SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
VĨNH LONG<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề kiểm tra có 3 trang)<br />
<br />
Mã đề thi<br />
415<br />
<br />
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là<br />
A. glucozơ.<br />
B. saccarozơ.<br />
C. fructozơ.<br />
D. xenlulozơ.<br />
Câu 2: Tơ nitron có tính chất dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may<br />
quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?<br />
A. CH 2 CH OH .<br />
B. CH 2 CH CN .<br />
C. CH C CN .<br />
D. CH 2 CH CH 2CN .<br />
Câu 3: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn, ta sử<br />
dụng thuốc thử nào sau đây?<br />
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.<br />
C. Dung dịch nước brom.<br />
D. Dung dịch HCl.<br />
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 5: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
thì khối lượng muối thu được là<br />
A. 0,85 gam.<br />
B. 7,65 gam.<br />
C. 8,1 gam.<br />
D. 16,3 gam.<br />
Câu 6: Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?<br />
A. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.<br />
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.<br />
C. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.<br />
D. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.<br />
Câu 7: Cho các chất hữu cơ glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hòa tan được<br />
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 8: Dựa vào tính nào chất sau đây người ta dùng saccarozơ làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruột<br />
phích?<br />
A. Saccarozơ có tính chất của một ancol đa chức.<br />
B. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao.<br />
C. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.<br />
D. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ.<br />
Câu 9: Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là<br />
A. có khí bay ra và kết tủa Cu màu đỏ.<br />
B. có khí bay ra và kết tủa màu xanh lam.<br />
C. có kết tủa Cu màu đỏ.<br />
D. có khí bay ra.<br />
Câu 10: Dãy các chất thuộc loại tơ nhân tạo là<br />
A. tơ visco, tơ axetat.<br />
B. tơ visco, tơ nilon - 6,6.<br />
C. tơ visco, tơ nitron, tơ tằm.<br />
D. tơ visco, tơ axetat, tơ olon.<br />
Câu 11: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xong, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm<br />
khô, cân lại thì thấy lá sắt nặng hơn so với ban đầu 0,2 gam, giả sử kim loại Cu sinh ra đều bám vào lá<br />
sắt. Khối lượng Cu bám vào lá sắt là<br />
A. 1,6 gam.<br />
B. 6,4 gam.<br />
C. 3,2 gam.<br />
D. 0,2 gam.<br />
Câu 12: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn<br />
m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm Y có khối lượng 22,43 gam gồm alanin và valin. Đốt cháy hết<br />
lượng Y trên thu được CO2, H2O và 2,576 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 18,83.<br />
B. 19,37.<br />
C. 19,19.<br />
D. 18,47.<br />
Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối<br />
lượng glucozơ thu được là<br />
A. 270 gam.<br />
B. 300 gam.<br />
C. 360 gam.<br />
D. 250 gam.<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 415<br />
<br />
Câu 14: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là<br />
A. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3.<br />
B. CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3COOH.<br />
C. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH.<br />
D. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.<br />
Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?<br />
A. Al.<br />
B. Au.<br />
C. Cu.<br />
D. Ag.<br />
Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Giả sử<br />
hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng bạc kim loại thu được là<br />
A. 25,92 gam.<br />
B. 21,6 gam.<br />
C. 16,2 gam.<br />
D. 32,4 gam.<br />
Câu 17: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời<br />
giải phóng những phân tử nhỏ (như nước) gọi là phản ứng<br />
A. nhiệt phân.<br />
B. trùng hợp.<br />
C. trùng ngưng.<br />
D. trao đổi.<br />
Câu 18: Chất béo là trieste được tạo bởi các chất nào sau đây?<br />
A. Ancol etylic với axit béo.<br />
B. Glixerol với các axit béo.<br />
C. Glixerol với axit axetic.<br />
D. Các phân tử amino axit.<br />
CH 3<br />
<br />
<br />
Câu 19: Cho amin X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 C NH 2 . X là amin<br />
<br />
<br />
CH 3<br />
A. bậc 4.<br />
B. bậc 3.<br />
C. bậc 2.<br />
D. bậc 1.<br />
Câu 20: Khi cho clo và axit HCl lần lượt tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một hợp chất?<br />
A. Fe.<br />
B. Cu.<br />
C. Zn.<br />
D. Ag.<br />
Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?<br />
A. NH2CH(COOH)CH2CH2COOH.<br />
B. NH2CH2CH(NH2)COOH.<br />
C. C6H5NH2.<br />
D. NH2CH(CH3)COOH.<br />
Câu 22: Kim loại nào sau đây không tác dụng với oxi, kể cả khi đun nóng?<br />
A. Au.<br />
B. Cu.<br />
C. Mg.<br />
D. Rb.<br />
Câu 23: Dãy các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. glucozơ, metyl fomat, anđehit axetic.<br />
B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.<br />
C. anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ.<br />
D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.<br />
