SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG<br />
GV: TRẦN NGỌC DIỆP. 0673.708997<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT<br />
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố<br />
Na = 23; O =16; H = 1; C = 12; Cl = 35,5; N = 14; Mg = 24, Cu = 64; Ag = 108; Li = 7; K<br />
= 39; Rb = 85,5; Cs = 133<br />
Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng<br />
A. Xà phòng hóa<br />
B. Hydrat hóa<br />
C. Crackinh<br />
D. Sự lên men<br />
Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây<br />
A. HCOOC3H7<br />
B. C3H7COOH<br />
C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH<br />
Câu 3: Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H5OH X etyl axetat X Vâỵ X là:<br />
A. CH3COOH.<br />
B. C2H2,<br />
C. HCHO.<br />
D. CH3COONa.<br />
Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.<br />
Khối lượng muối CH3COONa thu được là<br />
A. 16,4 gam<br />
B. 12,3 gam<br />
C. 4,1 gam<br />
D. 8,2 gam<br />
Câu 5: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc<br />
làm xúc tác, khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa<br />
là:<br />
A. 75 %.<br />
B. 80 %.<br />
C. 65 %.<br />
D. 90 %.<br />
Câu 6: Glucozơ không phản ứng được với :<br />
A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.<br />
B. Dung dịch KOH.<br />
C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).<br />
D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.<br />
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic.<br />
X và Y lần lượt là<br />
A. glucozơ, ancol etylic.<br />
B. etylaxetat, glucozơ.<br />
C. glucozơ, etyl axetat.<br />
D. ancol etylic, andehyt axetic.<br />
Câu 8: Cho m gam glucozo tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3<br />
(đun nóng) thu được 21,6 g Ag. Giá trị của m là<br />
A. 18,0<br />
B. 16,2.<br />
C. 36,0.<br />
D. 9,0<br />
Câu 9: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử:<br />
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.<br />
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.<br />
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.<br />
Câu 10: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Tên gọi đúng của amin là trường hợp<br />
nào sau đây?<br />
A. n-Propylamin.<br />
B. Etylamin.<br />
C. Đimetylamin.<br />
D. iso-Propylamin.<br />
Câu 11: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là<br />
A. H2NCH2COOH.<br />
B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH.<br />
C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH.<br />
D. H2NCH2NHCH2COOH.<br />
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?<br />
A. NH3<br />
B. CH3NH2<br />
C. C6H5NH2<br />
D. (CH3)2NH<br />
Câu 13: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra<br />
dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?<br />
A. NaOH<br />
B. HCl<br />
C. CH3OH/HCl<br />
D. Quỳ tím<br />
1<br />
<br />
Câu 14: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu<br />
được là:<br />
A. 11,95 gam.<br />
B. 12,95 gam.<br />
C. 12,59 gam.<br />
D. 11,85 gam.<br />
Câu 15: Đốt cháy amino axit A thu được 0,6 mol CO2, 0,7 mol H2O và 0,1 mol N2. Công<br />
thức phân tử của A là?<br />
A. C2H5O2N<br />
B. C3H7O2N<br />
C. C4H9O2N<br />
D. C6H14O2N<br />
Câu 16:Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,25 M thu<br />
được 1,115 gam muối sau khi cô cạn dung dịch . Công thức cấu tạo của Y là<br />
A.H2NCH2COOH<br />
B.CH3COONH4<br />
C.H2NCH2CH2COOH<br />
D.H2N[CH2]3COOH<br />
Câu 17: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là<br />
A. tơ visco.<br />
B. tơ nilon-6,6.<br />
C. tơ tằm.<br />
D. tơ capron<br />
Câu 18: Điều kiện cần để thực hiện phản ứng trùng hợp là trong công thức của monome<br />
phải có<br />
A. Nhom chức –COOH.<br />
B. Nhóm chức –NH2.<br />
C. Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở ra.<br />
8D. Chỉ có liên kết đơn.<br />
Câu 19: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi:<br />
A. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.<br />
B. Khối lượng riêng của kim loại.<br />
C. Tính chất của kim loại.<br />
D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.<br />
Câu 20: Kim loại không tác dụng với axit clohidric(HCl) là:<br />
A. Al<br />
B. Zn<br />
