intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 của trường THPT Trần Quốc Toản dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Quốc Toản

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2016- 2017<br /> <br /> SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN<br /> <br /> MÔN: GDCD 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> <br /> (Đề bài gồm 7 trang)<br /> <br /> Ngày thi:<br /> Giáo viên:Lê Thị Trúc Mai<br /> Số ĐTDĐ:0918649067<br /> Ngày soạn: 5 /11/2016<br /> * Học sinh chọn đáp án đúng nhất cho 40 câu ( 0,25 điểm/ câu )<br /> Câu 1: Bình đẳng trước pháp luật là một trong những quyền cơ bản của công dân được quy<br /> định tại điều mấy Hiến pháp năm 2013?<br /> A. Điều 16<br /> B. Điều 52<br /> C. Điều 10<br /> D. Điều 24<br /> Câu 2: Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn<br /> giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều ................... trong việc hưởng quyền, thực hiện<br /> nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.<br /> A. Được đối xử giống nhau .<br /> B. Không bị phân biệt đối xử.<br /> C. Không tôn trọng giống nhau.<br /> D. Bị phân biệt đối xử.<br /> Câu 3: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải<br /> ...........về hành vi vi phạm của mình và phải ..........theo quy định của pháp luật.<br /> A. Chịu trách nhiệm, không bị xử lí.<br /> B. Thực hiện nghĩa vụ, bị xử lí.<br /> C. Chịu trách nhiệm, bị xử lí.<br /> D. Xử lí, trừng phạt.<br /> Câu 4: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là:<br /> A. Công dân được tôn trọng quyền và nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội.<br /> B. Công dân bắt buộc phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội.<br /> C. Bình đẳng về hưởng quyền và chịu trách nhiệm trước Nhà nước và xã hội theo quy định của<br /> pháp luật.<br /> D. Bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của<br /> pháp luật.<br /> Câu 5: Trong thực tế, nếu công dân vi phạm pháp luật hoặc không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ<br /> công dân của mình thì việc hưởng các quyền đã được pháp luật quy định như thế nào?<br /> A. Không được hưởng một số quyền mà pháp luật quy định.<br /> B. Vẫn được hưởng tất cả các quyền mà pháp luật quy định.<br /> C. Bị hạn chế nhiều quyền cơ bản.<br /> D. Không được hưởng tất cả các quyền mà pháp luật quy định.<br /> -1-<br /> <br /> Câu 6: Nếu công dân không chịu thực hiện những nghĩa vụ mà các công dân khác đã thực hiện<br /> thì việc hưởng quyền bình đẳng của họ như thế nào?<br /> A. Vẫn được hưởng tất cả các quyền bình đẳng.<br /> B. Không được hưởng những quyền bình đẳng.<br /> C. Chỉ được hưởng một số quyền bình đẳng.<br /> D. Có thể không được hưởng các quyền bình đẳng.<br /> Câu 7: Đối với mỗi công dân, việc thực hiện nghĩa vụ được Hiến pháp và pháp luật quy định<br /> chính là điều kiện cần thiết để họ:<br /> A. Làm những gì mà họ muốn làm.<br /> B. Hưởng các quyền của mình.<br /> C. Thực hiện trách nhiệm của mình.<br /> D. Chỉ hưởng các quyền bình đẳng.<br /> Câu 8: Trong thực tế, việc sử dụng quyền và thực hiện các nghĩa vụ còn phụ thuộc vào:<br /> A. Khả năng của mỗi người<br /> B. Hoàn cảnh của mỗi người<br /> C. Khả năng, điều kiện của mỗi người.<br /> D. Khả năng, điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của mỗi người<br /> Câu 9: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm<br /> của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật thể hiện sự bình đẳng về:<br /> A. Trách nhiệm pháp lí<br /> B. Nghĩa vụ công dân<br /> C. Quyền công dân<br /> C. Trách nhiệm dân sự<br /> Câu 10: Để đảm bảo quyền bình đẳng của mình trước pháp luật, mỗi công dân phải làm gì?<br /> A. Có ý thức tôn trọng và chấp hành pháp luật.<br /> B. Chủ động tìm hiểu các quy định của pháp luật.<br /> C. Luôn thực hiện tốt các nghĩa vụ của mình.<br /> D. Luôn có ý thức tôn trọng và chấp hành pháp luật; chủ động tìm hiểu các quy định của pháp<br /> luật.<br /> Câu 11: Học sinh được miễn học phí vì thuộc diện con em gia đình có công với cách mạng.