intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 Câu 41. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X   là A. C2H5N B. C3H9N C. C3H7N D. CH5N Câu 42. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào  A. benzen.  B. ancol etylic.  C. axit axetic.  D. anilin.  Câu 43. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo A. Tơ nitron.  B. Tơ visco. C. Tơ capron.  D. Tơ tằm.  Câu 44. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian phản ứng , lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm   khô , đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam(cho  Fe=56, Cu=64)? A. 12,8 g. B. 6,4 g. C. 8,2 g. D. 9,6 g. Câu 45. Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.  C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.  D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 46. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được   muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Câu 47. Khí CO2 chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 1Kg tinh bột phải cần V( ) không  khí để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp. Giá trị của V là (cho: H=1, C=12, O=16): A. 2804.  B. 2765,2.  C. 2805,3. D. 2765,4.  Câu 48. Polipeptit [­NH­CH(CH3)­CO­]n là sản phẩm của phản ứng  A. trùng hợp alanin B. trùng ngưng valin C. trùng hợp valin D. trùng ngưng alanin Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). CTPT của   amin là: A. C4H9NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C2H5NH2 Câu 50.  Trong các polime: tơ  tằm, sợi bông, tơ  visco, tơ  capron, tơ  nitron, tơ  axetat. những polime có  nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 51. Thủy phân 1 mol phenyl axetat cần số mol NaOH là: A. 2 B. 3 C. 0,5  D. 1 1/5 ­ Mã đề 011
  2. Câu 52. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu   được 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol   đó tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X. A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đimetyl oxalat. D. Đietyl ađipat 2/5 ­ Mã đề 011
  3. Câu 53. X, Y là hai axit no, đơn, đồng đẳng kế tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y,   Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn  H2O là 10,84g. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và 1 ancol  có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn dung dịch G rồi nung nóng với vôi tôi xút thì thu được m gam hỗn hợp   khí. Giá trị của m gần nhất với A. 2,5 B. 3,5 C. 5,5 D. 4,5 Câu 54. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH  C. nước Br2.  D. dung dịch HCl. Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 D. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3. Câu 56. Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X1, X2 và glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu   được 9,2 gam glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hãy cho biết công thức của 2 axit . A. HCOOH và CH3COOH  B. HCOOH và C2H3COOH. C. HCOOH và C2H5COOH  D. CH3COOH và C2H3COOH  Câu 57. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung  dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước  Ag+/Ag) A. Cu, Fe.  B. Fe, Cu.  C. Ag, Mg.  D. Mg, Ag. Câu 58. Cho este X có CTPT C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este A. no, đơn chức, mạch hở B. no, đơn chức, mạch vòng C. không no, đơn chức, mạch hở D. no, đơn chức Câu 59. Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch I2 cho màu xanh là do nó chứa: A. Glucozơ . B. Xenlulozơ.  C. Tinh bột.  D. Saccarozơ.  Câu 60. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc  lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. Lưu huỳnh. B. cát. C. Vôi sống. D. Muối ăn. Câu 61. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit B. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm C. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím D. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng Câu 62. Có 3 chất lỏng bezen, anilin, styren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt  3 chất lỏng trên là: A. Nước Br2  B. Dd phenolphtalein C. Quỳ tím D. dd NaOH Câu 63. Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh   ­S­S­ (Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su) A. 47. B. 36. C. 37. D. 46. Câu 64. Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 65.  Xenlulozơ  trinitrat được điều chế  từ  xenlulozơ  và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,  nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt   3/5 ­ Mã đề 011
  4. 90%). Giá trị của m là (cho: H=1,C=12, N=14, O=16): A. 21 kg. B. 42 kg C. 30 kg D. 10 kg Câu 66. Tìm câu sai trong các câu sau: A. Este thường là chất lỏng, dễ bay hơi B. Do không có liên kết hidro liên phân tử nên este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit tương ứng C. Khi đốt este no, đơn chức thu được khối lượng CO2 bằng khối lượng H2O D. Isoamyl axetat có mùi chuối Câu 67. Đun nóng HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa; CH3OH  B. HCOONa; CH3OH  C. HCOOH; CH3ONa D. HCOOH; CH3OH Câu 68. Nhúng một lá sắt nhỏ  vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)3, AlCl3, CuSO4,  Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), KNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II)   là A. 6. B. 4.  C. 5.  D. 3.  Câu 69. Muối sinh ra giữa Sắt tác dụng với Clo là A. FeCl3.  B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4.  D. FeCl2.  Câu 70. Este metyl acrylat có công thức là: A. CH3CH2COOCH3  B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2  Câu 71. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ  mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m   gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit   trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,83 B. 18,29 C. 18,47 D. 19,19 Câu 72. So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3) A. (3) 
  5. Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2  (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là (cho: H=1, C=12, O=16): A. 3,15.  B. 3,60.  C. 5,25.  D. 6,20. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0