TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2<br />
GV: Nguyễn Thị Ngọc<br />
0949333402<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
<br />
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:<br />
Câu 1: Este vinyl axetat có công thức là<br />
A. CH3COOCH3.<br />
B. CH3COOCH=CH2.<br />
C. CH2=CHCOOCH3.<br />
D. HCOOCH3<br />
Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và<br />
A. phenol.<br />
B. glixerol.<br />
C. ancol đơn chức.<br />
D. este đơn chức.<br />
Câu 3: Saccarozơ và glucozơ đều có<br />
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.<br />
B. phản ứng với dung dịch NaCl.<br />
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.<br />
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.<br />
Câu 4: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2<br />
sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.<br />
Tên gọi của E là:<br />
A. Metyl propionat.<br />
B. Propyl fomat.<br />
C. Ancol etylic.<br />
D. Etyl axetat<br />
Câu 5: Trong công nghiệp, để tráng gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng<br />
phản ứng?<br />
A. Dung dịch Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
B. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
C. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
D. Dung dịch Sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.<br />
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5bằng một lượng dung dịch NaOH vừa<br />
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trịcủa m là<br />
A. 4,8.<br />
B. 5,2.<br />
C. 3,2.<br />
D. 3,4.<br />
Câu 7: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn<br />
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 11,25<br />
B. 22,5<br />
C. 45.<br />
D. 14,4<br />
Câu 8: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong<br />
NaOH dư, sau phán ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. % theo khối lượng của hai este<br />
trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
A.64,53% và 35,47%<br />
B.53,65% và 46,35%<br />
C. 54,44% và 45,56%<br />
D. 57,95% và 42,05%<br />
Câu 9: Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thế?<br />
A. Etyl metyl amin<br />
B. N- Metyl etan amin<br />
C. N- etyl metan amin<br />
D. N, N- Đi metyl amin<br />
Câu 10: Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra :<br />
A. C6H5NH2 + H2SO4<br />
B. C6H5NH3Cl + NaOH (dd)<br />
C. C6H5NH2 + Br2(dd)<br />
D. C6H5NH2 + NaOH.<br />
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:<br />
A . Các aminoaxit đều tan được trong nước.<br />
B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là<br />
số lẻ.<br />
C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.<br />
D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.<br />
Câu 12: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?<br />
A. Tơ nilon-6,6.<br />
B. Tơ axetat.<br />
C. Tơ tằm.<br />
D. Tơ capron.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:<br />
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3<br />
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)<br />
B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)<br />
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)<br />
D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).<br />
Câu 14: Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH ;<br />
(2) ClH3N-CH2COOH ; (3)<br />
H2NCH2COONa ; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH<br />
Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:<br />
A. (3)<br />
B. (2)<br />
C. (1), (4)<br />
D. (2), (5)<br />
Câu 15: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:<br />
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.<br />
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.<br />
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.<br />
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2<br />
Câu 16: Đốt cháy một amin no đơn chức X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 2:3. X là:<br />
A. Etyl amin<br />
B. Anilin<br />
C. Trimetyl amin<br />
D. Metyl amin.<br />
Câu 17: X là đipeptit Val-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và<br />
Y có tỉ lệ số mol nx: ny = 3: 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu<br />
