intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 001

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử 12 năm 2017 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 001 tư liệu này sẽ giúp các bạn tổng quan kiến thức đã học, hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong đề thi cũng như cách tính điểm. Chúc các bạn làm bài tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 001

SỞ GD –ĐT NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I (2016-2017)<br /> MÔN :LỊCH SỬ 12<br /> (Thời gian 50 phút)<br /> <br /> Mã đề : 001<br /> <br /> Câu 1. Hội nghị Ianta diễn ra trong khoảng thời gian.<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Đầu 1944, chiến tranh thế giới thứ II đang bước vào giai đoạn kết thúc.<br /> Cuối 1944, chiến tranh thế giới thứ II đang bước vào giai đoạn kết thúc.<br /> Đầu 1945, chiến tranh thế giới thứ II đang bước vào giai đoạn kết thúc.<br /> Cuối 1945, chiến tranh thế giới thứ II đang bước vào giai đoạn kết thúc.<br /> <br /> Câu 2. Tại sao được gọi là trật tự hai cực Ianta?<br /> a. Hội nghị đã quyết đinh, thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa<br /> phát xít Đức và quân phiệt Nhật.<br /> b. Thành Lập Tổ chức Liên hợp quốc.<br /> c. Thỏa thuận viêc đóng quaan tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân<br /> chia phạm vi ảnh hưởng ở Châu Âu, Châu Á.<br /> d. Toàn bộ những quyết định của hội nghị Ianta, cùng những thỏa thuận sau đó của<br /> ba cường quốc trở thành khuân khổ trật tự thế giới mới, gọi là trật tự hai cực Ianta.<br /> Câu 3. Bản Hiến chương của Liên Hợp Quốc chính thức có hiệu lực.<br /> a. 11/2/1945<br /> <br /> b. 25/4/1945<br /> <br /> c. 26/6/1945<br /> <br /> d. 24/10/1945.<br /> <br /> Câu 4. Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc.<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết các dân tộc.<br /> Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.<br /> Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.<br /> Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,<br /> Trung quốc).<br /> <br /> Câu 5. Ý nào không phải vai trò của Liên Hợp Quốc.<br /> a. Liên hợp quốc là diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa<br /> bình và an ninh thế giới.<br /> b. Liên hợp quốc đã có nhiều cố gắng trong giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột<br /> ở nhiều khu vực.<br /> <br /> 1<br /> <br /> c. Thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị và hợp tác quốc tế, giúp đỡ các dân tộc về kinh tế<br /> , văn hóa, giáo dục, y tế, nhân đạo.<br /> d. Liên Hợp quốc đã trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh.<br /> Câu 6. Khó khăn lớn nhất của Liên Xô ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai.<br /> a. Liên Xô chịu tổn thất nặng nề nhất về người và vật chất sau chiến tranh thế giới<br /> hai.<br /> b. Liên Xô phải giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa anh em.<br /> c. Liên Xô chịu tổn thất nặng nề sau chiến tranh thế giới lần hai và bị các nước tư<br /> bản phương Tây tiến hành bao vây cấm vận.<br /> d. Mĩ là nước có bom nguyên tử, còn Liên Xô chưa có.<br /> Câu 7. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.<br /> a. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kỹ thuật Liên Xô.<br /> b. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.<br /> c. Phá thế độc quyền bom nguyên tử của Mĩ, đánh dấu bước phát triển nhanh chóng<br /> của khoa học kỹ thuật Xô viết.<br /> d. Đánh dấu khoa học - kỹ thuật của Liên Xô và quân sự đã vượt Mĩ và đứng đầu thế<br /> giới.<br /> Câu 8. Đâu là chính sách đối ngoại của Liên Xô ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai.<br /> a. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc, và phát động các nước xã hội chủ nghĩa<br /> chống các nước tư bản phương Tây.