C. Fe<br />
D. Ag<br />
Câu 21: Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là:<br />
A. quá trình oxy hoá khử.<br />
B. quá trình ăn mòn kim loại.<br />
C. quá trình ăn mòn phi kim.<br />
D. quá trình vật lí xảy ra.<br />
Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt<br />
độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:<br />
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.<br />
B. Cu, Fe, Zn, Mg.<br />
C. Cu, Fe, Zn, MgO.<br />
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.<br />
Câu 23: Cho 8,85 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dd HCl thu được 3,36 lít khí H2 ở<br />
đktc. Khối lượng muối thu được là:<br />
A. 15,9gam<br />
B. 19.5 gam<br />
C. 20,7gam.<br />
D. 20,1gam.<br />
Câu 24: Khi cho m gam hỗn hợp Na ,Ba ( có số mol như nhau)vào nước dư thì thu được<br />
3,36 lít khí H2 (đo ở đktc). Khối lượng m là:<br />
A.12 g<br />
B.16 g<br />
C.18 g<br />
D.20 g<br />
Câu 25: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất<br />
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 26: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,<br />
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:<br />
A. 3.<br />
B. 4<br />
. C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 27: Polime tạo bởi buta–1,3-dien và CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là<br />
A. cao su buna .<br />
B. cao su buna-S<br />
C. cao su buna–N.<br />
D. cao su isopren<br />
2<br />
<br />
Câu 28: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch<br />
NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là:<br />
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5.<br />
C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.<br />
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công<br />
thức cấu tạo của X là<br />
A. C2H5COOH.<br />
B. CH3COOCH3.<br />
C. HCOOC2H5.<br />
D. HOC2H4CHO.<br />
Câu 30: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 2 loại monome là<br />
A. Hexa metylen đi amin và a xit ađipic<br />
B. Hexa metylen đi amin và a xit a xetic<br />
C. Đi metylamin-a xit ađipic<br />
D. A xitpropionic- He xa metylen đi amin<br />
Câu 31: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối<br />
lượng Ag thu được là:<br />
A.2,16 gam<br />
B.3,24 gam<br />
C.4,32 gam<br />
D.6,48 gam<br />
Câu 32: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là:<br />
A. 12.000<br />
B. 13.000<br />
C. 15.000<br />
D. 17.000<br />
II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm)<br />
Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: Nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8<br />
câu (từ câu 41 đến câu 48)<br />
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Chất nào dưới đây không phải là este?<br />
A. HCOOCH3 .<br />
B. CH3COOH .<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. HCOOC6H5.<br />
Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ<br />
0,06mol NaOH .Khố lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là<br />
A.17,80 gam<br />
B.19,64 gam<br />
C.16,88 gam<br />
D. 14,12 gam<br />
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?<br />
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.<br />
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.<br />
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.<br />
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ<br />
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là<br />
A. etylen.<br />
B. andehit axetic.<br />
C. glucozơ.<br />
D. fructozơ.<br />
Câu 37: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit?<br />
A.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH<br />
B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH<br />
C.H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH<br />
D.H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH<br />
Câu 38: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?<br />
A. amilozơ<br />
B. Glicogen<br />
C. cao su lưu hóa<br />
D. xenlulozơ<br />
+<br />
6<br />
Câu 39 Cation R có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p .Nguyên tử R là:<br />
A.Ca<br />
B.Na<br />
C.K<br />
D.Al<br />
Câu 40 Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí<br />
