TRƯỜNG THPT LÊ<br />
DUẨN<br />
TỔ: LÝ-HOÁ-CN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 20142015<br />
Môn: HOÁ HỌC 11 - thời gian: 45 phút<br />
<br />
A. PHẦN CHUNG 7đ<br />
Tên bài<br />
Biết<br />
Chương<br />
1: Sự<br />
điện li<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Chương<br />
1+2<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Chương<br />
1+2<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Tổng<br />
câu<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
mức cao<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Tính pH của<br />
1 số chất<br />
1<br />
2,0(20%)<br />
<br />
1<br />
2,0(20%)<br />
Hoàn thành<br />
PTHH, viết PT<br />
ion rút gọn<br />
1<br />
3,0(30%)<br />
<br />
1<br />
3,0(30%)<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Nhận biết 1 số dd<br />
bị mất nhãn<br />
1<br />
2,0(20%)<br />
1<br />
<br />
2,0(20%)<br />
<br />
3,0(30%)<br />
<br />
2,0(20%)<br />
<br />
B. PHẦN RIÊNG 3đ<br />
I. Ban cơ bản<br />
Tên<br />
Biết<br />
bài<br />
Chương<br />
3:<br />
Nhóm<br />
Cacbon<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Tổng<br />
câu<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
1<br />
2,0(20%)<br />
3<br />
7,0(70%)<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
Tổng<br />
mức cao<br />
Tính m muối<br />
thu được sau<br />
phản ứng khi<br />
cho bazo +<br />
CO2<br />
1<br />
1<br />
3,0(30%)<br />
3,0(30%)<br />
1<br />
1<br />
3,0(30%)<br />
<br />
3,0(30%)<br />
<br />
II. Ban nâng cao<br />
Tên<br />
Biết<br />
bài<br />
Chương<br />
2: nitơ photpho<br />
<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Tổng<br />
câu<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br />
TỔ: LÝ-HOÁ-CN<br />
(Đề kiểm tra có 1 trang)<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng ở<br />
Tổng<br />
mức cao<br />
Tính m muối<br />
thu được sau<br />
phản ứng khi<br />
cho bazo (<br />
kim loại hóa<br />
trị 2) +<br />
H3PO4<br />
1<br />
1<br />
3,0(30%)<br />
3,0(30%)<br />
1<br />
1<br />
3,0(30%)<br />
<br />
3,0(30%)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: HOÁ HỌC – Chương trình: CHUẨN và NÂNG CAO<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Cho biết Na = 23, Ba = 137, P = 31, O = 16, H = 1, C=12)<br />
A. Phần chung (7đ)<br />
Câu 1 (2 điểm): Tính hay cho biết pH của các chất sau: HCl 0,067M; NaOH 0,012M, H2O,<br />
H2SO4 1,9.10-3M (giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn)<br />
Câu 2 (3 điểm): Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử, ion rút gọn của các cặp chất sau:<br />
a) AgNO3 + Na3PO4 →<br />
c) HNO3 + Ba(OH)2 →<br />
b) CaS+ H2SO4 →<br />
Câu 3 (2 điểm): Nhận biết các dung dịch đựng trong các bình riêng biệt bị mất nhãn sau: K3PO4, KNO3,<br />
K2CO3, HNO3<br />
B. Phần riêng (3đ) học sinh học chương trình nào thì làm chương trình đó<br />
I. Ban cơ bản<br />
Câu 4A: Cho 3,36 lít khí CO2(đktc) sục hoàn toàn vào 8,00 g NaOH. Tính khối lượng muối thu được sau<br />
phản ứng.<br />
II. Ban nâng cao<br />
Câu 4B: Cho 100ml dung dịch H3PO4 0,1M vào 125 ml Ba(OH)2 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
thu được m gam muối. Tính m?<br />
…………….Hết……………<br />
<br />
TRƯỜNG THPT LÊ<br />
DUẨN<br />
TỔ: LÝ-HOÁ-CN<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
2 điểm<br />
<br />
Câu 2<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 3<br />
2 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: HOÁ HỌC 11 - thời gian: 45 phút<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
0,5<br />
Cl<br />
pH = -log 0,067 =<br />
<br />
* HCl → H+<br />
+<br />
0,067M;<br />
0,067M<br />
1,174<br />
* NaOH → Na+ + OH0,012M,<br />
0,012M<br />
pOH = -log 0,012 = 1,921<br />
pH = 14 – 1,921 = 12,079<br />
* H2O pH = 7<br />
* H2SO4 →<br />
+<br />
SO422H+<br />
1,9.10-3M<br />
3,8.10-3M<br />
pH= -log 3,8.10-3 = 2,42<br />
a) 3AgNO3 + Na3PO4 → Ag3PO4 ↓ + 3NaNO3<br />
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓<br />
b) b) CaS+ H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2S ↑<br />
Ca2+ + S2- +2H+ + SO42- → CaSO4 ↓ + H2S ↑<br />
c) 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O<br />
H+ + OH- → H2O<br />
K3PO4<br />
xanh<br />
<br />
KNO3<br />
tím<br />
<br />
Quỳ tím<br />
↓vàng<br />
dd AgNO3<br />
3AgNO3 + K3PO4 → 3KNO3 + Ag3PO4 ↓<br />
<br />
K2CO3<br />
xanh<br />
<br />
HNO3<br />
Đỏ<br />
<br />
↓trắng<br />
<br />
2AgNO3 + K2CO3 → 2KNO3 + Ag2CO3↓<br />
<br />
Câu 4A<br />
3 điểm<br />
<br />
Câu 4B<br />
3 điểm<br />
<br />
Ta có: nCO2 = 3.36 : 22,4 = 0,15 mol<br />
nNaOH = 8 : 40 = 0,2 mol<br />
T= nNaOH : nCO2 = 0,2 : 0,15 = 1,33<br />
Xảy ra 2 phương trình sau; Gọi a, b là số mol của CO2 ở 2 phương<br />
trình<br />
NaOH + CO2 → NaHCO3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
(mol)<br />
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O<br />
2b<br />
b<br />
b<br />
(mol)<br />
ta có hệ PT: a + 2b = 0,2 và a + b = 0,15<br />
a = 0,1 mol và b = 0,05 mol<br />
mmuối = 84 . 0,1 + 106 . 0,05 = 13,7g<br />
Ta có: nH3PO4 = 0,1 . 0,1 = 0,01 mol<br />
nBa(OH)2 = 0,1 . 0,125 = 0,0125 mol<br />
T = nBa(OH)2 : nH3PO4 = 0,0125 : 0,01 = 1,25<br />
Xảy ra 2 phản ứng sau, gọi a,b là số mol muối trong từng phương<br />
trình<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
Ba(OH)2 + H3PO4 → BaHPO4 + 2H2O<br />
a<br />
a<br />
a<br />
(mol)<br />
3Ba(OH)2 + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6H2O<br />
3b<br />
2b<br />
b<br />
Ta có hệ PT: a + 3b = 0,0125 và a + 2b = 0,01<br />
Suy ra: a = 0,005 và 0,0025<br />
mmuối = 0,005 . 233 + 0,0025 . 601 = 2,6675 g<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />