intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 41. Có thể phân biệt 2 dung dịch glucozơ và fructozơ bằng thuốc thử nào sau đây: A. Ag(NH3)2]OH B. Dung dịch brom C. Cu(OH)2 D. Cu(OH)2/NaOH Câu 42. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. nhựa bakelit. B. amilopectin. C. PE. D. PVC. Câu 43. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:   glyxin, alanin và phenylalanin?  A. 9. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 44. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.  C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.  Câu 45. Cho glixezol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại tri este  được tạo ra tối đa là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 46. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5.  B. 4.  C. 7.  D. 6. Câu 47. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H 2 bằng  44 tác dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức   cấu tạo thu gọn của 2 este là : A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 và CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 Câu 48. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức,  Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.   Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là  A. 23,80. B. 20,15. C. 16,95. D. 31,30. Câu 49. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH  (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2.  B. 3.  C. 5. D. 4. Câu 50. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O. Câu 51. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. 1/6 ­ Mã đề 012
  2. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. Câu 52. Cho các câu sau: (1). Chất béo thuộc loại hợp chất este (2). Các este thường không tan trong nước do nhẹ hơn nước (3). Khi đun chất béo lỏng với H2 có xúc tác Ni sẽ thu được chất béo rắn (4). Chất béo lỏng chứa các triglixezit của các axit béo không no (5). Xà phòng là muối Na hoặc K của axit béo Những câu đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5.  B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5 Câu 53. Cho chất X có công thức CH3­CH(NH2)­COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. B. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime C. Tác dụng được với HCl, NaOH, Na D. Tên là axit 2­ amino propanoic hay axit α­ amino propionic hoặc alanin. Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2  (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là (cho: H=1, C=12, O=16): A. 3,60.  B. 5,25.  C. 6,20. D. 3,15.  Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu(tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít (đktc) hỗn  hợp X gồm (NO và NO2) và dung dịch Y(chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối hơi của X so với Hidro là  19. V có giá trị là(cho C=12, O=16, Cu=64, Fe=56, N=14).  A. 5 lít. B. 5,6 lít. C. 5,8 lít. D. 5,2 lít. Câu 56. Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit axetic và ancol propylic. C. axit propionic và ancol metylic. D. axit fomic và ancol propylic. Câu 57. Hỗn hợp A gồm hai ancol X, Y và axit cacboxylic Z ( X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn   m gam hỗn hợp A thu được 48,4 g CO2 và 15,3 g H2O. Mặt khác, đun nóng m gam hỗn hợp A có mặt  H2SO4 đặc làm xúc tác chỉ thu được một chất hữu cơ B 2 chức (thuần chức) có khối lượng 23,9 g và a g  H2O. Đốt cháy hoàn toàn lượng chất B  ở  trên cần 24,08 lít O2 (đktc). Nếu lấy toàn bộ  lượng ancol có  trong A đem đốt cháy thì cần dùng vừa đủ V lít O2(đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn và các ancol đơn  chức, số nguyên tử C trong Y nhiều hơn trong X một nguyên tử. Giá trị của V gần nhất với:  A. 26,8 B. 28,2 C. 22,1 D. 24,6 Câu 58. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ? A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4  C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc Câu 59. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là A. Tinh bột.  B. Fructozơ.  C. Saccarozơ.  D. Xenlulozơ. Câu 60. Chất C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 61. Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy   đồng đẳng (MX
  3. Câu 62. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và: A. Ancol đơn chức B. Glixezol C. Phenol D. Xà phòng Câu 63. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ A. Poli (vinyl clorua). B. Polietilen. C. Polibutađien. D. Nilon­6,6. Câu 64. Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Ag + Cu(NO3)2. B. Zn + Fe(NO3)2.  C. Fe + Cu(NO3)2.  D. Cu + AgNO3.  3/6 ­ Mã đề 012
  4. Câu 65. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng  vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. CT của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH.  D. H2NC4H8COOH Câu 66. Phân biệt 3 dung dịch H2N­ CH2­COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng A. quỳ tím B. CH3OH/ HCl C. NaOH D. HCl Câu 67. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 68. Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%).  Polime (Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống   dẫn nước, vải che mưa.  (X), (Y) lần lượt là  A. poliacrilonitrin và PVC B. poli (metyl metacrylat) và PVC C. PVC và PE D. poli (metyl acrylat) và cao su thiên nhiên Câu 69. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 70. Khử 3,48 gam oxit kim loại M có công thức MxOy cần 1,344 lit khí CO ở điều kiện tiêu chuẩn.  Toàn bộ kim loại M tạo thành cho phản ứng hết với axit HCl thu được 1,008 lit H2(đktc). Công thức của  MxOy là(cho C=12, O=16, Cu=64, Fe=56) A. Fe2O3.  B. Fe3O4.  C. FeO. D. CuO. Câu 71. Xenlulozơ tác dụng được với chất nào dưới đây để được sản phẩm dùng làm thuốc nổ? A. HNO3.  B. CH3COOH.  C. H2O.  D. HCl. Câu 72. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số  kim loại trong dãy phản  ứng mạnh với H2O  ở  điều  kiện thường là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 73. Cho các chất sau metylmetacrylat, acrilonitrin, cumen, propen, isopren, toluen, stiren số chất có   khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 4. C. 3 D. 5 Câu 74. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ.  C. tính khử. D. tính axit.  Câu 75. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. Ag+. C. Mg2+. D. Zn2+. Câu 76. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở  X và Y là đồng đẳng kế  tiếp   (MX 
  5. toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị  của m là (cho:   H=1, C=12, O=16, Ca=40):  A. 18,5 B. 15,0 C. 7,5 D. 45,0 5/6 ­ Mã đề 012
  6. Câu 80. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam  Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–Ala. Giá trị của m là A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2