Câu 24: Dãy nào sau đây mà các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa?<br />
A. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.<br />
B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.<br />
3+<br />
2+<br />
2+<br />
+<br />
3+<br />
C. Fe , Cu , Fe , Ag , Al .<br />
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.<br />
Câu 25: Khi thủy phân một este X trong môi trường axit thì thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit gồm axit<br />
stearic (C17H35COOH) và axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Công thức cấu tạo<br />
có thể có của este X là<br />
C15 H31COO C H 2<br />
C17 H35COO C H 2<br />
C15 H31COO C H 2<br />
C17 H 35COO C H 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. C15 H31COO C H<br />
<br />
B. C15 H31COO C H<br />
<br />
C. C17 H 35COO C H<br />
<br />
D. C15 H31COO C H<br />
<br />
C15 H31COOCH 2<br />
<br />
C17 H 35COOCH 2<br />
<br />
C17 H35COOCH 2<br />
<br />
C17 H35COOCH 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 26: Este X có công thức CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là<br />
A. metyl propionat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. metyl axetat.<br />
D. propyl axetat.<br />
Câu 27: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />
A. dung dịch NaOH.<br />
B. dung dịch NaCl.<br />
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.<br />
D. dung dịch HCl.<br />
Câu 28: Sobitol là chất được tạo thành khi thực hiện phản ứng hiđro hóa glucozơ với xúc tác Ni, t0. Công<br />
thức phân tử của sobitol là<br />
A. C6H12O6.<br />
B. C12H22O11.<br />
C. C6H10O5.<br />
D. C6H14O6.<br />
Câu 29: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là<br />
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).<br />
B. CnH2nO (n ≥ 2).<br />
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).<br />
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 415<br />
<br />
Câu 30: Hạ đường huyết là một cụm từ dùng để chỉ sự giảm lượng đường trong máu dưới mức bình<br />
thường. Đường trong máu bị giảm là chất nào sau đây?<br />
A. Fructozơ.<br />
B. Saccarozơ.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Glucozơ.<br />
Câu 31: Để chuyển chất béo ở thể lỏng thành chất béo ở thể rắn người ta có thể<br />
A. thực hiện phản ứng thủy phân chất béo lỏng trong môi trường axit.<br />
B. thực hiện phản ứng thủy phân chất béo lỏng trong môi trường kiềm.<br />
C. thực hiện phản ứng xà phòng hóa chất béo lỏng.<br />
D. thực hiện phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng (xúc tác Ni).<br />
Câu 32: Hợp chất glyxin không tác dụng được với chất nào sau đây?<br />
A. HCl.<br />
B. C2H5OH/khí HCl.<br />
C. NaCl.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 33: Các este thường có mùi thơm dễ chịu, chẳng hạn như benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.<br />
Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl axetat là<br />
A. CH 3COOC6 H 5 .<br />
B. C6 H 5COOCH 3 .<br />
C. CH 3COOCH 2C6 H5 . D. C6 H 5COOC2 H 5 .<br />
Câu 34: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?<br />
A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.<br />
B. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.<br />
C. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.<br />
D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.<br />
Câu 35: Có 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Dãy các chất theo chiều tăng dần tính<br />
bazơ là<br />
A. amoniac < etylamin < phenylamin.<br />
B. etylamin < amoniac < phenylamin.<br />
C. phenylamin < amoniac < etylamin.<br />
D. phenylamin < etylamin < amoniac.<br />
Câu 36: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi<br />
(đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư,<br />
thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là<br />
A. HCOOC3H7.<br />
B. C2H5COOCH3.<br />
C. CH3COOC2H5.<br />
D. C2H5COOC2H5.<br />
Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm hữu<br />
cơ là<br />
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.<br />
C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.<br />
Câu 38: Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất có công thức CH3CH(NH2)COOH<br />
?<br />
A. Anilin.<br />
B. Axit 2-aminopropanoic.<br />
C. Axit α-aminopropionic.<br />
D. Alanin.<br />
Câu 39: Cho các kim loại Zn, Fe, Cu, Ag, Al. Kim loại nào không tan trong dung dịch HNO3 đặc,<br />
nguội?<br />
A. Zn, Fe.<br />
B. Fe, Al.<br />
C. Cu, Al.<br />
D. Ag, Fe.<br />
Câu 40: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng, hiện tượng quan sát được là<br />
A. xuất hiện kết tủa vàng.<br />
B. xuất hiện kết tủa đỏ gạch.<br />
C. xuất hiện màu tím đặc trưng.<br />
D. xuất hiện màu xanh lam.<br />
<br />
Cho: 11 Na , 17 Cl , 13 Al , 7 N , 8 O , 9 F , 19 K , 16 S , 20Ca, 3Li, 37Rb, 4Be, O = 16, C = 12, Cl = 35,5,<br />
H = 1, Br=80, N= 14, Ba = 137, Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, S = 32, Na = 23, K = 39, Al = 27,<br />
Cu = 64, Ag = 108, Zn = 65, Cr = 52, Rb = 85, Be = 9, Mn = 55, Sr = 88, Ni = 58<br />
___________Hết___________<br />
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
- Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 415<br />
<br />