<br /> b. Thực hiện chính sách bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân<br /> tộc.<br /> c. Thực hiện chính sách bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân<br /> tộc, giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa anh em.<br /> d. Thực hiện chính sách trung lập.<br /> Câu 9. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến sự sụp đổ các nước xã hội chủ nghĩa ở<br /> Liên Xô và Đông Au.<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Do đường lối lãnh đạo chủ quan ,duy ý chí, chậm đổi mới.<br /> Do sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.<br /> Không bắt kịp được bước phát triển của khoa học kỹ thuật tiên tiến.<br /> Khi tiến hành cải tổ lại phạm phải sai lầm trên nhiều mặt làm cho khủng khoảng<br /> thêm trầm trọng.<br /> <br /> Câu 10. Những sự kiện nào thể hiện sự biến đổi về chính trị của khu vực Đông Bắc Á.<br /> <br /> 2<br /> <br /> a. Sự thắng lợi của cách mạng Trung Quốc đã thành lập nhà nước CHND Trung Hoa<br /> (10/1949, và thu hồi Hồng Kông, Ma cao, vào cuối những năm 90.<br /> b. Sự ra đời của nhà nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa (10/1949), và sự thành lập<br /> Đại Hàn Dân Quốc(8/1948), thành lập CHDCND Triều Tiên(9/1948).<br /> c. Sự ra đời của nhà nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa (10/1949), và sự thành lập<br /> Đại Hàn Dân Quốc(8/1948), thành lập CHDCND Triều Tiên(9/1948). Cải cách<br /> dân chủ nước Nhật.<br /> d. Sự thành lập Đại Hàn Dân Quốc(8/1948), thành lập CHDCND Triều<br /> Tiên(9/1948). Cải cách dân chủ nước Nhật.<br /> Câu 11. Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cách mạng dân tộc<br /> dân chủ Trung Quốc, nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập.<br /> a. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của chủ nghĩa đế quốc, xóa bỏ tàn dư của chế độ<br /> phong kiến.<br /> b. Đưa Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập, tự do và đi lên chủ nghĩa xã hội.<br /> c. Cách mạng Trung Quốc ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc thế<br /> giới.<br /> d. Kết thúc sự tranh giành quyền lực giữa hai phe Đảng Cộng Sản và Quốc Dân<br /> Đảng.<br /> Câu 12. Đường lối chung của Đảng Cộng sản Trung Quốc, trong cuộc cải cách mở của<br /> của trung Quốc (1978), lấy nội dung gì làm trung tâm.<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Lấy phát triển chính trị.<br /> Lấy phát triển kinh tế.<br /> Xây dựng nền nền văn hóa đặc sắc Trung quốc.<br /> Kiên trì bốn nguyên tắc.<br /> <br /> Câu 13. Ý nào sau đây không phản ánh đúng chính sách ngoại giao của Trung Quốc từ<br /> sau năm 1978.<br /> a. Từ những năm 80 của thế kỷ XX, Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại<br /> giao với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia<br /> b. Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều nước trên thế giới.<br /> c. Quan hệ thân thiện với Việt nam giai đoạn (1979 – 1991)<br /> d. Thu hồi chủ quyền với Hồng Kông(1997), Macao (1999).<br /> Câu 14. Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á, sau chiến tranh thế giới II.<br /> a. Hầu hết các nước giành được độc lập vào những năm 40 và 50.<br /> b. Các nước có điều kiện phát triển nhanh chóng về kinh tế.<br /> c. Hầu hết các nước gia nhập khối ASEAN.<br /> <br /> 3<br /> <br /> d. Singapo trở thành một trong bốn con rồng của Châu Á.<br /> Câu 15. Giai đoạn thực hiện chính sách trung lập từ 1954 đến năm 1970, không tham gia<br /> bất cứ khối liên minh quân sự hoặc chính trị nào, tiếp viện nhận từ mọi phía, không có<br /> điều kiện ràng buộc, được thực hiện ở nước nào.<br /> a. Việt Nam Lào<br /> <br /> b. Lào<br /> <br /> c. Campuchia<br /> <br /> d. Thái Lan.<br /> <br /> Câu 16. Từ những năm 60 - 70 trở đi nhóm năm nước sáng lập ASEAN đều thực hiện<br /> chiến lược.