intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 203

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn "Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 203" giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 203

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC MÔN : HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi : 203 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: : H = 1 ; Li = 7 ; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K  = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5COOCH3 D. C6H5CH2COOCH3 Câu 2: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào phản ứng A. đổi màu iot. B. tráng bạc. C. thuỷ phân. D. với Cu(OH)2. Câu 3: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên có dạng A. ( C4H6)n B. ( C5H8)n C. ( C4H8)n D. ( C2H4)n Câu 4: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 6,48 gam D. 4,32 gam Câu 5: Phân tử khối của tripeptit: Gly­Ala­Ala là: A. 217 B. 235 C. 373 D. 246 Câu 6: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Ba B. Na C. K D. Fe Câu 7: Quá  trình  nhiều  phân  tử  nhỏ  (monome)  kết  hợp  với  nhau  thành  phân  tử  lớn  (polime)  đồng thời giải  phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 8: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C6H5CH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 9: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 10: Cho các chất: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. Dãy sắp xếp các  chất trên theo trật tự tăng dần lực bazơ là A. (1) 
  2. Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại este. A. H2NCH2COOH B. CH3COC2H5 C. CH2(NH2)COOCH3 D. CH3COOH Câu 19: Để phân biệt xenlulozơ và tinh bột thì dùng thuốc thử là A. I2 B. NaOH C. Br2 D. H2SO4 Câu 20: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với: A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. dung dịch KOH và CuO C. dung dịch KOH và dung dịch HCl D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 Câu 21: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22: Để trung hòa dung dịch chứa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công   thức phân tử của X là. A. C2H7N. B. C3H5N. C. C3H7N. D. CH5N. Câu 23: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ……… protein A. sự đông tụ. B. sự trùng ngưng. C. sự phân huỷ. D. sự ngưng tụ. Câu 24: Tên gọi của polime có công thức (­CH2­CHCl­)n  là A. poli(metyl metacrylat). B. polistiren. C. poli(vinyl clorua) D. polietilen. Câu 25: Khi thủy phân (xúc tác axit) một trieste X thu được glixerol và hỗn hợp các axit stearic (C17H35COOH),  axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 1:2. Trieste X có công thức phân tử là A. C51H98O6 B. C57H110O6 C. C53H102O6 D. C55H106O6 Câu 26: Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với   H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A, thu được 13,2 gam CO 2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (ở  đktc). Công  thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là A. CH(NH2)2COOCH3; CH(NH2)2COOH. B. CH2(NH2)COOH; CH2(NH2)COOCH3. C. CH(NH2)2COOH; CH(NH2)2COOCH3. D. CH2(NH2)COOCH3; CH2(NH2)COOH. Câu 27: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ nitron. Câu 28: Hoá chất nào sau đây không thuộc loại cacbohirat A. lòng trắng trứng B. Hồ tinh bột C. Đường mía D. Glucozo Câu 29: Cho 24,3 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 14,56 lít  khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 47,375 gam B. 40,545 gam C. 70,45 gam D. 35,8375 gam Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. Oxi hóa Z  thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H3. B. HCOOC3H5. C. C2H3COOCH3. D. C3H5COOH. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   Etyl axetat. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3COOH và CH2CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3COOH. D. CH3CHO và CH3COOH. Câu 32: Cho 4 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, lòng trắng trứng, glixerol. Dùng thuốc thử  nào sau đây có thể  nhận biết được các dung dịch trên A. H2 B. Cu(OH)2/OH­ C. dd CH3COOH D. AgNO3/NH3 Câu 33: Để điều chế nilon ­ 6,6 người ta trùng ngưng hexametylenđiamin với A. axit oxalic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit ađipic. Câu 34: Công thức phân tử dạng tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n­2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 35: X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi của X đối với CH4 là 5,5. Đun nóng 2,2 gam este X với  dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 36: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 37: Cho chất hữu cơ X vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng, không thấy xảy ra phản  ứng tráng                                                  Trang 2/3 ­ Mã đề thi 203
  3. bạc. Chất X có thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. fructozơ B. glucozơ C. anđehit axetic D. Saccarozơ Câu 38: Amino axit nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh. A. glyxin B. valin C. lysin D. axit glutamic Câu 39: Để nhận biết các dung dịch: glucozơ, glixerol, anđehit axetic có thể dùng thuốc thử nào sau đây. A. Dung dịc Br2 B. AgNO3/ NH3 C. Quì tím D. Cu(OH)2/OH­ Câu 40: Xenlulozơ  thuộc loại chất nào sau đây ? A. protein B. polisaccarit C. đisaccarit D. monosaccarit ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2