nhuận.<br /> Câu 6: Cơ quan nào có quyền ban hành Hiến pháp, Luật, Nghị quyết?.<br /> A. Chủ tịch nước.<br /> B. Chính phủ<br /> C. Quốc hội.<br /> D. Thủ tướng.<br /> Câu 7: Xác định đâu là nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động?<br /> A. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.<br /> B. Tích cực, chủ động, tự quyết.<br /> C. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm<br /> D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.<br /> Câu 8: Pháp luật quy định về những nội dung nào?<br /> A. Về những việc được làm.<br /> B. Về những việc không được làm.<br /> C. Về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm.<br /> D. Về những việc phải làm.<br /> Câu 9: Theo Bộ luật lao động, người lao động là người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?<br /> A. Từ đủ 17 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> C. Từ đủ 18 tuổi trở lên<br /> D. Từ đủ 15 tuổi trở lên.<br /> Câu 10: Ngày doanh nhân Việt Nam là ngày nào ?.<br /> A. 13/ 11.<br /> B. 13/9.<br /> C. 13/10.<br /> D. 13/12.<br /> Câu 11: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước<br /> A. bảo bọc<br /> B. bảo đảm<br /> C. bảo hộ<br /> D. bảo vệ<br /> Câu 12: Đặc điểm nào sau đây của pháp luật là dấu hiệu để phân biệt pháp luật với đạo đức?.<br /> A. Pháp luật mang tính xã hội.<br /> B. Pháp luật được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội<br /> C. Pháp luật mang tính bắt buộc chung.<br /> <br /> D. Quy định của pháp luật không bao hàm nội dung đạo đức<br /> Câu 13: Theo Bộ luật Lao động năm 2012, quy định thời giờ làm việc của lao động là người đủ<br /> <br /> 15 tuổi đến dưới 18 tuổi là bao nhiêu?<br /> A. Không quá 8 giờ/ ngày và 42 giờ/ tuần. B. Không quá 8 giờ/ ngày và 40 giờ/ tuần.<br /> C. Không quá 7 giờ/ ngày và 35 giờ/ tuần. D. Không quá 9 giờ/ ngày và 45 giờ/ tuần.<br /> Câu 14: Tôn giáo được biểu hiện:<br /> A. qua các tín ngưỡng.<br /> B. qua các hình thức lễ nghi.<br /> C. qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức. D. qua các đạo khác nhau.<br /> Câu 15: Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?<br /> A. Hợp đồng lao động.<br /> B. Hợp đồng vay.<br /> C. Hợp đồng dân sự.<br /> D. Hợp đồng mua bán.<br /> Câu 16: Số lượng các dân tộc Việt Nam cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là bao nhiêu ?<br /> A. 57 dân tộc.<br /> B. 55 dân tộc.<br /> C. 54 dân tộc.<br /> D. 56 dân tộc.<br /> Câu 17: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật.<br /> A. Quan hệ về tình yêu nam nữ.<br /> B. Quan hệ lao động.<br /> C. Anh A và chị B làm thủ tục đăng kí kết hôn.<br /> D. Chị N ra chợ mua rau.<br /> Câu 18: Điểm khác biệt giữa quy phạm pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác thể hiện ở:<br /> A. Tính phổ biến.<br /> B. Tính hình thức.<br /> C. Tính bắt buộc chung.<br /> D. Tính chuẩn mực.<br /> Câu 19: Pháp luật có bao nhiêu đặc trưng cơ bản.?<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 20: Theo quy định của pháp luật, khi tham gia kinh doanh, chủ thể không cần phải thực<br /> hiện công việc nào sau đây?<br /> A. Bảo vệ môi trường.<br /> B. Nộp thuế.<br /> C. Đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.<br /> D. Từ thiện.