intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 104

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thanh Bình 2 Mã đề 104 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 104

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:HÓA HỌC ­ Lớp: 12 Ngày kiểm tra: 20/12/2017 ĐỀ CHÍNH  Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 04 trang) Mã đề: 104 Họ và tên thí sinh:___________________________________Số báo danh:_______________ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; Ag=108. Câu 1: Khi hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được sản phẩm là A. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 2: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH  dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 3: Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH3. D. CH3OH. Câu 4: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl  fomat. Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm  dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Sn. Câu   6:  Ở  điều  kiện  thích  hợp,  hai  chất  phản  ứng  với  nhau  tạo  thành  metyl  fomat  (HCOOCH3) là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. HCOOH và NaOH. Câu 7: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẻo lớn nhất là A. Al. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 8: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công  thức là A. CH3COONa. B. C2H5ONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa. Câu 9: Để  phản  ứng  hết  với  m  gam  glyxin  cần  vừa  đủ  100  ml  dung  dịch  NaOH  1M. Giá  trị của m là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề 104
  2. A. 7,50. B. 11,25. C. 3,75. D. 15,00. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 11:  Lên  men  27  gam  glucozơ  để  điều  chế  ancol  etylic,  hiệu  suất phản  ứng 75%,  thu  được V lít khí CO2  (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 8,96. C. 5,04. D. 6,72. Câu 12:  Cho  dãy  các  chất:  anđehit  axetic,  axetilen,  glucozơ,  axit  axetic,  metyl  axetat.  Số  chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 13: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5.  B. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. C. thuộc loại đisaccarit. D. có phản ứng tráng bạc. Câu 14: Cặp chất thuộc loại monosaccarit  là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và tinh bột. Câu 15: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối  (C3H7NH3Cl) thu được là A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 16: Cho dãy các chất: (a) NH 3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của   các chất trong dãy là A. (c), (a), (b). B. (b), (a), (c). C. (c), (b), (a). D. (a), (b), (c). Câu 17: Xà  phòng  hoá hoàn toàn 13,2  gam CH3COOC2H5  trong dung  dịch NaOH  (vừa đủ),  thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,6. B. 19,2. C. 12,3. D. 8,2. Câu 18: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Val­Gly­Ala là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Fe3+. Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7  gam este X có CTPT C3H6O2 bằng  dung dịch NaOH (vừa  đủ), thu được 2,3 gam ancol Y. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl propionat. Câu 21: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch   trong dãy phản  ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh   lam là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề 104
  3. Câu 22: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ  với dung dịch HCl  tạo thành   8,96 lít khí H2 thoát ra ở (đktc) và m gam muối. Giá trị m là A. 29,2. B. 28,4. C. 40,2. D. 39,4. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Ancol etylic. Câu 24: Ðốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của  m là A. 2,24. B. 1,12. C. 0,56. D. 2,8. Câu 25: Công thức cấu tạo của glyxin là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 26: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 27: Cho các phát biểu: (a) Tất cả các este đều tan tốt trong nước. (b)  Bệnh  nhân  phải  tiếp  đường  (truyền  dung  dịch  đường  vào  tĩnh  mạch),  đó  là  đường  glucozơ. (c) Etylamin và glyxin đều tác dụng với dung dịch HCl. (d) Khi tham gia phản ứng, kim loại luôn thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành ion dương.  (e) Anilin làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Cho 8,9 gam alanin phản  ứng hết với dung dịch NaOH. Kh ối l ượng mu ối thu được  là A. 12,55 gam. B. 11,1 gam. C. 30,9gam. D. 31,9 gam. Câu 29: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1.   Số hiệu nguyên tử của X là A. 20. B. 12. C. 18. D. 19. Câu 31: Polime nào sau đây thuộc polime tổng hợp ? A. Tơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. Câu 32: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số  chất trong  dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 33: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1N (n ≥ 2). B. CnH2n­1N (n ≥ 2). C. CnH2n­5N (n ≥ 6). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề 104
  4. Câu 34: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc)   và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 5,6. D. 10,0. Câu 35: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. H2SO4  loãng. B. HNO3  loãng. C. HCl. D. KOH. Câu 36: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên  tử A. oxi. B. nitơ. C. hiđro. D. cacbon. Câu 37: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. D. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. Câu 38: Cho  các  hợp  kim:  Fe–Cu;  Fe–C;  Zn–Fe;  Mg–Fe  tiếp  xúc  với  không  khí  ẩm.  Số  hợp  kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 39: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3  (dư) thì khối  lượng Ag tối đa  thu được là A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 40: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4  loãng (dư), thu được V lít khí  H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2