TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG<br />
TỔ HÓA<br />
GV: Đinh Công Trấn<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017<br />
Môn Hóa khối 12 – Thời gian: 50 phút<br />
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32):<br />
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là<br />
A. CnH2nO , n ≥ 2.<br />
B. CnH2nO2 , n ≥ 2.<br />
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .<br />
D. CnH2n+2O , n ≥2.<br />
Câu 2: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
D. CH2=CHCOOCH3.<br />
Câu 3: Khi đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được<br />
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. C2H5COOCH3.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. C2H5COOC2H5.<br />
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH (vừa<br />
đủ). Thu được 2,3 ancol etylic. Tên gọi của X là<br />
A. metyl axetat.<br />
B. etyl fomat.<br />
C. metyl propionat. D. propyl fomat.<br />
Câu 5: Cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M để thủy phân hoàn toàn, vừa đủ 44,5 gam chất<br />
béo X tạo ra a gam xà phòng và b gam glixerol. Biết X là este của glixerol và axit béo đơn<br />
chức Y thì giá trị a và b thứ tự lần lượt là:<br />
A. 45,9g và 4,6g.<br />
B. 68,85g và 6,9g.<br />
C. 61,5g và 9,2g.<br />
D. 4,6g và 45,9g.<br />
Câu 6: Trong phản ứng tráng gương glucozo đóng vai trò là<br />
A. môi trường.<br />
B. chất khử.<br />
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br />
D. chất oxi hóa.<br />
Câu 7: Trong các chất sau: Saccarozơ, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất<br />
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 1<br />
D. 4.<br />
Câu 8: Cần m (tấn) vỏ bào, mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) để điều chế 2 tấn xenlulozơtri<br />
nitrat, với hiệu xuất quá trình là 65%. Giá trị của m là:<br />
A. 1,818(tấn)<br />
B. 1,957(tấn)<br />
C. 2,5175(tấn)<br />
D. 2,7972(tấn)<br />
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử<br />
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.<br />
B. chỉ chứa nhóm amino.<br />
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.<br />
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.<br />
Câu 11: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu<br />
A. đỏ.<br />
B. đen.<br />
C. tím.<br />
D. vàng.<br />
Câu 12: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:<br />
A. Cu(OH)2<br />
B. dd NaCl<br />
C. dd HCl<br />
D. dd NaOH<br />
Câu 13: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất<br />
này với:<br />
A. Dung dịch NaOH và NH3.<br />
C. Dung dịch HCl và Na2SO4.<br />
<br />
B. Dung dịch KOH và CuO.<br />
D. Dung dịch KOH và HCl.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 13,44<br />
lít CO2. Công thức phân tử của X là :<br />
A. C2H7N<br />
B. C2H5N<br />
C. C3H9N<br />
D. C3H7N<br />
Câu 15: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89<br />
gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. H2N - CH2 – COOH.<br />
B. CH3- CH(NH2)- COOH.<br />
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.<br />
D. C3H7- CH(NH2)- COOH.<br />
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam peptit X thu được 66,75 gam alanin. Peptit X là :<br />
A. đipeptit.<br />
B. tetrapeptit.<br />
C. tripeptit.<br />
D. pentapeptit.<br />
Câu 17:Khi cho H2N[CH2]6NH2 tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon-6,6:<br />
A. Axit stearic.<br />
B. Axit ađipic.<br />
C. Axit glutamic. D. Axit oxalic.<br />
Câu 18: Đốt cháy polime nào sau đây thì thu được nCO2: nH2O = 1: 1?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Polistiren.<br />
C. Polietilen.<br />
D. poli(vinylclorua).<br />
Câu 19:Tính chất vật lí nào của kim loại không do electron tự do gây ra?<br />
A. Tính dẻo.<br />
B. Tính cứng<br />
C. Tính ánh kim. D. Tính dẫn điện.<br />
2+<br />
Câu 20:Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là:<br />
A. Al.<br />
B. Ca.<br />
C. Mg.<br />
D. K.<br />
