KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016- 2017<br />
MÔN: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
<br />
SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN<br />
<br />
(Đề bài gồm 4 trang)<br />
<br />
Ngày thi:<br />
GVBS: NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH<br />
SĐT: 01697382074<br />
Câu 1: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2<br />
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 2: Este etyl axetat có công thức là<br />
A. CH3CH2OH.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO<br />
Câu 3: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm<br />
thu được là<br />
A. CH3COONa và CH3OH.<br />
B. CH3COONa và C2H5OH.<br />
C. HCOONa và C2H5OH.<br />
D. C2H5COONa và CH3OH.<br />
Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br />
A. C15H31COONa và etanol.<br />
B. C17H35COOH và glixerol.<br />
C. C15H31COOH và glixerol.<br />
D. C17H35COONa và glixerol.<br />
Câu 5: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và<br />
C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là<br />
A. 6.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 6: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng<br />
phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản<br />
ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:<br />
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.<br />
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.<br />
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.<br />
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.<br />
Câu 7: Để chứng minh trong phân tử glucôzơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch<br />
gllucôzơ phản ứng với:<br />
A. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng.<br />
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
C. Natri hydroxit.<br />
D. AgNO3/NH3đun nóng.<br />
Câu 8: Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarôzơ là:<br />
A. đường phèn.<br />
B. mật mía.<br />
C. mật ong. D. đường kính.<br />
Câu 9: Chất lỏng hòa tan được xenlulôzơ là:<br />
A. benzen.<br />
B. ete.<br />
C. etanol. D. nước Svayde.<br />
Câu 10: Saccarozơ và tinh bột đều không tham gia:<br />
-1-<br />
<br />
A. phản ứng tráng bạc.<br />
B. phản ứng với Cu(OH)2.<br />
C. phản ứng thủy phân.<br />
D. phản ứng đổi màu iốt.<br />
Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng<br />
A. hoà tan Cu(OH)2.<br />
B. trùng ngưng.<br />
C. tráng gương.<br />
D. thủy phân.<br />
Câu 12: Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là :<br />
A. (C12H22O11)n<br />
B. CnH2nOn<br />
C. Cn(H2O)m<br />
D. (C6H10O5)n<br />
Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?<br />
A. Metyletylamin.<br />
B. Etylmetylamin.<br />
C. Isopropanamin.<br />
D. Isopropylamin<br />
Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7N?<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 15: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?<br />
A. NH3.<br />
B. C6H5-CH2-NH2.<br />
C. C6H5-NH2.<br />
D. (CH3)2NH.<br />
Câu 16: Tính bazơ của các chất được sắp xếp sau:<br />
A. NH3>CH3NH2>C6H5NH2.<br />
B. CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.<br />
C. C6H5NH2>NH3>CH3NH2.<br />
D. CH3NH2>C6H5NH2>NH3 .<br />
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ?<br />
A. dung dịch amoniac<br />
B. dung dịch natri cacbonat.<br />
C. dung dịch anilin<br />
D. dung dịch metylamin<br />
Câu 18: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?<br />
A. H2N-[CH2]6–NH2<br />
B. CH3–CH(CH3)–NH2<br />
C. CH3–NH–CH3<br />
D. C6H5NH2<br />
Câu 19: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp<br />
monome nào sau đây:<br />
A. Metylmetacrylat<br />
B. Axit acrylic<br />
C. Axit metacrylic<br />
D. Etilen<br />
Câu 20: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là<br />
A. CH3-CH2-Cl.<br />
B. CH3-CH3.<br />
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.<br />
Câu 21: Công thức nào sai với tên gọi?<br />
A. teflon (-CF2-CF2-)n<br />
B.tơ nitron (-CH2-CHCN-)n<br />
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n<br />
D.tơenăng [-NH-(CH2)6-CO-]n<br />
Câu 22: Các chất nào sau đây là tơ hóa học<br />
I.tơ tằm<br />
II.tơ visco<br />
III. tơ capron<br />
IV. Tơ nilon<br />
A.I,II,III<br />
B.I,II,IV<br />
C.II,III,IV<br />
D.I,II,III,IV<br />
Câu 23: Phân tử protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các<br />