được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với<br />
A. 12,0<br />
B. 11,1<br />
C. 11,6<br />
D. 11,8<br />
Câu 18: X là một α-amino axit có công thức tổng quát dạng H2N – R – COOH. Cho 8,9g X<br />
tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. Để phản ứng với hết với các<br />
chất trong dd Y cần dùng 300ml dd NaOH 1M. Công thức cấu tạo đúng của X là ?<br />
A. H2N-CH2-COOH<br />
B. H2N-CH2-CH2-COOH<br />
C. CH3CH(NH2)COOH<br />
D. CH3CH2CH(NH2)COOH<br />
Câu 19: Kim lọai có các tính chất vật lí chung là<br />
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim<br />
B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim<br />
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi<br />
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng<br />
Câu 20: Nhóm kim lọai nào bị thụ động trong cả axit HNO3 đặc nguội và axit H2SO4 đặc<br />
nguội ?<br />
A. Al, Fe, Cr<br />
B. Cu, Fe<br />
C. Al, Zn<br />
D. Cr, Pb<br />
Câu 21:Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?<br />
A. Cu, Ag, Fe<br />
B. Al, Fe, Ag<br />
C. Cu, Al, Fe<br />
D. CuO, Al, Fe<br />
Câu 22: Chọn đáp án đúng<br />
Các ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:<br />
A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+;<br />
B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+;<br />
2+<br />
2+<br />
2+<br />
2+<br />
+<br />
C.Fe >Ni >Pb >Cu >Ag ;<br />
D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+;<br />
Câu 23:Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá<br />
Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì nồng độ<br />
mol/lít của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là :<br />
A.2,3 M<br />
B.0,27 M<br />
C.1,8 M<br />
D.1,36 M<br />
Câu 24. Cho dư hỗn hợp Na, Mg vào 73,6g dung dịch H2 SO4 26,63% thì thể tích khí H2<br />
thoát ra ( đktc ) là<br />
A. 33,60lít<br />
B. 4,57lít<br />
C. 4,48lít<br />
D. 38,08 lít<br />
Câu 25: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:<br />
A. anilin, metyl amin, amoniac.<br />
B. metyl amin, natri hiđroxit, axit glutamic<br />
<br />
2<br />
<br />
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.<br />
D. metyl amin, amoniac, lysin.<br />
Câu 26: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?<br />
A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.<br />
B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.<br />
C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.<br />
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.<br />
Câu 27: Cho các phát biểu sau đây<br />
(a) Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.<br />
(b) Các đipeptit không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
(c) Axit cacboxylic có liên kết hidro với nước.<br />
(d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 28. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và etyl axetat có thể dùng cặp chất<br />
nào sau đây làm thuốc thử?<br />
A. dd AgNO3/NH3 và dd NaOH<br />
B. dd iot và HNO3<br />
C. quỳ tím và dd AgNO3/NH3<br />
D. Cu(OH)2, dd AgNO3/NH3<br />
Câu 29. Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit<br />
fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm<br />
mất màu nước brom là<br />
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.<br />
B. glucozơ, mantozơ, axit fomic<br />
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.<br />
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.<br />
Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etylfomat, tinh bột, mantozơ. Số<br />
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 31: Cho các chất sau đây:<br />
Metyl axetat, Amoni axetat, Glyxin, Metyl amoni fomiat, Metyl amoni nitrat, Axit<br />
Glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 32: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH,<br />
axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có<br />
phản ứng xảy ra là:<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
II. Phần tự chọn<br />
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh<br />
nhân?<br />
A. Saccarozơ<br />
B. .Fructozơ<br />
C. Glucozơ<br />
D. Đường lấy từ hoa thốt nốt.<br />
Câu 34: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra<br />