Câu 21: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn:<br />
A. Nhôm<br />
B. Kẽm<br />
C. Magie<br />
D. Đồng<br />
Câu 22 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?<br />
A. Fe.<br />
B. Cr.<br />
C.Zn.<br />
D. Al.<br />
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là<br />
A. Ca và Al.<br />
B. Mg và Zn.<br />
C. Na và K.<br />
D. Fe và Cu.<br />
Câu 24: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2<br />
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là<br />
A. 4,48.<br />
B. 2,24.<br />
C. 6,72.<br />
D. 3,36.<br />
Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác<br />
thích hợp là:<br />
A. Axit cacboxylic<br />
B. este<br />
C. - aminoaxit. D. Chuỗi polipeptit.<br />
Câu 26: C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH, C6H5NH2 đều có khả năng phản ứng với:<br />
A. KOH<br />
B. NaCl<br />
C. HCl<br />
D. NaOH<br />
Câu 27 Hai chất đồng phân của nhau là<br />
A. glucozơ và mantozơ.<br />
B. fructozơ và glucozơ.<br />
C. fructozơ và mantozơ.<br />
D. saccarozơ và glucozơ<br />
Câu 28: Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?<br />
A. Axit 2 – aminopropanoic<br />
B. Axit -aminopropionic.<br />
C. Anilin<br />
D. Alanin<br />
Câu 29: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng<br />
trùng hợp<br />
A. CH2=C(CH3)COOCH3.<br />
B.CH2=CHCOOCH3.<br />
C. C6H5CH=CH2.<br />
D. CH3COOCH=CH2.<br />
Câu 30: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng<br />
A. hoà tan Cu(OH)2.<br />
B. trùng ngưng. C. tráng gương.<br />
D. thủy phân.<br />
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3mol H2O. Nếu cho<br />
0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là:<br />
<br />
2<br />
<br />
A. HCOOC2H3.<br />
B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5<br />
D. CH3CH2COOH<br />
Câu 32: Cho m (g) anilin tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng<br />
thu được 2,59 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng là 80% thì giá trị của m là:<br />
A. 2,928g.<br />
B. 2,325g.<br />
C. 3,316g.<br />
D. 2,225g.<br />
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)<br />
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)<br />
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo<br />
lỏng tác dụng với :<br />
A. KOH.<br />
B. NaCl.<br />
C. H2 .<br />
D. H2O.<br />
Câu 34: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm<br />
thu được là<br />
A. CH3COONa và CH3OH.<br />
B. CH3COONa và C2H5OH.<br />
C. HCOONa và C2H5OH.<br />
D. C2H5COONa và CH3OH.<br />
Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư)<br />
thì khối lượng Ag tối đa thu được là<br />
A. 16,2 gam.<br />
B. 10,8 gam.<br />
C. 21,6 gam.<br />
D. 32,4 gam.<br />
Câu 36: Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z)saccarozơ, (T) xenlulozơ , chất cho<br />
được phản ứng tráng bạc là<br />
A. X<br />
B. Y, Z<br />
C. X, Z<br />
D. X, Y<br />
Câu 37: Dãy các chất có tính bazơ tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:<br />
A. C6H5NH2 , NH3 , CH3CH2NH2 , CH3NHCH3.<br />
B. C6H5NH2 , NH3 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.<br />
C. NH3,CH3CH2NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2.<br />
D. NH3 , C6H5NH2 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.<br />
Câu 38: Cho các polime sau: polietilen; nilon-6; polistiren ; poli(vinylclorua); nilon-7. Số<br />
chất polime tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 39: Thủy ngân rất độc. Nếu trường hợp khi có nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất<br />
nào sau đây để khử độc thủy ngân ở ngay điều kiện nhiệt độ thường?<br />
A. bột sắt<br />
B. bột lưu huỳnh<br />
C. bột than<br />
D. nước<br />
Câu 40: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, ZnO, CuO, MgO<br />
nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:<br />
A. Al2O3, Zn, Cu, MgO<br />
B. Al, Zn, Cu, Mg<br />
C. Al, Zn, Cu, MgO<br />
D. Al2O3, ZnO, CuO, MgO<br />
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41:Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là :<br />
