intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 303

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 303 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 303

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài:  45 phút, không kể thời gian phát đề  (Đề thi gồm có 30 câu hỏi) Mã đề thi 303 Họ, tên thí sinh:..........................................................................S ố báo danh: ………………….. Câu 1: Trong số các chất: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic số chất mà dung dịch của nó có thể làm  đổi màu quỳ tím là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 2: Glucozơ có công thức phân tử là A. C5H12O4. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 3: Một đoạn mạch polietilen có khối lượng mol là 28000. Số mắt xích có mặt trong đoạn mạch này là A. 1000. B. 100. C. 150. D. 1500. Câu 4: Trong số các chất sau: glucozơ, etyl fomat, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất vừa có thể tham   gia phản ứng tráng gương vừa có thể tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các   đipeptit Gly­Gly và Ala­Ala. Trong cấu tạo của peptit Y có 3 liên kết peptit. Số công thức cấu tạo phù hợp   của Y là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6:  Este X mạch hở  được tạo thành từ  axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức. Trong phân tử  X   cacbon chiếm 54,545% về khối lượng. Este X có công thức phân tử là A. C3H8O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu  được 7,168 lít CO2(đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml dung  dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,24. B. 10,48. C. 6,80. D. 13,12. Câu 8: Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng hóa chất nào sau đây ? A. dung dịch HNO3. B. dung dịch HCl. C. dung dịch nước brom. D. dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 9: CH3COOCH2CH3 có tên gọi là A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 10: Chất X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là HCOONa và C 2H5OH (ngoài ra  không còn sản phẩm nào khác). Chất X có công thức phân tử là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 11: Trong số các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenluloz ơ. Số ch ất có thể  hòa tan  tốt trong nước là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12: Phát biểu đúng khi nói về isopropyl amin là A. là amin bậc 3. B. phân tử có mạch cacbon phân nhánh. C. trong cấu tạo phân tử có 2 nhóm metyl. D. là amin bậc 2.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 303
  2. Câu 13: Aminoaxit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng với dung dịch   NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 19,4 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X   là A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 14:  Để  điêu chế  27,3 kg sobitol từ  glucozơ  với hiệu suất phản  ứng  đạt 70% thì cần dùng m kg   glucozơ. Giá trị của m là A. 12,247. B. 27,000. C. 24,025. D. 38,571. Câu 15: Amin nào sau đây là amin bậc 1 ? A. CH3­NH­CH3. B. (CH3)3N. C. CH3CH2­NH­CH3. D. CH3CH(CH3)CH2­NH2. Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4  0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở  đktc) và dung dịch Y. Thể  tích dung dịch NaOH 0,5M vừa đủ  để  trung hòa  dung dịch Y là A. 250 ml. B. 500 ml. C. 50 ml. D. 25 ml. Câu 17: Tiến hành lên men 243 kg tinh bột để điều chế ancol etylic với hiệu suất chung của cả quá trình   là 65%. Khối lượng ancol etylic thu được sẽ là A. 134,55 kg. B. 138 kg. C. 207 kg. D. 89,7 kg. Câu 18: Số chất đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không  làm đổi màu quỳ tím là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Ion K  có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Nguyên tố K trong bảng hệ thống tuần hoàn có vị  + 2 2 6 2 6 trí là A. Chu kỳ 4, nhóm IA. B. Chu kỳ 3, nhóm IB. C. Chu kỳ 4, nhóm IB. D. Chu kỳ 3, nhóm IA. Câu 20: CH3CH2COOCH3 có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol nào sau đây ? A. CH3COOH và CH3CH2OH. B. CH3CH2COOH và CH3CH2OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3CH2COOH và CH3OH. Câu 21: Cho 8 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO 3, sau phản ứng hoàn toàn lọc được dung dịch X và   9,52 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 ban đầu là A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M. Câu 22: Cho 46,5 gam metyl amin tác dụng với lượng HCl dư. Khối lượng muối thu được khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn là A. 24,68. B. 101,25. C. 37,52. D. 74,56. Câu 23: Để điều chế 62,5 kg poli (vinyl clorua) từ monome tương  ứng với hiệu suất phản  ứng là 80% thì  khối lượng monome cần có là A. 78,125 kg. B. 62,5 kg. C. 50 kg. D. 52,8 kg. Câu 24: Cho 9 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được m gam  kết tủa. Giá trị của m là A. 10,8. B. 21,6. C. 5,4. D. 32,4. Câu 25: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ? A. alanin. B. lysin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 26: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.  Để có 44,55 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản  ứng đạt 90%).   Giá trị của m là A. 28,350.                        B. 31,500. C. 30,000.               D. 25,515. Al3 + Zn 2 + Fe 2 + Cu 2 + Fe3+ Ag + Câu 27: Cho thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau:  ; ; ; ; ;  . Al Zn Fe Cu Fe 2+ Ag                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 303
  3. Kim loại sắt có khả  năng phản  ứng được với bao nhiêu dung dịch trong số  các dung dịch Al(NO3)3,  Zn(NO3)2; Cu(NO3)2; FeCl3; AgNO3 ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 28: Kim loại cứng nhất là A. Cu. B. Ag. C. Cr. D. kim cương. Câu 29: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n­2O2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n­4O2. D. CnH2nO2. Câu 30: Đốt cháy 0,185 gam este X với oxi vừa đủ thu được 168 ml CO2 (đktc) và 0,135 gam nước. Công  thức phân tử của este X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C4H6O2. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Chữ ký giám thị 1:   ………………………..Chữ ký giám thị 2:  ……………………………                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2