<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu<br /> Phát triển ngành công nghiệp tiêu dùng nội địa thay thế nhập khẩu.<br /> Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.<br /> Phát triển nền kinh tế tập trung, bao cấp.<br /> <br /> Câu 17. Nhóm năm nước sáng lập ASEAN (8/1967).<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Inđônêxia, Thái Lan, Singapo, Malaysia, Mianma.<br /> Inđônêxia, Lào, Singapo, Malaysia, Philippin.<br /> Inđônêxia, Thái Lan, Singapo, Malaysia, Philippin.<br /> Inđônêxia, Thái Lan, Singapo, Brunây, Philippin.<br /> <br /> Câu 18. Trong những năm 80, nước đứng hàng thứ 10 trong những nước sản xuất công<br /> nghiệp lớn nhất thế giới là:<br /> a. Trung Quốc<br /> <br /> b. Ấn Độ<br /> <br /> c. Nhật Bản<br /> <br /> d. Singgapo.<br /> <br /> Câu 19. Sau khi giành độc lập, Ấn Độ luôn thi hành chính sách đối ngoại.<br /> a. Hòa bình, trung lập tích cực, luôn luôn ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập các<br /> dân tộc.<br /> b. Hòa bình, trung lập tích cực, luôn luôn ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập các<br /> dân tộc ở Châu Á.<br /> c. Thân thiện với các nước Phương Tây, là đồng minh của Mĩ.<br /> d. Thân thiện với các nước XHCN, do liên Xô đứng đầu.<br /> Câu 20. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở Châu Phi phát triển sớm nhất:<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Từ những năm 50 của thế kỷ XX ở Bắc Phi.<br /> Từ những năm 50 của thế kỷ XX ở Trung Phi.<br /> Từ những năm 50 của thế kỷ XX ở Nam Phi.<br /> Từ những năm 50 của thế kỷ XX ở Đông Phi.<br /> <br /> Câu 21. Lịch sử ghi nhận năm Châu Phi với 17 quốc gia giành được độc lập.<br /> <br /> 4<br /> <br /> a. 1954<br /> <br /> b. 1960<br /> <br /> c. 1975<br /> <br /> d. 1993.<br /> <br /> Câu 22. Sau chiến tranh thế giới hai, nước tìm cách biến khu vực Mĩ LaTinh thành “sân<br /> sau” của mình.<br /> a. Anh<br /> <br /> b. Pháp<br /> <br /> c. Mĩ<br /> <br /> d. Liên Xô.<br /> <br /> Câu 23. Khoảng 20 năm sau chiến tranh thế giới hai, nước nào ,khu vực nào trở thành<br /> trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới?<br /> a. Mĩ<br /> <br /> b. Tây Âu<br /> <br /> c. Nhật Bản<br /> <br /> d. Liên Xô.<br /> <br /> Câu 24. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng<br /> sau chiến tranh thế giới hai.<br /> a. Lãnh thổ lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> b. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí và<br /> phương tiện chiến tranh.<br /> c. Mĩ đã áp dụng được những thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại để nâng cao năng<br /> suất lao động , hạ giá thành sản phẩm.<br /> d. Các tổ hợp công nghiệp quân sự, các công ty, tập đoàn tư bản lũng đoạn có sức<br /> sản xuất cạnh tranh lớn có hiệu quả.<br /> Câu 25. Nội dung nào không nằm trong mục tiêu của chiến lược toàn cầu mà Mĩ thực<br /> hiện ngay sau chiến tranh thế giới hai.<br /> a. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội trên thế giới.<br /> b. Đàn áp phong trào công nhân, phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa<br /> bình dân chủ trên thế giới.<br /> c. Khống chế chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.<br /> d. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.<br /> Câu 26. Sau khi thất bại ở Việt nam , Mĩ ký hiệp định Pari rút quân về nước, các chính<br /> quyền Mĩ đã:<br /> a.<br /> b.<br /> c.<br /> d.<br /> <br /> Từ bỏ chiến lược toàn cầu<br /> Tiếp tục chiến lược toàn cầu<br /> Chỉ chạy đua vũ trang với Liên xô.<br /> Theo đuổi chiến tranh lạnh với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.<br /> <br /> Câu 27. Cuộc cách mạng khoa học hiện đại được khởi đầu từ<br /> a. Anh<br /> <br /> b. Pháp<br /> <br /> c. Mĩ<br /> <br /> d. Nhật Bản<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0