intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Đốc Binh Kiều

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC: 2016 – 2017<br /> MÔN: HOÁ HỌC LỚP 12<br /> THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> GV biên soạn: Trần Thị Kiều<br /> I. Phần chung( dành cho tất cả thí sinh): ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:<br /> H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br /> Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137, Ag = 108, Cu = 64<br /> Câu 1: CH3COOC2H5 có tên gọi là<br /> A. metyl propionat.<br /> B.Etyl fomat.<br /> C. Etyl axetat.<br /> D. Metyl axetat.<br /> Câu 2: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có<br /> A. nhóm chức axit.<br /> B. nhóm chức xeton.<br /> C. nhóm chức ancol.<br /> D. nhóm chức anđehit.<br /> Câu 3: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là<br /> A. 2.<br /> B. 1<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 4: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm của phản ứng<br /> A. trùng hợp.<br /> B. trao đổi.<br /> C. oxi hoá khử.<br /> D. trùng ngưng<br /> Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là<br /> A. glucozơ.<br /> B. saccarozơ.<br /> C. xenlulozơ.<br /> D. fructozơ.<br /> Câu 6 : Etyl metyl amin có CTPT<br /> A. CH3NH-CH2CH2CH3.<br /> B. CH3NHCH3.<br /> C. C2H5-NH-C6H5.<br /> D. CH3NHC2H5.<br /> Câu 7: Tơ visco không thuộc loại<br /> A. tơ nhân tạo<br /> <br /> B. tơ tổng hợp.<br /> <br /> C. tơ bán tổng hợp.<br /> <br /> D. tơ hóa học<br /> <br /> Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là<br /> A. glucozơ và mantozơ.<br /> B. fructozơ và glucozơ.<br /> C. fructozơ và mantozơ.<br /> D. saccarozơ và glucozơ.<br /> Câu 9: Một este có CTPT C3H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường KOH đun nóng thu được<br /> muối kali và ancol metylic. CTCT của este là<br /> A. HCOOC2H5.<br /> B. CH3COOCH3.<br /> C. HCOOCH=CH2.<br /> D.C2H5COOH.<br /> Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được<br /> là<br /> A. CH3COONa và C2H5OH.<br /> B. HCOONa và CH3OH.<br /> C. HCOONa và C2H5OH.<br /> D. CH3COONa và CH3OH<br /> Câu 11: Chất tiêu biểu, quan trọng của monosaccarit là :<br /> A. Glucozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Mantozơ.<br /> Câu 12: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là:<br /> A. 1, 2, 6.<br /> B. 1, 2, 5.<br /> C. 1, 5, 6.<br /> D. 1, 2, 3.<br /> Câu 13: Dãy gồm các chất tác dụng với H2O<br /> A. K, Na, Sr, Ba.<br /> B. K, Na, Ca, Fe.<br /> <br /> C. K, Fe, Cu, Zn.<br /> D. Mg, Fe, Cu, Zn.<br /> Câu 14: Dãy gồm các kim loại tác dụng dung dịch CuSO4<br /> A. Mg, Zn, Fe, Al<br /> B. Mg, Zn, Fe, Cu. .<br /> C. Mg, Fe, Ag, K.<br /> D. Fe, Ag, Hg, Mg.<br /> Câu 15: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.<br /> A. Metyl etyl amin.<br /> B. Anilin.<br /> C. Metyl amin.<br /> D. Đi etyl amin.<br /> Câu 16. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là<br /> A. C17H35COONa và glixerol.<br /> C. C17H35COOH và glixerol.<br /> <br /> B. C15H31COOH và glixerol.<br /> D. C15H31COONa và glixerol<br /> <br /> Câu 17: Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của<br /> A. các electron ghép đôi.<br /> B. các electron tư do trong mạng tinh thể kim loại.<br /> C. các electron hoá trị gây nên.<br /> D. các electron độc thân.<br /> Câu 18: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực<br /> bazơ yếu nhất<br /> A. C2H5NH2.<br /> B. NH3<br /> C. CH3NH2.<br /> D. C6H5NH2.<br /> Câu 19: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin, fructozo,mantozo,<br /> HCHO. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 20: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu<br /> được là<br /> A. 11,95 gam.<br /> B. 12,59 gam.<br /> C. 12,95 gam.<br /> D. 11,85 gam.<br /> Câu 21: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử<br /> dùng để phân biệt ba chất trên là<br /> A. quỳ tím.<br /> B. kim loại K.<br /> C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.<br /> Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là:<br /> A. glucozo, ancol etylic<br /> B. mantozo, glucozo<br /> C. glucozo, etylaxetat<br /> D. ancol etylic, anđehit axetic<br /> Câu 23: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp<br /> monome nào sau đây:<br /> A. Axit metacrylic<br /> B.Axit acrylic<br /> C.Etilen<br /> D. Metylmetacrylat .<br /> Câu 24: Để xác định trong nước tiểu của người benh nhân đái tháo đường người ta dùng:<br /> A. Axit axetit<br /> B. Đồng (II) hidroxit<br /> C. Đồng oxit<br /> D. Natri hidroxit<br /> Câu 25: Tính bazơ của amin nào yếu hơn amniac ?<br /> A. Metylamin<br /> B. Trimetylamin<br /> C. Đimetylamin.<br /> D. Phenylamin<br /> Câu 26: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây.<br /> A. Dung dịch metylamin, dung dịch etylamin và dung dịch anilin làm giấy quỳ đổi màu<br /> xanh.<br /> B. Dung dịch metylamin, dung dịch etylamin và dung dịch anilin không làm giấy quỳ đổi<br /> màu.<br /> C. Dung dịch metylamin, dung dịch etylamin làm giấy quỳ đổi màu xanh.<br /> D. Dung dịch anilin làm giấy quỳ hoá đỏ.<br /> <br /> Câu 27: Dãy gồm các kim lọai được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân<br /> hợpchất nóng chảy của chúng là:<br /> A. Na, Ca, Ag.