-aminoaxit .<br />
-2-<br />
<br />
A. trùng ngưng<br />
phân<br />
<br />
B. trùng hợp<br />
<br />
C. polime hóa<br />
<br />
D. thủy<br />
<br />
Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là<br />
A. tơ visco.<br />
B. tơ nilon-6,6.<br />
C. tơ tằm.<br />
D. tơ capron<br />
Câu 25: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là<br />
A. [Ar ] 3d6 4s2.<br />
B. [Ar ] 4s13d7.<br />
C. [Ar ] 3d7 4s1.<br />
D.[Ar ] 4s23d6.<br />
Câu 26: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?<br />
A. Vonfam.<br />
B. Crom<br />
C. Sắt<br />
D. Đồng<br />
Câu 27:Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là<br />
A. tính bazơ.<br />
B. tính oxi hóa.<br />
C. tính axit.<br />
Câu 28: Dãy các kim loại nào đều tác dụng được với nước?<br />
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag.<br />
C. K, Na, Ca, Ba.<br />
<br />
D. tính khử.<br />
<br />
D. Al, Hg, Cs, Sr.<br />
<br />
Câu 29: Để làm sạch một loại bột Cu có lẫn bột Al,Fe người ta ngâm hỗn hợp này trong<br />
dung dịch muối X dư. X có công thức:<br />
A. Al(NO3)3 dư<br />
B. Cu(NO3)2dư<br />
C. AgNO3.dư<br />
D. Fe(NO3)3dư<br />
Câu 30: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa của các ion:<br />
A. Al3+, Fe2+, Pb 2+, Ag+. B. Fe2+, Pb2+, Ag+, Al3+.<br />
C. Ag+, Pb2+, Fe2+, Al3+.<br />
<br />
D. Pb2+, Fe2+ , Al3+, Ag+.<br />
<br />
Câu 31: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí<br />
(đkc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là<br />
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.<br />
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.<br />
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.<br />
D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.<br />
Câu 32: Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu<br />
được 1,12 lít khí NO duy nhất(đktc). Kim loại R là:<br />
A. Zn.<br />
<br />
B. Fe.<br />
<br />
C. Cu.<br />
<br />
D Mg.<br />
<br />
Câu 33: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit<br />
nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4<br />
kg xenlulozơ trinitrat . Hiệu suất đạt 90%.<br />
A. 11,28 lít<br />
B. 7,86 lít<br />
C. 36,5 lít<br />
D. 27,72 lít<br />
Câu 34: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là<br />
A. 12.000<br />
B. 15.000<br />
C. 24.000<br />
D. 25.000<br />
Câu 35: 1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm<br />
lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là<br />
-3-<br />
<br />
A. CH3-CH(NH2)–COOH<br />
B. H2N-CH2-CH2-COOH<br />
C. H2N-CH2-COOH<br />
D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH<br />
Câu 36: Cho 13 gam hỗn hợp 2 amin X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được<br />
19,6 gam hỗn hợp 2 muối. Khối lượng HCl nguyên chất cần dùng là<br />
A. 9 gam<br />
B. 6,6 gam<br />
C. 7,3 gam<br />
D. 7,75 gam<br />
Câu 37: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thì<br />
khối lượng Ag thu được tối đa bao nhiêu gam?<br />
A. 32,4 gam<br />
B. 10,8 gam<br />
C. 21,6 gam<br />
D. 16,2 gam<br />
Câu 38: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì sẽ thu đựoc bao nhiêu kg glucôzơ.<br />
Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 70%.<br />
A. 123,4kg. B. 124,6kg.<br />
C. 154,7kg.<br />
D. 155,55kg.<br />
Câu 39: Khi hóa hơi 17,6g một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi đúng bằng<br />
thể tích của 6,4g O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là:<br />
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH2=CHCOOCH3.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. CH3CH2COOCH3.<br />
Câu 40: Thủy phân 4,4g este đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,25M vừa đủ thu<br />
được 3,4g muối hữu cơ Y. CTCT của X là:<br />
A. CH3COOCH2CH3.<br />
B. HCOOCH2CH2CH3.<br />
C. HCOOCH3.<br />
<br />
D. CH3CH2COOCH3<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
-4-<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
CÂU<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Đ/AN<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Đ/AN<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
Đ/AN<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
<br />
35<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
39<br />
<br />
40<br />
<br />
Đ/AN<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
-5-<br />
<br />