hidro bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:<br />
A. 36,7<br />
B. 35,7<br />
C. 63,7<br />
D. 53,7<br />
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3<br />
trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?<br />
A. HCOOC2H5<br />
B. CH3COOCH3<br />
3<br />
<br />
C. HCOOC3H7<br />
D. C2H5COOCH3<br />
Câu 42: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ.<br />
Chất đó là<br />
A. saccarozơ.<br />
B. protein.<br />
C. xenlulozơ. D. tinh bột.<br />
Câu 43: Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; fructozơ và glixerol ta<br />
có thể lần lượt dùng các thuốc thử sau<br />
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng; dung dịch AgNO3/NH3.<br />
B. Cu(OH)2 đun nóng; ddAgNO3/NH3.<br />
C. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3.<br />
D. Na; Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.<br />
Câu 44: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?<br />
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH.<br />
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2.<br />
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.<br />
D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.<br />
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 20%<br />
oxi, 80% nitơ). Dẫn toàn bộ sản phẩm wa bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa và<br />
có 9,632 lít khí duy nhất thoát ra .CTPT của B là :<br />
A.CH5N<br />
B.C2H7N<br />
C.C3H9N<br />
D.C4H11N<br />
<br />
Câu 46: Kim loại nào là cứng nhất trong các kim loại dưới đây?<br />
A. vonfram<br />
B. crom<br />
C. Sắt<br />
D. Đồng<br />
2+<br />
3+<br />
2+<br />
+<br />
2+<br />
Câu 47: Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe /Fe; Fe /Fe ; Ag /Ag;Cu /Cu. Dãy xếp các cặp<br />
theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?<br />
A. Fe2+/Fe; ;Cu 2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag<br />
B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu<br />
C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu 2+/Cu; Fe2+/Fe<br />
D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag<br />
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc).<br />
Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các<br />
muối được tạo ra là?<br />
A. 13,7g<br />
B. 18,46g<br />
C. 12,78g<br />
D. 14,62g<br />
<br />
............. Hết........................<br />
<br />
4<br />
<br />
ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
1A<br />
2C 3A 4D<br />
5A<br />
6B<br />
7A 8A<br />
9A<br />
10D 11B 12D 13D 14B 15B 16A<br />
17A 18C 19D 20D 21A 22C 23B 24B<br />
25A 26A 27C 28C 29B 30A 31D 32C<br />
TỰ CHỌN CHƯƠNG<br />
33B 34A 35C 36C 37B 38C 39C 40A<br />
TRÌNH CHUẨN:<br />
8 câu<br />
TỰ CHỌN CHƯƠNG<br />
41A 42B 43C 44D 45C 46B 47A 48B<br />
TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu<br />
ĐÁP ÁN CHI TIẾT<br />
<br />
Câu 1 A. Xà phòng hóa<br />
Câu 2 C. C2H5COOCH3<br />
Câu 3 A. CH3COOH<br />
Câu 4.Số mol của CH3COOC2H5 = số mol của CH3COONa = 0,1mol<br />
Suy ra khối lượng của CH3COONa = 0,1. 82 =8,2gam<br />
Chọn D<br />
Câu 5 .nCH3COOH=0.15 ; nC2H5OH=0.1 suy ra n CH3COOC2H5 = 0.1<br />
m CH3COOC2H5 = 0.1.88= 8,8gam<br />
suy ra H% =( 6,6 .100 ) / 8,8 =75%<br />
chọn A<br />
Câu 6. B. Dung dịch KOH.<br />
Câu 7. A. glucozơ, ancol etylic.<br />
Câu 8.nAg =0,2mol suy ra nglucozo =0,1mol<br />
mgulcozo = 0,1.180 =18gam<br />
chọn A<br />
Câu 9. A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino<br />
Câu 10. D. iso-Propylamin.<br />
Câu 11. B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH.<br />
Câu 12. D. (CH3)2NH<br />
Câu 13. D. Quỳ tím<br />
Câu 14. số mol của C6H5NH2 = số mol của C6H5NH3Cl = 0,1 mol<br />
Khối lượng C6H5NH3Cl = 0,1 x 129,5 = 12,95 gam<br />
Chọn B<br />
Câu 15.Đặt công thức amino CxHyO2N<br />
x= nco2/2nN2 =3<br />
y =n H2O /nN2 =7<br />
Chọn B .C3H7O2N<br />
Câu 16.Vì nY =nHCl= 0,01mol suy ra Mmuối =111,5<br />
Suy ra My =111,5-36,5=75<br />
Chọn A.H2NCH2COOH<br />
Câu 17. A. tơ visco<br />
Câu 18. C. Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở ra.<br />
Câu 19. D. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.<br />
Câu 20. D. Ag<br />
Câu 21. A. quá trình oxy hoá khử.<br />
Câu 22. C. Cu, Fe, Zn, MgO.<br />
5<br />
<br />