Kỳ thi: HKI – năm học 2014-2015<br />
Môn thi: HÓA 11CB- ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
0001: Sự điện li là:<br />
A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.<br />
B. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li<br />
C. Sự phân li của các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.<br />
D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.<br />
0002: Nhóm chất nào sau đây đều gồm axit nhiều nấc?<br />
A. HClO, H3PO4<br />
B. H2S, HNO3<br />
C. H2S, H3PO4<br />
D. HCl; H2SO4<br />
+<br />
-2,4<br />
0003: Môi trường của mẫu nước chanh có [H ] = 10 M là:<br />
A. kiềm<br />
B. trung tính<br />
C. axit<br />
D. không xác định<br />
0004: Môi trường kiềm có:<br />
A. [H+] > 10-7 M<br />
B. [H+] < 10-7 M<br />
C. [H+] =10-7 M<br />
D. [0H-] < 10-7 M<br />
0005: Những ion nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?<br />
A. Na+, Cl-, H+, OHB. Cu2+, Cl-, H+, OHC. Ag+, Cl-, H+, OHD. NH4+, Cl-, H+, OH0006: Cho các dung dịch sau: nước mưa, giấm ăn, muối ăn, ancol etylic. Chất không điện li là:<br />
A. nước mưa<br />
B. Giấm ăn<br />
C. muối ăn<br />
D. ancol etylic<br />
0007: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?<br />
A. HCl → H+ + ClB. NaOH → Na+ + OH+<br />
C. HF → H + F<br />
D. KCl → K+ + Cl0008: Màu của giấy quỳ tím biến đổi như thế nào khi cho vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 ?<br />
A. chuyển màu xanh<br />
B. không đổi màu<br />
C. chuyển màu đỏ<br />
D. chuyển màu hồng<br />
0009: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion ?<br />
A. NaOH + HCl<br />
B. BaCl2 + H2SO4<br />
C. CH3COONa + HCl<br />
D. Fe + HCl<br />
0010: Cho khoảng 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CaCl2 đặc. Hiện<br />
tượng quan sát được là:<br />
A. Có xuất hiện vẫn đục màu trắng<br />
B. Không quan sát được hiện tượng<br />
C. Dung dịch trong suốt.<br />
D. Có bọt khí sinh ra<br />
0011: Dung dịch X chứa: 10 ml NaCl 0,1M và 10 ml MgCl2 0,2 M. Nồng độ ion Cl- trong dung dịch X là:<br />
A. 0,25 M<br />
B. 2,5M<br />
C. 0,01M<br />
D. 0,25 M<br />
0012: Cho 100 ml dung dịch Na2SO4 0,1M tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư, rồi lọc kết tủa. Tính khối lượng<br />
chất kết tủa thu được ?<br />
A. 2,33 g<br />
B. 1,165 g<br />
C. 23,3 g<br />
D. 11,65 g<br />
0013: Chỉ ra phát biểu sai ?<br />
A. Nitơ ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.<br />
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là 2s2 2p 5<br />
C. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.<br />
D. Trong không khí chứa nitơ.<br />
0014: Để tạo độ xốp một số loại bánh, người ta thường dùng muối :<br />
A. NH4HCO3<br />
B. (NH4)2CO3<br />
C. NaHCO3<br />
D. Na2CO3<br />
0015: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit HNO3 ?<br />
A. sản xuất phân đạm<br />
B. sản xuất thuốc nổ<br />
C. sản xuất thuốc nhuộm<br />
D. sản xuất thuốc trừ sâu<br />
0016: Điều nào sau đây không đúng ?<br />
A. Photpho ở nhóm VA của bảng tuần hoàn<br />
B. Photpho ở chu kì 2 của bảng tuần hoàn<br />
C. Nguyên tử photpho có 5 electron ở lớp ngoài cùng<br />
D. Photpho ở ô số 15 của bảng tuần hoàn<br />
<br />
0017: Muối photphat nào sau đây tan nhiều trong nước ?<br />
A. Na3PO4<br />
B. Mg3(PO4)2<br />
C. AlPO4<br />
D. Ca3(PO4)2<br />
0018: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào?<br />
A. Tàn đóm tắt ngay<br />
B. Tàn đóm cháy sáng<br />
C. Không có hiện tượng gì<br />
D. Có tiếng nổ<br />
0019: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?<br />
A. 2Al + N2<br />
<br />
2AlN<br />
<br />
B. Li + N2 →Li3N2<br />
<br />
C. N2 +3 Mg<br />
Mg3N2<br />
D. N2 + O2<br />
2NO<br />
0020: Có thể phân biệt các dung dịch mất nhãn sau : Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 bằng hóa chất nào sau đây ?<br />
A. Ba(OH)2<br />
B. NaOH<br />
C. HCl<br />
D. H2SO4<br />
0021: Thiết bị làm bằng kim loại nào dưới đây có thể dùng để chứa dung dịch HNO3 đặc nguội:<br />
A. Mg, Al<br />
B. Al, Zn<br />
C. Al, Fe<br />
D. Al, Mn<br />
0022: Nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO3)2 thu được sản phẩm nào sau đây:<br />
A. Mg, NO2, O2<br />
B. Mg(NO2)2, O2<br />
C. MgO, NO2, O2<br />
D. MgO, O2<br />
0023: Phản ứng nào sau đây photpho không thể hiện tính oxi hóa ?<br />
A. 2P + 3 Ca<br />
<br />
Ca3P2<br />
<br />
B. 2P + 3Zn<br />
<br />
Zn3P2<br />
<br />
C. 4P +5 O2<br />
2P2O5<br />
D. 2P + 3Mg<br />
Mg3P2<br />
0024: Khi bón tro thực vật cho cây chính là ta đã bón loại chất nào sau đây cho cây ?<br />
A. KNO3<br />
B. Xenlulozơ<br />
C. K2CO3<br />
D. C<br />
0025: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm<br />
0,54 g so với ban đầu. Giá trị của m là:<br />
A. 0,54<br />
B. 0,8<br />
C. 0,94<br />
D. 1,2<br />
0026: Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch axit HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O<br />
có khối lượng 13,44 g. Giá trị của m là:<br />
A. 14,3<br />
B. 30,6<br />
C. 15,3<br />
D. 10,08<br />
0027: Thêm 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng muối thu được là:<br />
A. 12g<br />
B. 14,2 g<br />
C. 16,4 g<br />
D. 28,4 g<br />
0028: Chỉ ra phát biểu sai ?<br />
A. Cacbon và silic là hai nguyên tố thuộc nhóm IV A của bảng tuần hoàn<br />
B. Cấu hình electron của nguyên tử C có 4 electron ở lớp ngoài cùng.<br />
C. Nguyên tố Si ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.<br />
D. Nguyên tử C có thể tạo tối đa 4 liên kết cộng hóa trị với nguyên từ nguyên tố khác.<br />
0029: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho<br />
việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:<br />
A. CO rắn<br />
B. SO2 rắn<br />
C. H2O rắn<br />
D. CO2 rắn<br />
0030: Cho 5,94 g hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 dư thu được 7,74 g hỗn hợp các<br />
muối khan K2SO4 và Na2SO4. Phần trăm khối lượng K2CO3 có trong hỗn hợp đầu là:<br />
A. 46,46 %<br />
B. 53,54%<br />
C. 26,77 %<br />
D. 23,23 %<br />
(Cho K=39, C=12, O=16, Na=23, S=32, H=1, P=31, Cu=64, N=14, Al=27, Ba=137, Mg=24)<br />
<br />