<br /> Câu 21: Theo Luật hôn nhân và Gia đình bổ sung năm 2014, độ tuổi kết hôn của nam và nữ là<br /> bao nhiêu?<br /> A. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên.<br /> B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.<br /> D. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.<br /> Câu 22: Pháp luật là phương tiện để nhà nước<br /> A. bảo vệ giai cấp.<br /> B. bảo vệ các công dân.<br /> C. quản lí xã hội.<br /> D. quản lí công dân.<br /> Câu 23: Khoảng thời gian tồn tại vợ chồng tính từ ngày đăng kí kết hôn đến ngày chấm dứt hôn<br /> nhân được gọi là thời kì:<br /> A. Hôn nhân.<br /> B. Li thân.<br /> C. Hòa giải.<br /> D. Li hôn.<br /> <br /> Câu 24: Chị H và anh D yêu nhau và bàn chuyện đi đến kết hôn. Nhưng bố của chị H kiên<br /> <br /> quyết phản đối và ngăn cản đến cùng. Hành vi của bố chị H đã vi phạm luật gì?. Điều mấy?<br /> A. Điều 9 Luật hôn nhân và Gia đình sửa đổi năm 2014.<br /> B. Điều 9 Luật chống bạo hành gia đình.<br /> C. Điều 9 Luật Dân sự.<br /> D. Điều 8 Luật hôn nhân và Gia đình sửa đổi năm 2014.<br /> Câu 25: Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản pháp luật?.<br /> A. Nghị quyết của Quốc hội.<br /> B. Nghị quyết của chính phủ.<br /> C. Nghị quyết của hội đồng nhân dân.<br /> `2D. Nghị quyết đại hội Đoàn<br /> Câu 26: Dân tộc được hiểu theo nghĩa là:<br /> A. một dân tộc ít người.<br /> B. một bộ phận dân cư của một quốc gia.<br /> C. một cộng đồng có chung lãnh thỗ.<br /> D. một dân tộc thiểu số.<br /> Câu 27: Không có pháp luật xã hội sẽ không :<br /> A. trật tự và ổn định.<br /> B. sức mạnh và quyền lực.<br /> C. dân chủ và hạnh phúc.<br /> D. hòa bình và dân chủ.<br /> Câu 28: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được xem là theo tôn giáo?<br /> A. Thờ cúng tổ tiên, ông bà.<br /> B. Thờ cúng đức chúa trời.<br /> C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ.<br /> D. Thờ cúng ông táo.<br /> Câu 29: Hôn nhân là quan hệ giữa :<br /> A. nam và nữ gắn bó sâu sắc với nhau.<br /> B. những người thân trong gia đình.<br /> C. những người không có họ hàng.<br /> D. vợ và chồng sau khi đã kết hôn.<br /> Câu 30: Quyền bình đẳng trong kinh doanh bao gồm mấy nội dung.?<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 31: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá,<br /> chủng tộc, màu da ... đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng,bảo vệ và tạo điều kiện phát<br /> triển. Điều này được thể hiện là quyền gì?.<br /> A. Quyền bình đẳng giữa các công dân.<br /> B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.<br /> C. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.<br /> D. Quyền bình đẳng giữa các cá nhân<br /> Câu 32: Quy phạm xã hội được áp dụng :<br /> A. trong một đơn vị, tổ chức chính trị xã hội.<br /> B. trong nhiều đơn vị thực hiện giống nhau.<br /> C. cho mọi cá nhân trên phạm vi cả nước.<br /> D. cho mọi tổ chức trên phạm vi cả nước.<br /> Câu 33: Khẩu hiệu nào phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn<br /> giáo đối với đạo pháp và đất nước.<br /> A. Kính chúa yêu nước.<br /> B. Buôn thần bán thánh.<br /> C. Đạo pháp dân tộc.<br /> D. Tốt đời đẹp đạo.<br /> Câu 34: Khái niệm pháp luật được hiểu là:<br /> A. quy tắc xử sự của một cộng đồng người.