<br /> Thể hiện Nhà nước đảm bảo quyền gì của công dân trước pháp luật?<br /> A. Quyền bình đẳng<br /> B. Quyền học tập<br /> C. Quyền phát triển<br /> C. Quyền tự do cá nhân<br /> Câu 12: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là bình đẳng về nghĩa vụ và quyền<br /> giữa vợ, chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc:<br /> A. Công bằng, dân chủ trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội<br /> B. Tôn trọng lẫn nhau trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội<br /> -2-<br /> <br /> C. Không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội<br /> D. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở<br /> phạm vi gia đình và xã hội<br /> Câu 13: Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú; tôn trọng<br /> và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau. Thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong<br /> quan hệ:<br /> A. Tài sản<br /> B. Tình cảm<br /> <br /> B. Nhân thân<br /> D. Xã hội<br /> <br /> Câu 14: Những tài sản chung của vợ, chồng mà pháp luật quy định phải đăng kí quyền sở hữu<br /> thì trong giấy chứng nhận quyền sở hữu phải ghi tên:<br /> A. Chỉ ghi tên vợ<br /> B. Chỉ ghi tên chồng<br /> B. Cả vợ, chồng và con<br /> D. Cả vợ và chồng<br /> Câu 15: Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động biểu hiện thông qua:<br /> A. Hợp đồng kinh doanh<br /> B. Việc tìm kiếm việc làm<br /> C. Hợp đồng lao động<br /> C. Hợp đồng tình cảm<br /> Câu 16: Công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn<br /> việc làm, có quyền làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào và bất cứ nơi nào mà pháp<br /> luật không cấm. Thể hiện nội dung công dân bình đẳng:<br /> A. Trong giao kết hợp đồng lao động<br /> B. Trong thực hiện quyền lao động<br /> C. Giữa lao động nam và lao động nữ<br /> D. Trong hợp đồng dân sự<br /> Câu 17: Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công,<br /> điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là:<br /> A. Hợp đồng kinh doanh<br /> B. Hợp đồng dân sự<br /> C. Hợp đồng lao động<br /> C. Hợp đồng tình cảm<br /> Câu 18: Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc:<br /> A. Tự do, bình đẳng; giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động<br /> B. Tự nguyện, không trái thỏa ước lao động tập thể; giao kết trực tiếp giữa người lao động và<br /> người sử dụng lao động<br /> C. Tự do, tự nguyện, không trái thỏa ước lao động tập thể<br /> D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng; không trái thỏa ước lao động tập thể; giao kết trực tiếp giữa<br /> người lao động và người sử dụng lao động<br /> <br /> -3-<br /> <br /> Câu 19: Người sử dụng lao động không được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao<br /> động đối với lao động nữ vì lý do kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng<br /> tuổi,...( Khoản 3 Điều 155. Bộ luậ Lao động 2012). Thể hiện nội dung bình đẳng:<br /> A. Trong giao kết hợp đồng lao động<br /> B. Trong thực hiện quyền lao động<br /> C. Giữa lao động nam và lao động nữ<br /> D. Trong hợp đồng dân sự<br /> Câu 20: Việc công dân được lựa chọn loại hình doanh nghiệp tùy theo sở thích và khả năng<br /> của mình, không phân biệt, đều có thể thành lập doanh nghiệp tư nhân, công ti cổ phần, công ti<br /> trách nhiệm hữu hạn...Thể hiện nội dung nào về bình đẳng trong kinh doanh?<br /> A. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh<br /> B. Doanh nghiệp có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh<br /> C. Doanh nghiệp bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh<br /> D. Doanh nghiệp bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh<br /> Câu 21: Việc doanh nghiệp kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí; nộp thuế và thực hiện các<br /> nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước; đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động<br /> trong doanh nghiệp; tuân thủ pháp luật về bảo vệ tài nguyên, môi trường, ... Thể hiện nội dung<br /> nào về bình đẳng trong kinh doanh?