TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM<br />
GV: Đỗ Thị Kim Lanh<br />
Số điên thoại : 0937384141<br />
<br />
ĐỀ THI XUẤT HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016 – 2017<br />
Môn: Hóa 12<br />
Thời gian: 50 phút<br />
<br />
A. Phần chung cho các thí sinh: (từ câu 1 đến câu 32)<br />
Câu 1: Chất C4H8O2 có số đồng phân este là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?<br />
A. CH3COOH và CH3OH.<br />
B. HCOOH và CH3OH.<br />
C. HCOOH và C2H5OH.<br />
D. CH3COOH và C2H5OH.<br />
Câu 3: Saccarozơ là<br />
A. monosaccarit<br />
B. Đisaccarit<br />
C. Đồng phân<br />
D. Polisaccarit<br />
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?<br />
A. H2N-[CH2]6–NH2<br />
B. CH3–CH(CH3)–NH2<br />
C. CH3–NH–CH3<br />
D. C6H5NH2<br />
Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử<br />
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.<br />
B. chỉ chứa nhóm amino.<br />
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.<br />
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.<br />
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là<br />
A. axit cacboxylic B. amin<br />
C. aminoaxit<br />
D. α- aminoaxit<br />
Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch mạng không gian?<br />
A. Nhựa bakelit<br />
B. Amilopectin.<br />
C. Amilozơ.<br />
D. Glicogen.<br />
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Vàng.<br />
B. Bạc.<br />
C. Đồng.<br />
D. Nhôm<br />
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là<br />
A. Mg, Fe, Al.<br />
B. Fe, Mg, Al.<br />
C. Fe, Al, Mg.<br />
D. Al, Mg, Fe.<br />
Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính bazơ.<br />
B. tính oxi hóa.<br />
C. tính axit.<br />
D. tính khử.<br />
Câu 11: Dãy gồm các chất được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là:<br />
A. C2H5-COOH, CH3-COOH, C2H5-OH, HCOOCH3<br />
B. CH3-COOH, C2H5-COOH, C2H5-OH, HCOOCH3<br />
C. HCOOCH3, C2H5-OH, CH3-COOH, C2H5-COOH<br />
D. C2H5-OH, HCOOCH3, CH3-COOH, C2H5-COOH<br />
Câu 12: Thuốc thử phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là<br />
A. dd AgNO3/NH3 .<br />
B. H2 ( xúc tác Ni, to).<br />
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.<br />
D. nước brom.<br />
Câu 13: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?<br />
A. 1 chất.<br />
B. 2 chất.<br />
C. 3 chất.<br />
D. 4 chất.<br />
Câu 14: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2)<br />
amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.<br />
A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1)<br />
B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5)<br />
C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5)<br />
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1)<br />
Câu 15: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng<br />
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.<br />
<br />
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.<br />
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.<br />
D. H2N-(CH2)5-COOH.<br />
Câu 16: Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn<br />
hợp kim trên thành dung dịch là:<br />
A. dung dịch NaOH<br />
B. dung dịch H2SO4 đặc nguội<br />
C. dung dịch HCl<br />
D. dung dịch HNO3 loãng<br />
Câu 17: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua,<br />
alanin, tripanmitin. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 18: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch:<br />
glucozơ; glixerol; ancol etylic và anđehit axetic.<br />
A. Na .<br />
B. Cu(OH)2.<br />
C. nước brom.<br />
D. AgNO3/NH3.<br />
Câu 19: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, Gly – Ala, axit fomic. Số<br />
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 20: Cho dãy các chất: anđehit axetic, metyl fomat, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột,<br />
fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là.<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 21: Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi<br />
màu quỳ tím sang xanh ?<br />