<br /> B. quy tắc xử sự chỉ bắt buộc đối với một số người.<br /> C. quy tắc xử sự của cơ quan nhà nước.<br /> D. quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung.<br /> Câu 35: Văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch nước ban hành được gọi là gì?.<br /> <br /> A. Lệnh, quyết định.<br /> B. Nghị quyết.<br /> C. Nghị định.<br /> D. Thông tư liên tịch.<br /> Câu 36: Tòa án giải quyết ly hôn cho anh A và chị B , hai người không thỏa thuận được người<br /> <br /> trực tiếp nuôi con ( có một đứa con, cả hai đều có điều kiện nuôi con) nên tòa án quyết định<br /> xem xét nguyện vọng của con. Theo luật Hôn nhân và Gia đình sửa đổi năm 2014 quy định độ<br /> tuổi của người con là bao nhiêu mới thực hiện được nguyện vọng này?.<br /> A. Từ đủ 6 tuổi trở lên.<br /> B. Từ đủ 7 tuổi trở lên.<br /> C. Từ đủ 8 tuổi trở lên.<br /> D. Từ đủ 9tuổi trở lên.<br /> Câu 37: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị đoan là gì?<br /> A. Nguồn gốc.<br /> B. Niềm tin.<br /> C. Nghi lễ.<br /> D. Hậu quả xấu để lại.<br /> Câu 38: Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần<br /> thực hiện tốt chính sách gì của Đảng ta?<br /> A. Bình đẳng giới.<br /> B. An sinh xã hội.<br /> C. Tiền lương.<br /> D. Đại đoàn kết dân tộc.<br /> Câu 39: Khẳng định nào sau đây nói về quyền bình đẳng của công dân trong kinh doanh?<br /> A. Chỉ doanh nghiệp nhà nước mới có quyền hợp tác kinh tế với nước ngoài.<br /> B. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân đều có quyền cạnh tranh lành mạnh trên<br /> thị trường.<br /> C. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do kinh doanh trong mọi ngành nghề mà không cần<br /> phải đăng kí.<br /> D. Chỉ doanh nghiệp nhà nước mới được hưởng chế độ ưu đãi về thuế.<br /> Câu 40: Em không tán thành nhận định nào sau đây?<br /> A. Trong quan hệ pháp luật, không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ.<br /> B. Trong quan hệ pháp luật, không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền.<br /> C. Trong quan hệ pháp luật, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau.<br /> D. Trong quan hệ pháp luật, quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ<br /> của cá nhân, tổ chức khác.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> III. Hướng dẫn chấm:<br /> CÂU<br /> Đ.ÁN<br /> CÂU<br /> Đ.ÁN<br /> <br /> 1<br /> A<br /> 21<br /> B<br /> <br /> 2<br /> A<br /> 22<br /> C<br /> <br /> 3<br /> C<br /> 23<br /> A<br /> <br /> 4<br /> A<br /> 24<br /> D<br /> <br /> 5<br /> D<br /> 25<br /> D<br /> <br /> 6<br /> C<br /> 26<br /> B<br /> <br /> 7<br /> D<br /> 27<br /> A<br /> <br /> 8<br /> C<br /> 28<br /> B<br /> <br /> 9<br /> D<br /> 29<br /> D<br /> <br /> 10<br /> C<br /> 30<br /> A<br /> <br /> 11<br /> B<br /> 31<br /> B<br /> <br /> 12<br /> C<br /> 32<br /> A<br /> <br /> 13<br /> B<br /> 33<br /> B<br /> <br /> 14<br /> C<br /> 34<br /> D<br /> <br /> 15<br /> C<br /> 35<br /> A<br /> <br /> 16<br /> C<br /> 36<br /> B<br /> <br /> 17<br /> A<br /> 37<br /> D<br /> <br /> 18<br /> A<br /> 38<br /> A<br /> <br /> 19<br /> A<br /> 39<br /> B<br /> <br /> 20<br /> D<br /> 40<br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2