intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Sa Đéc

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Sa Đéc giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề bài kiểm tra, dạng câu hỏi chính để có kể hoạch ôn tập một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong bài kiểm tra này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT TP Sa Đéc

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP<br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2016-2017<br /> TRƯỜNG THPT TP SA ĐÉC<br /> MÔN HÓA HỌC 12<br /> Gv biên soạn : Lê Trung Hiếu<br /> THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT<br /> SĐT : 0985005982<br /> I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm<br /> Câu 1: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, glucozơ, CH3COOCH3,C6H5NH3Cl.<br /> Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 2: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự<br /> A. Ag, Cu, Au, Al, Fe<br /> B. Ag, Cu, Fe, Al, Au<br /> C. Au, Ag, Cu, Fe, Al<br /> D. Al, Fe, Cu, Ag, Au<br /> Câu 3: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;<br /> (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc<br /> tác;<br /> (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;<br /> (4) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh<br /> Phát biểu đúng là<br /> A. (1) và (2).<br /> B. (3) và (4).<br /> C. (1) và (3).<br /> D. (2) và (4).<br /> Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:<br /> A. Axit glutamic, lysin, glyxin.<br /> B. Axit glutamic, valin, alanin.<br /> C. Alanin, lysin, metyl amin.<br /> D. Anilin, glyxin, valin.<br /> Câu 5: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,<br /> CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 6: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:<br /> A. Poli (etylen terephtalat).<br /> B. poli(metyl metacrylat).<br /> C. poli(vinyl clorua).<br /> D. polietilen.<br /> Câu 7: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi<br /> làm bay hơi dung dịch X là :<br /> A. 8,88 gam<br /> B. 13,32 gam<br /> C. 6,52 gam<br /> D. 13,92 gam<br /> Câu 8: X là một α – amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác<br /> dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M, thu được 44,4g muối. CTCT của X là:<br /> A. H2N-CH2-COOH.<br /> B. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> C. C2H5-CH(NH2)-COOH<br /> D. H2N- CH2-CH2-COOH.<br /> Câu 9: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?<br /> A. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.<br /> B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện “khói trắng”.<br /> C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh.<br /> D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.<br /> Câu 10: Có các phát biểu sau:<br /> (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.<br /> (2) Triolein làm mất màu nước brom.<br /> (3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br /> Trang 1/8 - Mã đề thi 209<br /> <br /> (4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.<br /> (5) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số<br /> mol H2O.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 11: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit<br /> sunfuric đặc nóng. Để có 44,55 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric<br /> (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là<br /> A. 31,50 kg.<br /> B. 9,45 kg.<br /> C. 28,35 kg.<br /> D. 10,50 kg.<br /> Câu 12: Tinh chất vật lí nào sau đây của các kim loại không phải do các electron tự do gây<br /> ra<br /> A. Tính dẻo.<br /> B. Tính dẫn điện.<br /> C. Tính ánh kim.<br /> D. Tính cứng.<br /> Câu 13: Polime bị thuỷ phân cho α - aminoaxit là:<br /> A. poliêtylen<br /> B. polisaccarit<br /> C. nilon – 6,6<br /> D. polipeptit<br /> Câu 14: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen ?<br /> A. alanin.<br /> B. etylamin.<br /> C. metylamin.<br /> D. Anilin.<br /> Câu 15: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu<br /> gọn của X là<br /> A. CH3COOC2H5.<br /> B. CH3COOCH3.<br /> C. C2H5COOH.<br /> D. HO-C2H4-CHO.<br /> Câu 16: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?<br /> A. Poli (acrilonitrin)<br /> B. Poli (phenol-fomanđehit)<br /> C. Poli (vinyl clorua)<br /> D. Poli (metyl metacrylat)<br /> Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử<br /> A. Al , Mg , Ca , K B. Al , Mg , K , Ca C. K , Ca , Mg , Al D. Ca , K , Mg , Al<br /> Câu 18: Cho 8,4 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được V lit khí H2<br /> (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 5,04 lit.