A.C15H31COOH và glixerol<br />
B. C15H31COONa và etanol<br />
C.C17H35COOH và glixerol<br />
D.C17H35COONa và glixerol<br />
Câu 42: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:<br />
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.<br />
B. phản ứng thủy phân.<br />
C. phản ứng tráng gương.<br />
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.<br />
Câu 43: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn<br />
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 14,4<br />
B. 45.<br />
C. 11,25<br />
D. 22,5.<br />
Câu 44: Có ba chất hữu cơ gồm H2NCH2COOH, (CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận<br />
ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?<br />
A. Quỳ tím.<br />
<br />
B. HCl.<br />
<br />
C. NaOH.<br />
<br />
D. CH3OH/HCl.<br />
<br />
Câu 45: Cho 0,9 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản<br />
ứng cô cạn dung dịch ta thu được 1,63 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl<br />
là:<br />
A. 0,5M.<br />
B. 0,2M.<br />
C. 0,1M.<br />
D. 0,05M.<br />
Câu 46: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất<br />
A. cho proton.<br />
B. bị oxi hoá.<br />
C. bị khử.<br />
D. nhận proton.<br />
Câu 47: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là<br />
A. Ca(OH)2 , NaNO3<br />
B. Na2CO3, Na3PO4<br />
C. Na2CO3, HCl<br />
D. Na2SO4 , Na2CO3<br />
Câu 48: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36<br />
lít H2 ở (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:<br />
A.150ml.<br />
B.75ml.<br />
C.60ml.<br />
D.30ml.<br />
<br />
---Hết---<br />
<br />
4<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Hướng dẫn chấm gồm có 5 trang)<br />
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32):<br />
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là<br />
A. CnH2nO , n ≥ 2.<br />
B. CnH2nO2 , n ≥ 2.<br />
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .<br />
D. CnH2n+2O , n ≥2.<br />
Câu 2: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. C2H5COOCH3.<br />
D. CH2=CHCOOCH3.<br />
Câu 3: Khi đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được<br />
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. C2H5COOCH3.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. C2H5COOC2H5.<br />
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH (vừa<br />
đủ). Thu được 2,3 ancol etylic. Tên gọi của X là<br />
A. metyl axetat<br />
B. etyl fomat.<br />
C. metyl propionat. D. propyl fomat.<br />
Câu 5: Cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M để thủy phân hoàn toàn, vừa đủ 44,5 gam chất<br />
béo X tạo ra a gam xà phòng và b gam glixerol. Biết X là este của glixerol và axit béo đơn<br />
chức Y thì giá trị a và b thứ tự lần lượt là:<br />
A. 45,9g và 4,6g.<br />
B. 68,85g và 6,9g.<br />
C. 61,5g và 9,2g.<br />
D. 4,6g và 45,9g.<br />
Giải:<br />
Đặt công thức chất béo X là: (RCOO)3C3H5.<br />
nNaOH= 0,1x1,5=0,15mol.<br />
(RCOO)3C3H5 + 3 NaOH<br />
3RCOONa + C3H5(OH)3 (1)<br />
44,5(g)<br />
0,15(mol)<br />
a (g)<br />
0,05(mol).<br />
Từ (1) => b=m glixerol=0,05 x 92= 4,6g<br />
a = mxà phòng=[44,5+ (0,15x40) – 4,6]=45,9g.<br />
Chọn A.<br />
Câu 6: Trong phản ứng tráng gương glucozo đóng vai trò là<br />
A. môi trường.<br />
B. Chất khử.<br />
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br />
D. Chất oxi hóa.<br />
Câu 7: Trong các chất sau: Saccarozơ, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất<br />
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 1<br />
D. 4.<br />
Câu 8: Cần m (tấn) vỏ bào, mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) để điều chế 2 tấn xenlulozơtri<br />
nitrat, với hiệu xuất quá trình là 65%. Giá trị của m là:<br />
A. 1,818(tấn).<br />
B. 1,957(tấn).<br />
C. 2,5175(tấn).<br />
D. 2,7972(tấn).<br />
Giải:<br />
[C6H7O2(OH)3]n + 3HNO3<br />
[C6H7O2(ONO2)3]n.<br />
162n<br />
297n<br />
x (tấn)<br />
2(tấn)<br />
m= [(162n x2/297n) x (100/60) x (100/65)] = 2,7972 (tấn).<br />
<br />
5<br />
<br />