intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 202

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 202 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 202

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC MÔN : HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi : 202 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: : H = 1 ; Li = 7 ; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K  = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Polime có công thức cấu tạo  [ − NH − (CH 2 )6 NHCO (CH 2 ) 4 CO − ] n  được dùng làm A. tơ capron B. tơ nilon 6­6 C. tơ lapsan D. tơ enang Câu 2: Monome dùng để điều chế chất dẻo PVC là A. acrylon nitrin B. metyl metacrylat C. vinyl clorua D. vinyl axetat Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại thường là A. 1, 2 hoặc 3 B. 1 hoặc 7 C. 5, 6 hoặc 7 D. 8 Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng thủy phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 5: Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. CH3OH/HCl. C. quì tím. D. HCl. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tinh bột không đúng? A. Tinh bột không có phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh. C. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch iot. D. Tinh bột có phản ứng thủy phân. Câu 7: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. glixerol. B. poli(vinyl clorua). C. etanol D. xenlulozơ. Câu 8: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 9: Cho m (gam) tinh bột thủy phân tạo glucozơ, rồi lên men glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất toàn quá  trình là 81%). Toàn bộ khí CO2 cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 (gam) kết tủa. Giá trị của  m là A. 20 B. 30 C. 60 D. 40 Câu 10: Để nhận biết sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, người ta có thể  dùng thuốc thử. A. NaOH. B. HCl C. dung dịch AgNO3/NH3. D. Quỳ tím Câu 11: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản  ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản  ứng, khối  lượng muối thu được là A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam. Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với A. nước B. nước đường C. nước muối D. giấm Câu 14: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71   gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy   nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,14. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,18. Câu 15: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. Etyl axetat B. Axyl etylat C. Metyl axetat D. Axetyl etylat Câu 16: Ngâm một đinh sắt sạch (dư) trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy dinh sắt ra  khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy  khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam                                                 Trang 1/3 ­ Mã đề thi 202
  2. so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,05M. B. 0,0625M C. 0,50M D. 0,625M Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. NH2CH2COOH D. CH3COOH Câu 18: Hợp chất CH3–CH(NH2)–COOH có tên gọi là A. alanin.  ­­­­­ B. glyxin C. anilin. D. valin Câu 19: Amino axit X có dạng NH2RCOOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 0,1 mol X phản  ứng hết với dung dịch   HCl dư thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối .Công thức của X là A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. C6H5CH(NH2)COOH Câu 20: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ B. Amilopectin C. Cao su lưu hóa D. Amilozơ Câu 21: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là A. axit linolec và glixerol B. axit stearic và glixerol C. axit oleic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol Câu 22: Cho các chất: etyl axetat, anilin, axit acrylic, phenylamoni clorua. Trong các chất này, số chất tác dụng  được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2  trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu   cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC3H7 Câu 24: Dãy gồm các kim loại có phản ứng với nước ở điều kiên thường là A. Ca, Ba, Be B. Mg, Ca, Na C. K, Ca, Na D. Be, Na,Ca Câu 25: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể  điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản  ứng là   90%) A. 3,6 B. 2,52 C. 2,55 D. 2,8 Câu 26: Công thức phân tử dạng tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n­2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2nO (n ≥ 2) Câu 27: Phân tử khối trung bình của một loại polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE trên là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 28: Tên gọi của chất béo có cg thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là A. Tripanmitin B. Triolein C. Tristearic D. Tristearin Câu 29: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn  nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin C. Propilen. D. Vinyl axetat. Câu 30: Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Hệ số polime hóa của đoạn mạch trên là A. 100 B. 1000 C. 5000 D. 2000 Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3 ? A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3 D. C2H5NH2. Câu 32: Cho 0,1 mol amin no, đơn chức X tác dụng vừa đủ  với HCl thu được 9,55 gam muối. Công thức phân  tử của X là A. C3H9N B. C3H7N C. C2H7N D. CH5N Câu 33: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm cacboxyl. C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. Câu 34: Tinh bột, xenlulozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thủy phân. Câu 35: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 36: Trong các chất: glucozơ, axit axetic, glixerol, xenlulozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1,0 gam khí H2. Khi  cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 202
  3. A. 54.5 B. 55,5 C. 56,5 D. 57,5 Câu 38: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H2 (xt Ni, t°) đều tạo ra sobitol? A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 39: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loảng. A. Zn B. Cu C. Fe D. Al Câu 40: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit  ­aminocaproic. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng hợp metyl metacrylat ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0