intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 1 sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 1

Trường THPT Thanh Bình 1<br /> GV: Nguyễn Thị Xuân Mai<br /> DĐ: 0945464735<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: HÓA HỌC- Lớp 12<br /> <br /> I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 1: Trong các chất sau đây,chất nào là este ?<br /> A.C2H5OH<br /> B.CH3CHO<br /> C.HCOOCH3<br /> D.CH3COOH<br /> Câu 2: Trong các chất sau,chất nào là chất béo ?<br /> A.CH3COOC2H5<br /> B.(CH3COO)3C3H5<br /> C.(C15H31COO)3C3H5<br /> D.(C15H31COO)2C2H4<br /> Câu 3:Cho biết chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:<br /> A.Glucozơ<br /> B.Saccarozơ<br /> C.Tinh bột<br /> D.Xenlulozơ.<br /> Câu 4: Chất rắn không màu,dễ tan trong nước,kết tinh ở điều kiện thường là<br /> A.C2H5OH<br /> B.CH3NH2<br /> C.HCOOCH3<br /> D.H2NCH2COOH<br /> Câu 5: Chất có tính bazơ là<br /> A.C6H12O6<br /> B.C2H5NH2<br /> C.HCOOCH3<br /> D.CH3COOH<br /> Câu 6: Trong các chất sau,chất nào có liên kết peptit<br /> A.Glucozơ<br /> B.Anilin<br /> C.Alanin<br /> D.Anbumin.<br /> Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp<br /> A.Tơ tằm.<br /> B.Poli(vinyl clorua).<br /> C.Tinh bột.<br /> D.Xenlulozơ.<br /> Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại<br /> A. Tính cứng.<br /> B. Tính dẻo.<br /> C. Tính dẫn điện.<br /> D. Tính ánh kim.<br /> Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc, nguội<br /> A. Fe<br /> B. Cr<br /> C. Al<br /> D. Mg<br /> Câu 10:Dãy các chất sắp xếp theo chiều tính khử của kim loại giảm dần :<br /> A. Fe, Mg, Al,<br /> B. Mg, Al, Fe.<br /> C. Fe, Al, Mg.<br /> D. Al, Mg, Fe.<br /> Câu 11: Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia<br /> phản ứng tráng gương?<br /> A. CH3COOC2H5<br /> B. C2H5COOCH3<br /> C. CH3COOCH3<br /> D. CH3COOC2H3<br /> Câu 12: Glucozơ không phản ứng được với :<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B.Cu(OH)2 ở điều kiện thường.<br /> C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).<br /> D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.<br /> Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa đỏ ?<br /> A. H2NCH2COOH<br /> B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) (COOH<br /> C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH<br /> D. H2NCH2NHCH2COOH<br /> Câu 14: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần :<br /> A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.<br /> B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.<br /> C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.<br /> D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.<br /> Câu 15: Poli etylen, poli (vinyl clorua), poli stiren là sản phẩm của phản ứng.<br /> <br /> A. cộng hợp<br /> B. đồng trùng ngưng.<br /> C. trùng hợp.<br /> D. trùng ngưng.<br /> Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 17: Cho dãy các chất : H2NCH2COOH; CH3NH2; CH3COOH; CH3OH; C6H5OH;<br /> C6H5NH2(anilin).Số chất tác dụng với dung dịch HCl là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 18: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là<br /> A.Glucozơ<br /> B.Saccarozơ<br /> C.Tinh bột<br /> D.Xenlulozơ.<br /> Câu 19: Trong các chất sau,chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là<br /> A. CH3COOH.<br /> B. C2H5COOH.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. C2H5OH.<br /> Câu 20: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là<br /> A.Anilin.<br /> B.Anbumin.