<br /> B. 2,24 lit.<br /> C. 3,36 lit.<br /> D. 6,72 lit.<br /> Câu 19: Cho dãy các chất: fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, tristearin.<br /> Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3<br /> D. 2.<br /> Câu 20: Các tên gọi và CTCT nào sau đây không phù hợp với nhau ?<br /> A. Propyl fomat H-COO-CH2CH2CH3<br /> B. Vinyl axetat CH2=CH-COOCH3<br /> C. Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5<br /> D. Phenyl axetat CH3COO-C6H5<br /> Câu 21: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br /> dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 45,9.<br /> B. 91,8.<br /> C. 92,8.<br /> D. 9,2.<br /> Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 43,6 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu<br /> được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br /> A. 60,4<br /> B. 56,0<br /> C. 56,4<br /> D. 48,0<br /> Câu 23: Cho 3 dung dịch : lòng trắng trứng , glixin , metylamin , để phân biệt 3 dung dịch<br /> này ta có thể dùng :<br /> A. quỳ tím.<br /> B. quỳ tím và dung dịch Br2.<br /> C. quỳ tím và Cu(OH)2.<br /> D. Cu(OH)2.<br /> <br /> Trang 2/8 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch<br /> KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là<br /> A. etyl fomat<br /> B. metyl propionat C. etyl axetat<br /> D. etyl propionat<br /> Câu 25: Thủy phân hết 81,54(g) Tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm<br /> 28,48(g) Ala ; m (g) Ala-Ala và 27,72(g) Ala-Ala-Ala. Giá trị của m?<br /> A. 16.<br /> B. 36.<br /> C. 32.<br /> D. 24.<br /> Câu 26: Phản ứng giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng ) là phản<br /> ứng<br /> A. trùng hợp<br /> B. xà phòng hóa<br /> C. trùng ngưng<br /> D. este hóa<br /> Câu 27: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học ?<br /> A. Cho kim loại kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl<br /> B. Cho kim loại đồng nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng<br /> C. Thép cacbon để trong không khí ẩm<br /> D. Đốt dây sắt nguyên chất trong oxi<br /> Câu 28: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?<br /> A. nước brom.<br /> B. Cu(OH)2.<br /> C. NaOH.<br /> D. AgNO3/NH3.<br /> Câu 29: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng<br /> muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là<br /> A. 9,9 gam.<br /> B. 8,9 gam.<br /> C. 9,8 gam.<br /> D. 7,5 gam.<br /> Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với<br /> các chất còn lại?<br /> A. Cao su thiên nhiên.<br /> B. Protein.<br /> C. Chất béo. D. Tinh<br /> bột.<br /> Câu 31: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 32: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) không tác dụng được với dung dịch<br /> A. HCl.<br /> B. KOH.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. NaNO3.<br /> II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm)<br /> Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc<br /> nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48).<br /> A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Chất có phản ứng thuỷ phân và phản ứng màu với iốt là:<br /> A. Tinh bột<br /> B. Fructozơ<br /> C. Xenlulozơ<br /> D.<br /> Saccarozơ<br /> Câu 34: Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa<br /> 27 gam glucozơ. Hiệu suất phản ứng 90% (Ag=108, C=12, H=1, O=16)<br /> A. 36,00 gam<br /> B. 32,40gam<br /> C. 29,40 gam<br /> D. 29,16 gam<br /> Câu 35: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.<br /> Công thức của X là<br /> A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.<br /> Câu 36: Ở điều kiện thích hợp, hai chất tác dụng với nhau tạo thành metyl axetat là ?<br /> A. CH3COOH và CH3OH.<br /> B. HCOOH và CH3NH2.<br /> C. CH3COONa và CH3OH.<br /> D. HCOOH và CH3OH.<br /> Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:<br /> A. Ala-Gly<br /> B. Val-Gly<br /> C. Gly-Ala.<br /> D. Ala-Gly-Val<br /> <br /> Trang 3/8 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 38: Tơ nilon-6, nilon-6,6 thuộc loại<br /> A. tơ poliamit.<br /> B. tơ visco.<br /> C. tơ polieste.<br /> D. tơ axetat.<br /> Câu 39: Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?<br /> A. Na, Mg, Al.<br /> B. Al, Mg, Fe.<br /> C. Mg, Ca, Cu.<br /> D. Cu, Fe, Zn.<br /> Câu 40: Mệnh đề nào sau đây không đúng?<br /> A. Fe2+ oxi hóa được Cu.<br /> B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.