Trường THPT Hồng Ngự 3<br />
Giáo viên: Hồ Minh Thông<br />
Số điện thoại: 0947427542<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: HOÁ HỌC<br />
KHỐI: 12. NĂM HỌC: 2016 – 2017<br />
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)<br />
<br />
(Cho H = 1; O = 16; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27;<br />
Cl = 35.5; Ag = 108)<br />
ĐỀ<br />
Câu 1: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu<br />
được là<br />
A. CH3COONa và C2H5OH.<br />
B. HCOONa và CH3OH.<br />
C. HCOONa và C2H5OH.<br />
D. CH3COONa và CH3OH.<br />
Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức<br />
C3H5O2Na. CTCT của X là:<br />
A. C2H5COOCH3<br />
B. HCOOC3H7<br />
C. CH3COOC2H5<br />
D. HCOOC3H5<br />
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lit CO2(đktc) và 5,4g H2O.<br />
CTPT của X là:<br />
A. C2H7O<br />
B. C3H6O2<br />
C. C4H8O2<br />
D. C2H3O2<br />
Câu 4: Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sản phẩm thu được:<br />
A. Muối và rượu đơn chức.<br />
B. Muối của axit béo và glixerol.<br />
C. Axit béo và glixerol.<br />
D. Axit béo và<br />
etylen glicol.<br />
Câu 5: Trong cơ thể người chất béo là nguồn năng lượng dự trữ. Khi thiếu hụt năng lượng<br />
cho các hoạt động sống, cơ thể chuyển hóa chất béo thành năng lượng và:<br />
A. N2, H2O.<br />
B. CO2, NH3.<br />
C. CO2, H2O.<br />
D. CO2, H2O,<br />
NH3.<br />
Câu 6: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là<br />
A. glucozơ.<br />
B. xenlulozơ.<br />
C. tinh bột.<br />
D. saccarozơ.<br />
Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham<br />
gia phản ứng tráng bạc là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ →X →CH3COOC2H5 (mỗi mũi tên ứng với một phản<br />
ứng). Chất X là<br />
A. HCHO.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. CH3CHO.<br />
D. CH3COOH.<br />
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn<br />
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 14,4 g.<br />
B. 45 g.<br />
C. 11,25 g.<br />
D. 22,5 g.<br />
Câu 10: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với hiđro (xúc tác Niken) đều tạo sobitol?<br />
A. mantozơ và glucozơ.<br />
B. saccarozơ và<br />
fructozơ.<br />
C. saccarozơ và mantozơ.<br />
D. fructozơ và glucozơ.<br />
Câu 11: Thuỷ phân 0,5 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:<br />
A. 2500<br />
B. 3000<br />
C. 5000<br />
D. 2000.<br />
<br />
Câu 12: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,<br />
NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C.<br />
6.<br />
D. 5.<br />
Câu 13: Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin,<br />
amoniac là<br />
A. anilin.<br />
B. metylamin.<br />
C. amoniac.<br />
D. dimetylamin.<br />
Câu 14: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 1,03<br />
gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,395 gam muối. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. H2N-CH2-COOH.<br />
B. CH3-CH(NH2)-COOH.<br />
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.<br />
D.<br />
C2H5CH(NH2)- COOH.<br />
Câu 15: Axit amino axetic (glixin) có CTCT là<br />
A. NH2CH2CH2COOH. B. NH2CH2-COOH C. C2H5NH2.<br />
D.<br />
CH3COOC2H5.<br />
Câu 16: Cho anilin tác dụng với 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 66,5g<br />
B. 33,3g<br />
C. 66,0g<br />
D. 44,7g<br />
Câu 17: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu<br />
A. vàng.<br />
B. đen.<br />
C. đỏ.<br />
D. tím.<br />
Câu 18: Polivinyl clorua được điều chế từ:<br />
A. CH2=CH-Cl<br />
B. CH3-CH2-Cl<br />
C. CH2-CH-CN<br />
D. C6H5-CH=CH2<br />
Câu 19: Cho dãy các chất sau: CH2=CH2, CH2=CH-COOCH3, C6H5-CH=CH2, CH2=CHCl, C6H5OH, H2N-CH2-COOH, số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 20: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng<br />
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3.<br />
B. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2.<br />
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.<br />
D. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN.<br />
Câu 21: Tính chất hoá học chung kim loại là<br />
A. tính oxi hoá.<br />
B. tính khử .<br />
C. tính bảo hoà electron. D. tính nhận<br />
electron.<br />
Câu 22: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là<br />
A. 1, 2, 3.<br />
B. 1, 2, 5.<br />
C. 1, 5, 6.<br />
D. 1, 2, 6.<br />
Câu 23: Theo phản ứng hoá học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu để có sản phẩm là 6,4 gam<br />
Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là:<br />
A. 2,8g.<br />
B. 11,2g.<br />
C. 56g.<br />
D. 5,6g<br />
Câu 24: Lần lượt cho metylacrylat, anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch NaOH,<br />
dung dịch Br2, CH3OH (có điều kiện thích hợp). Số phản ứng hóa học xảy ra là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 4.<br />
Câu 25: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e<br />
là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 6<br />
Câu 26: Cho 18,64 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,28 lit khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 7,2.<br />
B. 10,84.<br />
C. 10,65.<br />
D. 26,44.<br />
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: fructozơ, etanol, saccarozơ, glixerol, axit axetic, lòng trắng<br />
trứng, glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 8.<br />
Câu 28: Thủy phân 16,2 kg khoai lang (chứa 30% tinh bột) có thể thu được bao nhiêu kg<br />
glucozơ ? Biết hiệu suất phản ứng là 50%.<br />
A. 18,0<br />
B. 5,4.<br />
C. 2,7.<br />
D. 9,0.<br />
Câu 29: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?<br />
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.<br />
B. Cao su thiên<br />
nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.<br />
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.<br />
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna,<br />
nilon-6,6.<br />
Câu 30: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl2, CuSO4,<br />
Pb(NO3)2, Fe(NO3)3, MgCl2, AgNO3, NaNO3. Số trường hợp có phản ứng là:<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 7<br />
Câu 31: Cho 13,7 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu<br />
được 0,4 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 13,7 gam hỗn hợp trên lần lượt là:<br />
A. 7,2g và 6,5g.<br />
B. 3,6g và 10,1g.<br />
C. 4,8g và 8,9g.<br />
D. 9,6g và 4,1g.<br />
Câu 32: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa a gam H2NCH2COOH cần vừa đủ 200<br />
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là:<br />
A. 15<br />
B. 14,8.<br />
C. 22,3.<br />
D. 23,2.<br />
PHẦN RIÊNG (Học sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu hỏi sau)<br />
Phần dành cho chương trình chuẩn:<br />
Câu 33: Este no đơn chức (X) có công thức C4H8O2 . Số đồng phân cấu tạo của este (X) là:<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 8.<br />
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Au. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất<br />
là<br />
A. Au.<br />
B. Fe.<br />
C. Cu.<br />
D. Mg.<br />
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?<br />
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.<br />
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.<br />
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.<br />
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.<br />
Câu 36: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch:<br />
A. HCl.<br />
B. CuSO4.<br />
C. H2SO4 loãng.<br />
D. H2SO4 (đặc<br />
nguội).<br />
Câu 37: Để phân biệt Fe và Cu, người ta dùng dung dịch<br />
A. MgCl2.<br />
B. HCl.<br />
C. KNO3.<br />
D. Na2SO4.<br />
Câu 38: Một loại polietilen có phân tử khối là 150000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen<br />
đó xấp xỉ<br />
A. 1526<br />
B. 5357<br />
C. 4307<br />
D. 3407<br />
Câu 39: Anilin có phản ứng lần lượt với<br />
A. dd NaOH, dd Br2.<br />
B. dd HCl, dd Br2.<br />
C. dd HCl, dd<br />
NaOH.<br />
D. dd HCl, dd NaCl.<br />
Câu 40: Dãy các chất là amin là<br />
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH.<br />
B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.<br />
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.<br />
D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.<br />
Phần dành cho chương trình nâng cao:<br />
Câu 41: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc , nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng<br />
chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?<br />
A. Bột sắt<br />
B. Bột lưu huỳnh<br />
C. Bột than<br />
D. Nước<br />
Câu 42: Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào<br />
nước (dư) thu được khí H2 và dung dịch có chứa 19,1 gam chất tan. Vậy 2 kim loại kiềm là:<br />
<br />
A. Rb và Cs<br />
B. Na và K<br />
C. K và Rb<br />
D. Li và Na<br />
Câu 43: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là<br />
A. (C2H5)2NH