A. phenylamin.<br />
B. metylamin.<br />
C. phenol, phenylamin<br />
D. axit axetic.<br />
Câu 22: Cho dãy các chất sau: metyl axetat, tristearin, glucozơ, anilin, saccarozơ. Số chất bị<br />
thủy phân trong môi trường axit là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam<br />
H2O. Công thức phân tử của X là<br />
A. C3H6O2.<br />
B. C4H8O2.<br />
C. C5H10O2.<br />
D. C2H4O2.<br />
Câu 24: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn<br />
bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là<br />
A. 60g .<br />
B. 40g .<br />
C. 20g .<br />
D. 30g.<br />
Câu 25: - aminoaxit X chứa một nhóm – NH2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit ( HCl)<br />
( dư ), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />
A.H2NCH2COOH<br />
B. CH3CH2CH(NH2)COOH<br />
C.H2NCH2 CH2CH2COOH<br />
D. CH3CH2 (NH2)COOH<br />
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch HCl dư, thu được 17,92<br />
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 56,8.<br />
B. 44,0.<br />
C. 44,8.<br />
D. 72,4<br />
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và anilin tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch<br />
HCl 1M. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom thu được 99 gam kết tủa<br />
trắng. Giá trị m là:<br />
A. 28,0 g<br />
B. 28,1<br />
C. 46,8<br />
D. 46,7<br />
Câu 28: Từ 14,52 kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 80%):<br />
A. 34,90 kg<br />
B. 27,923 kg<br />
C. 30, 02 kg<br />
D. 43,629 kg<br />
Câu 29: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp<br />
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2<br />
<br />
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m<br />
tương ứng là<br />
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.<br />
B. HCOOCH3 và 6,7.<br />
C. CH3COOCH3 và 6,7.<br />
D. HCOOC2H5 và 9,5.<br />
Câu 30: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X<br />
tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m<br />
gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 53,95.<br />
B. 36,95.<br />
C. 42,80.<br />
D. 40,95.<br />
Câu 31: Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém<br />
nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala,<br />
Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68<br />
gam A cần dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng<br />
của CO2 và H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với:<br />
A. 50%<br />
B. 45%<br />
C. 55%<br />
D. 60%<br />
Câu 32: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một<br />
thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch<br />
sau phản ứng là:<br />
A. 1,8M<br />
B. 0,27M<br />
C. 1,36M<br />
D. 2,3M<br />
B. Phần riêng (8 câu): (thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau)<br />
I. Phần 1 (từ câu 33 đến câu 40): dành cho chương trình cơ bản<br />
Câu 33: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:<br />
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.<br />
B. phản ứng thủy phân.<br />
C. phản ứng tráng gương.<br />
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.<br />
Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là<br />
A. tơ tằm.<br />
B. tơ capron.<br />
C. tơ nilon-6,6.<br />
D. tơ visco<br />
Câu 35: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?<br />
A. (C17H31COO)3C3H5.<br />
B. (C16H33COO)3C3H5.<br />
C. (C6H5COO)3C3H5.<br />
D. (C2H5COO)3C3H5.<br />
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là<br />
A. ancol etylic, anđehit axetic.<br />
B. glucozơ, ancol etylic.<br />
C. glucozơ, etyl axetat.<br />
D. glucozơ, anđehit axetic<br />
Câu 37: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với<br />
dung dịch HCl ?<br />
A. Anilin.<br />
B. Alanin.<br />
C. Metyl amin.<br />
D. Phenol<br />
Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí CO, CO2, H2S. Để nhận biết sự có mặt<br />
của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch<br />
A. Pb(CH3COO)2.<br />
B. KCl.<br />
C. CaCl2.<br />
D. Mg(NO3)2<br />