<br /> A. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh<br /> B. Doanh nghiệp có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh<br /> C. Doanh nghiệp bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh<br /> D. Doanh nghiệp bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh<br /> Câu 22: Việc góp phần giải phóng phụ nữ, nâng cao vai trò, vị trí của người phụ nữ, tạo điều<br /> kiện để phụ nữ thực hiện thiên chức làm vợ, làm mẹ, giải phóng phụ nữ khỏi những ràng buộc<br /> và những hủ tục lạc hậu. Thể hiện ý nghĩa của quyền bình đẳng nào?<br /> A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.<br /> B. Quyền bình đẳng trong lao động.<br /> C. Quyền bình đẳng trong hôn nhân.<br /> D. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.<br /> Câu 23:Thực hiện đúng nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động đem lại những quyền lợi<br /> gì cho người lao động?<br /> A. Người lao động sẽ được hưởng nhiều lợi ích trong lao động.<br /> B. Người lao động sẽ hiểu rõ hơn những quyền nghĩa vụ của mình trong việc thực hiện hợp<br /> đồng lao động và có cơ sở pháp lí để giải quyết tranh chấp, bất bình đẳng.<br /> C. Người lao động sẽ được đảm bảo tất cả các quyền trong lao động.<br /> D. Người lao động sẽ được hưởng lương cao hơn.<br /> Câu 24: Những biểu hiện nào sau đây thể hiện sự bất bình đẳng trong hôn nhân?<br /> -4-<br /> <br /> A. Vợ, chồng tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín cho nhau.<br /> B. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.<br /> C. Chỉ có người chồng mới có quyền quyết định tất cả các công việc lớn trong gia đình.<br /> D. Việc lựa chọn nơi cư trú của vợ chồng do vợ chồng thỏa thuận, không bị ràng buộc bởi<br /> phong tục, tập quán, địa giới hành chính<br /> Câu 25: Nhà nước ưu đãi đối với lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao và quy định<br /> không sử dụng lao động nữ vào các công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại, ảnh hưởng xấu<br /> đến chức năng sinh đẻ và nuôi con. Quy định này:<br /> A. Phù hợp với nguyên tắc công dân bình đẳng trong lao động<br /> B. Phù hợp với nguyên tắc công dân bình đẳng trong hôn nhân và gia đình<br /> C. Phù hợp với nguyên tắc công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí<br /> D. Phù hợp với nguyên tắc công dân bình đẳng trong kinh doanh<br /> Câu 26: Những câu nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao<br /> động?<br /> A. Người sử dụng lao động không được sử dụng lao động nữ làm việc ban đêm, làm thêm giờ<br /> và đi công tác xa<br /> B. Có chính sách giảm thuế đối với người sử dụng lao động có sử dụng nhiều lao động nữ theo<br /> quy định của pháp luật về thuế.<br /> C. Chỉ ưu tiên cho lao động nam để không phải chi trả các chế độ nghỉ thai sản, nuôi con...<br /> D. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.<br /> Câu 27: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể là quyền quan trọng nhất, được ghi nhận ở điều<br /> mấy Hiến pháp 2013?<br /> A. Điều 15<br /> B. Điều 10<br /> C. Điều 20<br /> D. Điều 27<br /> Câu 28: Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của<br /> Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Là quy định quyền tự do cơ bản nào của<br /> công dân?<br /> A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.<br /> B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.<br /> C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.<br /> D. Quyền tự do ngôn luận.<br /> Câu 29: Trong một số trường hợp cần thiết phải bắt, giam, giữ người để giữ gìn trật tự,an ninh,<br /> để điều tra tội phạm, để ngăn chặn tội phạm thì những cán bộ nhà nước có thẩm quyền thuộc cơ<br /> quan điều tra,Viện Kiểm sát, Tòa án và một số cơ quan khác được quyền bắt và giam, giữ<br /> người, nhưng phải theo:<br /> A. Đúng trình tự của Cơ quan điều tra.<br /> B. Đúng trình tự của Viện Kiểm sát.<br /> -5-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2