<br /> C.Tinh bột.<br /> D.Xenlulozơ.<br /> Câu 21: Cho các chất sau: Anilin, Alanin, axit glutamic, metyl fomat, saccarozơ.Số chất có<br /> tính chất lưỡng tính là:<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu<br /> xanh lam ?<br /> A.Glucozơ,tinh bột.<br /> B.Saccarozơ, xenlulozơ.<br /> C.Fructozo,glixerol.<br /> D.Xenlulozơ,glixerol.<br /> Câu 23: Có bao nhiêu loại trieste khi thủy phân trong môi trường axit thu được glixerol,<br /> C15H31COOH, C17H35COOH ?<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 24:Đun nóng 45 gam glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xãy ra hoàn<br /> toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 54.<br /> B. 27.<br /> C. 108.<br /> D. 216.<br /> Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etyl amin, sau phản ứng thu được V lit khí N2 (đtc).Giá trị<br /> của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 2,24.<br /> C. 3,36.<br /> D. 5,6.<br /> Câu 26:Cho dung dịch Cu(NO3)2 tác dụng với hỗn hợp rắn gồm Fe, Mg, Ag, Al thì muối nào<br /> sinh ra đầu tiên<br /> A. Al(NO3)3 .<br /> B. Mg(NO3)2 .<br /> C. Fe(NO3)2 .<br /> D. Fe(NO3)3<br /> Câu 27:Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch<br /> nước: X, Y, Z, T<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Thuốc thử<br /> AgNO3/NH3<br /> Cu(OH)2 to thường, lắc nhẹ<br /> <br /> Nước brom<br /> Quì tím<br /> <br /> Không có<br /> kết tủa<br /> Cu(OH)2<br /> không tan<br /> <br /> Không có<br /> kết tủa<br /> Dung<br /> dịch xanh<br /> lam<br /> Không có Không có<br /> kết tủa<br /> kết tủa<br /> xanh<br /> Không<br /> <br /> Không có Ag <br /> kết tủa<br /> Cu(OH)2 Dung dịch<br /> không tan xanh lam<br /> Kết tủa Mất màu<br /> trắng<br /> nước brom<br /> Không<br /> Không đổi<br /> <br /> đổi màu<br /> <br /> đổi màu<br /> <br /> màu<br /> <br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br /> A. Metyl amin, sacarozơ, glucozơ ,anilin.<br /> B.Metyl amin, anilin,sacarozơ,glucozơ.<br /> C.Metyl amin, sacarozơ, anilin,glucozơ.<br /> D.Anilin, sacarozơ, glucozơ , metyl amin.<br /> Câu 28: X là α-aminoaxit chứa một nhóm -NH2, một nhóm COOH. Cho 17,8 gam X tác dụng<br /> với dung dịch NaOH (dư), thu được 22,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br /> A. H2NCH2COOH.<br /> B. H2NCH2CH2COOH.<br /> C. CH3CH2CH(NH2)COOH.<br /> D. CH3CH(NH2)COOH.<br /> Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 10 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản<br /> ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là<br /> A. 40%.<br /> B. 62,5%.<br /> C. 60%.<br /> D. 50%.<br /> Câu 30: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm metyl amin, etyl amin, trimetyl amin phản ứng vừa đủ với<br /> V lit dung dịch HCl 0,5M.Sau khi phản ứng kết thúc thu được 24,45 gam hỗn hợp muối<br /> khan.Giá trị của V là<br /> A.1,2 .<br /> B.0,6 .<br /> C.0,3 .<br /> D.0,2 .<br /> Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit Ala-Gly-Ala-Val thu được hỗn hợp X gồm các<br /> amino axit .Để trung hòa vừa đủ 1/2 hỗn hợp X cần dùng 150 ml dung dịch KOH 0,2M.Giá trị<br /> của m là<br /> A.4,74 .<br /> B.2,37 .<br /> C.5,55 .<br /> D.18,96 .<br /> Câu 32: Cho 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch gồm FeCl3 2M và CuCl2 2M.Sau khi phản<br /> ứng xãy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại.Giá trị m là<br /> A.6,4 .<br /> B.12,8.<br /> C.15,6 .<br /> D.3,2 .<br /> II.PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B<br /> A.Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33:Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ ?<br /> A.Fructozơ.<br /> B.Saccarozơ.<br /> C.Tinh bột.<br /> D.Xenlulozơ.<br /> Câu 34:Polime nào sau đây thuộc loại polime trùng ngưng ?<br /> A.Tơ nitron.<br /> B.Poli etilen.<br /> C.Tinh bột.<br /> D.Tơ nilon 6,6.<br /> Câu 35: Phản ứng điều chế este từ ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng<br /> A.xà phòng hóa .<br /> B.este hóa.<br /> C.hydro hóa .<br /> D.hydrat hóa .<br /> Câu 36: Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau<br /> A.Gluocozơ + AgNO3/NH3.<br /> B.Gluocozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br /> C.Gluocozơ + H2.<br /> D.Gluocozơ + Br2 + H2O.<br /> Câu 37:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Ala-Ala-Gly-Ala với Gla-Ala ?<br /> A.dd HCl<br /> B.dd NaOH<br /> C.dd KOH<br /> D.Cu(OH)2<br /> Câu 38:Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?<br /> A.Mg<br /> B.K<br /> C.Al<br /> D.Fe<br /> Câu 39:Xà phòng hóa hoàn toàn 1,11 gam HCOOC2H5 thu được m gam ancol.Giá trị của m là<br /> A.0,46<br /> B.0,69<br /> C.0,32<br /> D.0,92<br /> Câu 40:Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, FeO,MgO.Số kim loại thu được sau phản<br /> ứng là:<br /> A.1<br /> B.2<br /> C.3<br /> D.4<br /> B.Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41:Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ ?<br /> <br /> A. Fructozơ.<br /> B. xenlulozơ.<br /> C.Mantozơ.<br /> D.glixerol.<br /> Câu 42:Cặp chất nào sau đây không xãy ra phản ứng ?<br /> A.Cu + FeCl3<br /> B.CuO + HCl<br /> C.Cu + HCl<br /> D.Cu + AgNO3<br /> Câu 43:Nhận định nào sau đây không đúng ?<br /> A.Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.<br /> B.Metyl fomat là đồng phân của axit axetic.<br /> C.Xà phòng hóa phenyl fomat thu được muối và ancol.<br /> D.Etyl fomat tham gia được phản ứng tráng gương.<br /> Câu 44:Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng tráng gương ?<br /> A. Fructozơ,saccarozơ ,mantozơ ,glixerol.<br /> B. Glucozơ,andehit axetic ,mantozơ ,fructozơ.<br /> C. Fructozơ,saccarozơ ,mantozơ ,glixerol.<br /> D. Glucozơ,andehit axetic ,sacarozơ ,fructozơ.<br /> Câu 45:Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit Ala-Ala-Gly-Val-Gly thì thu được tối đa<br /> bao nhiêu tripeptit có chứa gốc Ala ?<br /> A.1.<br /> B.2.<br /> C.3.<br /> D.4.<br /> Câu 46:Chất nào sau đây dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu<br /> A.NaOH.<br /> B.Ca(OH)2.<br /> C.Na2CO3.<br /> D.HCl.<br /> Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N 2 ; 13,44 lít<br /> khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H 2O . Số công thức cấu tạo của X là:<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 48:Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?<br /> A.NaNO3.<br /> B.Ca(OH)2.<br /> C.NaHCO3.<br /> D.HCl.<br /> Hết.<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> 1C<br /> 11D<br /> 21A<br /> 31A<br /> 41C<br /> <br /> 2C<br /> 12A<br /> 22C<br /> 32A<br /> 42C<br /> <br /> 3B<br /> 13B<br /> 23B<br /> 33A<br /> 43C<br /> <br /> 4D<br /> 14D<br /> 24A<br /> 34D<br /> 44B<br /> <br /> 5B<br /> 15C<br /> 25B<br /> 35B<br /> 45B<br /> <br /> 6D<br /> 16D<br /> 26B<br /> 36B<br /> 46C<br /> <br /> 7B<br /> 17D<br /> 27C<br /> 37D<br /> 47A<br /> <br /> 8A<br /> 18A<br /> 28D<br /> 38D<br /> 48C<br /> <br /> 9D<br /> 19C<br /> 29A<br /> 39B<br /> <br /> 10B<br /> 20A<br /> 30B<br /> 40B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0