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol<br />
NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là<br />
A.17,80 gam .<br />
B.19,64 gam .<br />
C.16,88 gam .<br />
D.14,12 gam.<br />
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch<br />
có chứa m gam muối và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là<br />
A. 36,0.<br />
B. 48,4.<br />
C. 84,4.<br />
D. 42,2.<br />
II. Phần 2 (từ câu 41 đến câu 48): dành cho chương trình nâng cao<br />
Câu 41: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch<br />
saccarozơ tác dụng với :<br />
<br />
A. Na .<br />
B. Cu(OH)2.<br />
C. AgNO3/NH3.<br />
D. nước brom.<br />
Câu 42: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?<br />
A. Cu, Ag, Fe.<br />
B. Al, Fe, Ag.<br />
C. Cu, Al, Fe.<br />
D. CuO, Al, Fe.<br />
Câu 43: Chất hữu cơ X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu được đều có<br />
phản ứng tráng gương. CTCT của X là:<br />
A. HCOO- CH = CH - CH3<br />
B. CH2 = CH - CH2 - COOH<br />
C. HCOO - CH2 - CH = CH2<br />
D. HCOO - C(CH3) = CH2<br />
Câu 44: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ.Phản<br />
ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?<br />
A. Cu(OH)2 hay AgNO3/NH3.<br />
B. NaOH hay AgNO3/NH3.<br />
C. Cu(OH)2 hay Na<br />
D. dd Br2 hay H2/Ni,t0<br />
Câu 45: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?<br />
A. 3 chất.<br />
B. 5 chất.<br />
C. 6 chất.<br />
D. 8 chất.<br />
Câu 46: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng<br />
A. H2O, NaOH.<br />
B. H2O, HCl.<br />
C. H2O, Na2CO3.<br />
D. H2O, KCl.<br />
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết<br />
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)<br />
A. 1,2.<br />
B. 1,8.<br />
C. 2,4.<br />
D. 2<br />
Câu 48: Hỗn hợp M gồm một peptit X và 1 peptit Y (mỗi peptit được tạo thành từ 1 loại<br />
aminoaxit và tổng số nhóm – CONH – trong 2 phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ số mol<br />
nX:nY = 1:2. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam Gly và 5,34 gam Ala. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 14,46 g.<br />
B. 11,028 g.<br />
C. 16,548 g.<br />
D. 15,86 g.<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
n<br />
<br />
co2<br />
<br />
Câu 23: Số C =<br />
Câu 24: mtb =<br />
<br />
nX<br />
<br />
0,45 3 A<br />
0,15<br />
<br />
60.162.100<br />
200.81<br />
<br />
60g<br />
<br />
Câu 25: nX 13,9510,3 0,1 M X 10,3 103 (C4H9O2N) B<br />
36,5<br />
0,1<br />
Câu 26: m mKL 71nH 15, 6 71.0,8 72, 4 g D<br />
Câu 27: nanilin = nHCl = 0,2<br />
nanilin + nphenol = n = 0,3 nphenol =0,1 A<br />
2<br />
<br />
Câu 28: mPVC 14,52.62,5.80 27,923 g<br />
26.100<br />
Câu 29: nCO nH O 0, 25 no, đơn chức<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
m (este) + m (O2) = m (CO2) + m (H2O) m este = 6,7 g và n 2, 5 B<br />
Câu 30: H2N CH2 COOH + HCl (0,3 mol)<br />
H2N CH2 COONa : 0,2<br />
0,2 mol<br />
+ NaOH (0,6 mol)<br />
NaCl : 0,3 và NaOH dư : 0,1<br />
mrắn = (75+22).0,2 + 58,5. 0,3 + 40.0,1 = 40,95g D<br />
Câu 31: *Thí nghiệm 2: A +<br />
O2 → CO2 + H2O + N2<br />
13,68g 0,64125<br />
31,68g<br />
BTm N2 = 0,09 N = 018 số mol muối = 0,18<br />
0,12.13,68<br />
*Thí nghiệm 1: KOH = 0,12 muối = 0,12 mA =<br />
9,12g<br />
0,18<br />
BTm muối = A + KOH – H2O = 15,03g<br />
%Gly muối gly = 5,085g hay 0,045 Ala + Val = 0,12 – 0,045 = 0,75<br />
x y 0,075<br />
x 0,06<br />
0,06.127.100<br />
% muối Ala =<br />
<br />
50,7%<br />
<br />
15,03<br />
127x 155y 9,945 y 0,015<br />
Câu 32: số mol Cu2+ = 8x = 0,8 x = 0,1 mol<br />
số mol Cu2+ còn lại = 1- 0,1 = 0,9 CM Cu2+ = 1,8 M<br />
Câu 39: mbéo + mNaOH = mxp + mglixerol mxp = 17,24 + 0,06.40 - 0,02.92 = 17,8g<br />
Câu 47: n = 4nAl3+ - nOH- nOH- = 4.0,3 – 0,2 = 1 mol V = 2 lít<br />
Câu 48: Gly: 12:75 = 0,16 mol và Ala: 5,34:89 = 0,06 mol<br />
Gọi số liên kết peptit trong X là a và số liên kết peptit trong Y là b<br />
a+b=5<br />
TH1: hỗn hợp có 1 dipeptit và 1 pentapeptit<br />
+ Với X là Gly2 và Y là Ala5 có<br />
BT gốc Gly: 2x = 0,16 suy ra x = 0,08 mol<br />
<br />