<br /> B. Na, Ca, K.<br /> C. Fe, Ca, Al.<br /> D. Na, Cu, Na.<br /> Câu 28:Trong phòng thí nghiệm đun nóng hổn hợp ancol etylic với axit axetic ( có H2 SO4) trong ống<br /> hồi lưu sản phẩm chính thu được là .<br /> A- etyl axetat.<br /> B- etylen.<br /> <br /> C- dietyl ete.<br /> <br /> D- metyl axetat.<br /> <br /> Câu 29: Trung hoà 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là<br /> 28,286% về khối lượng. CTCT của X là<br /> A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.<br /> B. H2N-CH2-COOH.<br /> C. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> D. H2N-CH2-CH2-COOH<br /> Câu 30. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản<br /> ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:<br /> A. 6,4 gam<br /> B. 4,4 gam<br /> C. 5,6 gam<br /> D. 3,4 gam<br /> Câu 31 : Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ<br /> được tạp chất ?<br /> A. Cu.<br /> B. Fe.<br /> C. Ag.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 32:Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ<br /> số polimehoá của chúng lần lượt là:<br /> A. 6200và 4000<br /> B. 4000 và 10000<br /> <br /> C. 400và 10000<br /> <br /> D. 4000 và 20000<br /> <br /> II. Phần tự chọn: ( 8 câu , 2 điểm)<br /> Thí sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu ( từ câu<br /> 41 đến câu 48 )<br /> A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4, sau phản ứng không thu được được Cu kim loại.<br /> X là kim loại nào sau đây ?<br /> A. Mg.<br /> B. Al.<br /> C. Zn.<br /> D. K<br /> Câu 34. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam<br /> X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam<br /> muối khan. CT của X là<br /> A. H2NC3H6COOH.<br /> B. H2NC4H8COOH.<br /> C. H2NC2H4COOH.<br /> D. H2NCH2COOH.<br /> Câu 35:. Cho 4,8g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loảng được<br /> 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:<br /> A. Cu<br /> B. Mg<br /> C. Fe<br /> D. Zn<br /> Câu 36: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn<br /> khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 14,4<br /> B. 45.<br /> C. 22,5<br /> D. 11,5<br /> Câu 37: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là<br /> A. 138 gam.<br /> <br /> B. 276 gam.<br /> <br /> C. 92 gam.<br /> <br /> D. 184 gam.<br /> <br /> Câu 38: Để bảo quản kim loại kiềm cần<br /> A. Ngâm chúng trong nước<br /> B.. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín<br /> C. Ngâm chúng trong dầu hỏa<br /> D. Ngâm chúng trong etanol nguyên chất<br /> Câu 39:Xà phòng hóa 15,6 gam chất béo no bằng dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn thu được 4,6g glixerol. Hỏi khối lượng xà phòng thu được là bao nhiêu gam<br /> A. 9,2 gam<br /> B. 8,6 gam<br /> C. 17 gam<br /> D. 26,2 gam<br /> <br /> Câu 40: Người ta trùng hợp 0,01 mol vinylclorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là<br /> :<br /> A.6,25<br /> B. 0,625<br /> C. 0,5625<br /> D. 5,625<br /> B. Nhóm 8 câu thuộc chương nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Câu 9: Các ion kim loại Ag+ , Pb2+ , Cu2+ , Fe2+ , Ni2+ có tính oxi hoá tăng dần theo thứ<br /> tự nào ?<br /> A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+<br /> B. Fe2+ < Pb2+ < Ni2+ < Cu2+< Ag+<br /> C. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+<br /> D. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+< Ag+<br /> Câu 42: Amin nào là amin bậc 3<br /> A. (CH3)2N-CH2CH2CH3.<br /> B. C2H5NH2<br /> C. C2H5-NH-C6H5.<br /> D. CH3NH2.<br /> Câu 43.Hoà tan 6,12g hh glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư<br /> thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là<br /> A. 2,17g<br /> B. 3,42g<br /> C. 3,24g<br /> D. 2,16g<br /> Câu 44: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Sr , Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt<br /> độ thường là:<br /> A. 5<br /> B. 2<br /> C.4<br /> D. 3<br /> Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và<br /> 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là<br /> A. C4H9N.<br /> B. C3H7N.<br /> C. C2H7N.<br /> D. C3H9N.<br /> Câu 46: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:<br /> A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.<br /> C. thủy phân<br /> D. tráng gương.<br /> Câu 47: Hoà tan 0,8 gam một kim loại hoá trị II trong 120 ml dung dịch HCl 0,5M. Để trung hoà<br /> axit dư trong dung dịch thu được , phải dùng hết 20 ml dung dịch KOH 1M. Kim loại đó là<br /> A. Ba.<br /> B. Ca.<br /> C. Mg.<br /> D. Be<br /> Câu 48:Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng<br /> A. 9,2 gam<br /> B. 8,6 gam<br /> C. 8,2 gam<br /> D. 20,2 gam<br /> <br /> -HẾT-<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> MÔN: HOÁ HỌC LỚP 12<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 29<br /> <br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 31<br /> <br /> 32<br /> <br /> 33<br /> <br /> 34<br /> <br /> 35<br /> <br /> 36<br /> <br /> 37<br /> <br /> 38<br /> <br /> 39<br /> <br /> 40<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 41<br /> <br /> 42<br /> <br /> 43<br /> <br /> 44<br /> <br /> 45<br /> <br /> 46<br /> <br /> 47<br /> <br /> 48<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1