chất Y có công thức C3H5O2Na . Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. HCOOC3H7<br />
B. CH3COOC2H5<br />
C. C2H5COOCH3<br />
D. HCOOC3H5<br />
Câu 35: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là:<br />
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.<br />
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 với 200 ml dung dịch NaOH<br />
1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan, giá trị m là<br />
A. 24,6g<br />
B. 16,4g<br />
C. 9,2g<br />
D. 20,4g<br />
Câu 37: Nilon–6,6 là một loại<br />
A. tơ axetat.<br />
B. tơ poliamit.<br />
C. polieste.<br />
D. tơ visco.<br />
Câu 38: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : Glixin và Alanin số đipeptít thu được<br />
tối đa là:<br />
A.1<br />
B.2<br />
C.3<br />
D.4<br />
Câu 39:Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO<br />
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm<br />
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg;<br />
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO;<br />
C. Al, Fe, Cu, Mg;<br />
D. Al, Fe, Cu, MgO;<br />
Câu 40: Cho: Hg, Cu, Ag, Fe, Al, Ba, K. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung<br />
dịch CuSO4<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?<br />
A. [C6H7O2(OH)3]n<br />
B. [C6H8O2(OH)3]n.<br />
C. [C6H7O3(OH)3]n.<br />
D. [C6H5O2(OH)3]n.<br />
Câu 42: Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo<br />
polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là<br />
A. CH2=CH-COOH.<br />
B. CH3-COO-C2H5.<br />
C. H2N-CH2-COOH.<br />
D. CH3-COO-CH=CH2.<br />
Câu 43: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozo, glixerol,tinh bột . Số dung<br />
dịch trong dãy phản ứng được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh<br />
lam là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2<br />
Câu 44: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,<br />
CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 45: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1<br />
mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là:<br />
A. Axit 2-aminopropanđioic<br />
B. Axit 2-aminobutanđioic<br />
C. Axit 2-aminopentanđioic<br />
D. Axit 2-aminohexanđioic<br />
Câu 46: Điện phân( điện cực trơ) dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim<br />
lọai tương ứng ?<br />
A. NaCl<br />
B. CaCl2<br />
C. AgNO3<br />
D. AlCl3.<br />
Câu 47: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát<br />
được là<br />
A. nước vôi bị vẫn đục ngay<br />
B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại<br />
C. nước vôi bị đục dần và không trong<br />
D. nước vôi vẫn luôn trong<br />
Câu 48: Cho 8 gam Ba , Na hấp thụ hết 0,672 l khí O2 (đktc) được hỗn hợp chất rắn A .<br />
Cho A vào dung dịch H2SO4 loãng dư được kết tủa B và 0,336 l khí H2 (đktc) . Khối lượng<br />
chất kết tủa B là:<br />
A. 8,345g<br />
B. 5,825 g<br />
C. 11,65g<br />
D. 23,3 g<br />
<br />
4<br />
<br />
Bài giải<br />
Câu 1:B<br />
Câu 2:B<br />
Câu 3:C<br />
Câu 4:X,Ycùng số C chọn D<br />
Câu 5:A<br />
Câu 6:nmuối=neste=0,05 mmuối=0,05*68=3,4<br />
Câu 7: m=<br />
Câu 8:<br />
<br />
x=0,03;<br />
<br />
180 * 0,2 * 100<br />
22,5<br />
2 * 80<br />
<br />
136x+ 74y=7,04<br />
116x+(x+y).82=9,22<br />
y=0,04mol<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 9:B<br />
Câu 10:D<br />
Câu 11:D<br />
Câu 12:B<br />
Câu 13:A<br />
Câu 14:B<br />
Câu 15:B<br />
Câu 16: C (C:H=1:3=3:9)<br />
1772.a = 17,72 → a = 0,01 mol<br />
Câu 17: B<br />
Câu 18: B nX = 0,1 → R = 28<br />
Câu 19:B<br />
Câu 20:A<br />
Câu 21:D<br />
Câu 22:B<br />
Câu 23:CM=<br />
<br />
1 0.1<br />
0,5<br />
<br />
Câu 24:VH2=(n H2SO4+1/2nH2O)*22,4<br />
Câu 25:D<br />
Câu 26:A<br />
Câu 27:A<br />
Câu 28:D<br />
Câu 29:B<br />
Câu 30: A (glucozơ, etylfomat, mantozơ)<br />
Câu 31: C ( Amoni axetat, Glyxin, Metyl amoni fomiat, Axit Glutamic)<br />
Câu 32:C (C2H5OH, CH3COOH.) (C6H5OH, NaOH), (C6H5NH3Cl, NaOH)<br />
(NaOH, CH3COOH).<br />
Câu 33:C<br />
Câu 34:C<br />
Câu 35:C<br />
Câu 36: m rán= 0,2.82 +0,1.40=20,4g<br />
Câu 37:B<br />
Câu 38:D<br />
Câu 39:B<br />
Câu 40:C ( Fe, Al, Ba, K).<br />
Câu 41:A<br />
Câu 42:D<br />
<br />
5<br />
<br />