<br /> C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.<br /> D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.<br /> B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Ở điều kiện thích hợp, hai chất tác dụng với nhau tạo thành metyl fomat là ?<br /> A. CH3COOH và CH3OH.<br /> B. HCOOH và CH3NH2.<br /> C. CH3COONa và CH3OH.<br /> D. HCOOH và CH3OH.<br /> Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Tinh bột.<br /> C. Glucozơ.<br /> D. Tristearin.<br /> Câu 43: Saccarozơ (C12H22O11) và glucozơ ( C6H12O6) đều có:<br /> A. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.<br /> B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd màu xanh lam.<br /> C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng<br /> D. Phản ứng với dung dịch brom<br /> Câu 44. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu<br /> được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?<br /> A. 6.<br /> B. 9.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 45: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là<br /> A. C2H6.<br /> B. H2N-CH2-COOH.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. C2H5OH.<br /> Câu 46: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung<br /> dịch muối của chúng là:<br /> A. Mg, Zn, Cu.<br /> B. Al, Fe, Cr.<br /> C. Fe, Cu, Ag.<br /> D. Ba, Ag, Au.<br /> Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch<br /> có môi trường kiềm là<br /> A. Be, Na, Ca.<br /> B. Na, Fe, K.<br /> C. Na, Ba, K.<br /> D. Ba, Fe, K.<br /> Câu 48. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 ở đktc vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,1M thu được m gam<br /> kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 15<br /> <br /> B. 20<br /> <br /> C. 25<br /> <br /> D. 10<br /> <br /> Trang 4/8 - Mã đề thi 209<br /> <br /> ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN HÓA HỌC 12<br /> I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm<br /> Câu 1: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5 NH2, glucozơ, CH3COOCH3,C6 H5NH3Cl. Số chất<br /> trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 2: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự<br /> A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au<br /> Câu 3: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;<br /> (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2 SO4 (loãng) làm xúc tác;<br /> (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;<br /> (4) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh<br /> Phát biểu đúng là<br /> A. (1) và (2).<br /> B. (3) và (4).<br /> C. (1) và (3).<br /> D. (2) và (4).<br /> Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:<br /> A. Axit glutamic, lysin, glyxin.<br /> B. Axit glutamic, valin, alanin.<br /> C. Alanin, lysin, metyl amin.<br /> D. Anilin, glyxin, valin.<br /> Câu 5: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2 NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2 CH2NH2,<br /> C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 6: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:<br /> A. Poli (etylen terephtalat).<br /> B. poli(metyl metacrylat).<br /> C. poli(vinyl clorua).<br /> D. polietilen.<br /> Câu 7: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br /> thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi<br /> dung dịch X là :<br /> A. 8,88 gam<br /> B. 13,32 gam<br /> C. 6,52 gam<br /> D. 13,92 gam<br /> Câu 8: X là một α – amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng với<br /> 400ml dung dịch NaOH 1M, thu được 44,4g muối. CTCT của X là:<br /> A. H2N-CH2-COOH.<br /> B. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> C. C2H5-CH(NH2)-COOH<br /> D. H2N- CH2-CH2-COOH.<br /> Câu 9: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?<br /> A. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.<br /> B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện “khói trắng”.<br /> C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh.<br /> D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.<br /> Câu 10: Có các phát biểu sau:<br /> (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.<br /> (2) Triolein làm mất màu nước brom.<br /> (3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.<br /> (4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.<br /> (5) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol<br /> H2O.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> <br /> Trang 5/8 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2