intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 196

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 196 dưới đây sẽ giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 196

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Lịch sử lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 196 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Trong phong trào văn hoá Phục hưng, lực lượng nào chủ  trương đứng lên đấu   tranh, chống lại giáo lí Kitô? A. Giai cấp  nông dân. B. Giai cấp  phong kiến. C. Giai cấp  tư sản. D. Giai cấp  quý tộc. Câu 2: Thời kì phát triển của Vương quốc Cam­pu­chia kéo dài từ  thế kỉ IX đến thế  kỉ  XV, còn gọi là thời kì gì? A. Thời kì Bay­on B. Thời kì Ăng­co huy hoàng. C. Thời kì hùng mạnh. D. Thời kì hoàng kim. Câu 3: Hình thức bóc lột chủ yếu của lãnh chúa phong kiến đối với nông nô trong xã hội  phong kiến ở Tây Âu là gì? A. Lao dịch. B. Thuế. C. Đánh đập D. Địa tô Câu 4: Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai? A. Đông đảo quốc tộc quan lại. B. Qúy tộc. C. Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng nữ D. Vua chuyên chế. Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây gắn liền với bộ lạc? A. Tập hợp một số thị tộc, sống cạnh nhau, có họ hàng gắn với nhau và cùng một  nguồn gốc tổ tiên xa xôi. B. Các thị tộc có quan hệ gắn bó với nhau. C. Tập hợp 5 đến 7 người. D. Tập hợp một thị tộc. Câu 6: Điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng: "...................... là ngành khoa học ra   đời sớm nhất, gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp". A. Toán học. B. Chữ viết. C. Chữ viết và lịch. D. Thiên văn học và lịch. Câu 7: Văn hoá phục Hưng đề cao giá trị con người. Đó là con người nào? A. Con người của giai cấp tư sản. B. Con người trong xã hội nói chung. C. Con người lao động khốn khổ. D. Con người nô lệ và nông dân. Câu 8: Tổ chức bộ máy Nhà nước được hoàn thiện từ  trung ương đến địa phương, chế  độ tuyển dụng quan lại bằng hình thức thi cử là biểu hiện của sự tiến bộ và chính sách  trọng người tài. Đó là sự  phát triển của chế  độ  phong kiến Trung Quốc dưới triều đại  nào? A. