intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 256

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 256 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 256

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề kiểm tra có 3 trang)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 256<br /> <br /> Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là<br /> A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br /> B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).<br /> C. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br /> D. CnH2nO (n ≥ 2).<br /> Câu 2: Hạ đường huyết là một cụm từ dùng để chỉ sự giảm lượng đường trong máu dưới mức bình<br /> thường. Đường trong máu bị giảm là chất nào sau đây?<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Fructozơ.<br /> Câu 3: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br /> thì khối lượng muối thu được là<br /> A. 7,65 gam.<br /> B. 16,3 gam.<br /> C. 0,85 gam.<br /> D. 8,1 gam.<br /> Câu 4: Chất béo là trieste được tạo bởi các chất nào sau đây?<br /> A. Glixerol với axit axetic.<br /> B. Ancol etylic với axit béo.<br /> C. Glixerol với các axit béo.<br /> D. Các phân tử amino axit.<br /> Câu 5: Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất có công thức CH3CH(NH2)COOH ?<br /> A. Axit α-aminopropionic.<br /> B. Alanin.<br /> C. Axit 2-aminopropanoic.<br /> D. Anilin.<br /> Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với oxi, kể cả khi đun nóng?<br /> A. Cu.<br /> B. Au.<br /> C. Rb.<br /> D. Mg.<br /> Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br /> A. NH2CH(CH3)COOH.<br /> B. NH2CH2CH(NH2)COOH.<br /> C. C6H5NH2.<br /> D. NH2CH(COOH)CH2CH2COOH.<br /> Câu 8: Hợp chất glyxin không tác dụng được với chất nào sau đây?<br /> A. HCl.<br /> B. C2H5OH/khí HCl.<br /> C. NaOH.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 9: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng, hiện tượng quan sát được là<br /> A. xuất hiện kết tủa vàng.<br /> B. xuất hiện màu xanh lam.<br /> C. xuất hiện kết tủa đỏ gạch.<br /> D. xuất hiện màu tím đặc trưng.<br /> Câu 10: Dãy các chất thuộc loại tơ nhân tạo là<br /> A. tơ visco, tơ axetat.<br /> B. tơ visco, tơ nilon - 6,6.<br /> C. tơ visco, tơ axetat, tơ olon.<br /> D. tơ visco, tơ nitron, tơ tằm.<br /> Câu 11: Cho các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag, Al. Kim loại nào không tan trong dung dịch HNO3 đặc,<br /> nguội?<br /> A. Fe, Al.<br /> B. Zn, Fe.<br /> C. Cu, Al.<br /> D. Ag, Fe.<br /> Câu 12: Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?<br /> A. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.<br /> B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.<br /> C. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.<br /> D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.<br /> Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối<br /> lượng glucozơ thu được là<br /> A. 360 gam.<br /> B. 300 gam.<br /> C. 270 gam.<br /> D. 250 gam.<br /> Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?<br /> A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.<br /> B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.<br /> C. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.<br /> D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 256<br /> <br /> Câu 15: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xong, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm<br /> khô, cân lại thì thấy lá sắt nặng hơn so với ban đầu 0,2 gam, giả sử kim loại Cu sinh ra đều bám vào lá<br /> sắt. Khối lượng Cu bám vào lá sắt là<br /> A. 1,6 gam.<br /> B. 6,4 gam.<br /> C. 3,2 gam.<br /> D. 0,2 gam.<br /> Câu 16: Dãy nào sau đây mà các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa?<br /> A. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.<br /> B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.<br /> +<br /> 3+<br /> 2+<br /> 2+<br /> 3+<br /> C. Ag , Fe , Cu , Fe , Al .<br /> D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.<br /> Câu 17: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là<br /> A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.<br /> B. CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3COOH.<br /> C. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.<br /> D. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.<br /> Câu 18: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời<br /> giải phóng những phân tử nhỏ (như nước) gọi là phản ứng<br /> A. nhiệt phân.<br /> B. trùng ngưng.<br /> C. trao đổi.<br /> D. trùng hợp.<br /> Câu 19: Cho các chất hữu cơ glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hòa tan được<br /> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br /> A. 1.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Giả sử<br /> hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng bạc kim loại thu được là<br /> A. 21,6 gam.<br /> B. 16,2 gam.<br /> C. 25,92 gam.<br /> D. 32,4 gam.<br /> Câu 21: Dựa vào tính nào chất sau đây người ta dùng saccarozơ làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruột<br /> phích?<br /> A. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ.<br /> B. Saccarozơ có tính chất của một ancol đa chức.<br /> C. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao.<br /> D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.<br /> Câu 22: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn, ta sử<br /> dụng thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch nước brom.<br /> D. Dung dịch HCl.<br /> Câu 23: Chất thuộc loại đisaccarit là<br /> A. fructozơ.<br /> B. xenlulozơ.<br /> C. saccarozơ.<br /> D. glucozơ.<br /> Câu 24: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn<br /> m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm Y có khối lượng 22,43 gam gồm alanin và valin. Đốt cháy hết<br /> lượng Y trên thu được CO2, H2O và 2,576 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là<br /> A. 19,37.<br /> B. 18,83.<br /> C. 19,19.<br /> D. 18,47.<br /> Câu 25: Este X có công thức CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là<br /> A. metyl propionat.<br /> B. metyl axetat.<br /> C. etyl axetat.<br /> D. propyl axetat.<br /> CH 3<br /> <br /> <br /> Câu 26: Cho amin X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3  C NH 2 . X là amin<br /> <br /> <br /> CH 3<br /> A. bậc 4.<br /> B. bậc 3.<br /> C. bậc 2.<br /> D. bậc 1.<br /> Câu 27: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br /> A. dung dịch NaOH.<br /> B. dung dịch NaCl.<br /> C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.<br /> D. dung dịch HCl.<br /> Câu 28: Tơ nitron có tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may<br /> quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?<br /> A. CH 2  CH  OH .<br /> B. CH 2  CH  CN .<br /> C. CH  C  CN .<br /> D. CH 2  CH  CH 2CN .<br /> Câu 29: Khi cho clo và axit HCl lần lượt tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một hợp chất?<br /> A. Cu.<br /> B. Fe.<br /> C. Ag.<br /> D. Zn.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 256<br /> <br /> Câu 30: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi<br /> (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,<br /> thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là<br /> A. C2H5COOC2H5.<br /> B. CH3COOC2H5.<br /> C. C2H5COOCH3.<br /> D. HCOOC3H7.<br /> Câu 31: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là<br /> A. có khí bay ra và kết tủa màu xanh lam.<br /> B. có khí bay ra và kết tủa Cu màu đỏ.<br /> C. có kết tủa Cu màu đỏ.<br /> D. có khí bay ra.<br /> Câu 32: Để chuyển chất béo ở thể lỏng thành chất béo ở thể rắn người ta có thể<br /> A. thực hiện phản ứng thủy phân chất béo lỏng trong môi trường kiềm.<br /> B. thực hiện phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng (xúc tác Ni).<br /> C. thực hiện phản ứng xà phòng hóa chất béo lỏng.<br /> D. thực hiện phản ứng thủy phân chất béo lỏng trong môi trường axit.<br /> Câu 33: Có 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Dãy các chất theo chiều tăng dần tính<br /> bazơ là<br /> A. amoniac < etylamin < phenylamin.<br /> B. phenylamin < amoniac < etylamin.<br /> C. etylamin < amoniac < phenylamin.<br /> D. phenylamin < etylamin < amoniac.<br /> Câu 34: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 35: Các este thường có mùi thơm dễ chịu, chẳng hạn như benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.<br /> Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl axetat là<br /> A. CH 3COOC6 H 5 .<br /> B. C6 H 5COOCH 3 .<br /> C. CH 3COOCH 2C6 H5 . D. C6 H 5COOC2 H 5 .<br /> Câu 36: Sobitol là chất được tạo thành khi thực hiện phản ứng hiđro hóa glucozơ với xúc tác Ni, t0. Công<br /> thức phân tử của sobitol là<br /> A. C6H10O5.<br /> B. C12H22O11.<br /> C. C6H14O6.<br /> D. C6H12O6.<br /> Câu 37: Khi thủy phân một este X trong môi trường axit thì thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit gồm axit<br /> stearic (C17H35COOH) và axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Công thức cấu tạo<br /> có thể có của este X là<br /> C17 H35COO C H 2<br /> C15 H31COO C H 2<br /> C15 H31COO C H 2<br /> C17 H 35COO C H 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. C15 H31COO C H<br /> <br /> B. C17 H 35COO C H<br /> <br /> C. C15 H31COO C H<br /> <br /> D. C15 H31COO C H<br /> <br /> C17 H 35COOCH 2<br /> <br /> C17 H35COOCH 2<br /> <br /> C17 H35COOCH 2<br /> <br /> C15 H31COOCH 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38: Dãy các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là<br /> A. glucozơ, metyl fomat, anđehit axetic.<br /> B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.<br /> C. anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ.<br /> D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.<br /> Câu 39: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?<br /> A. Al.<br /> B. Au.<br /> C. Cu.<br /> D. Ag.<br /> Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm hữu<br /> cơ là<br /> A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.<br /> C. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.<br /> Cho: 11 Na , 17 Cl , 13 Al , 7 N , 8 O , 9 F , 19 K , 16 S , 20Ca, 3Li, 37Rb, 4Be, O = 16, C = 12, Cl = 35,5,<br /> H = 1, Br=80, N= 14, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, S = 32, Na = 23, K = 39, Al = 27,<br /> Cu = 64, Ag = 108, Zn = 65, Cr = 52, Rb = 85, Be = 9, Mn = 55, Sr = 88, Ni = 58<br /> ___________Hết___________<br /> - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> - Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 256<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2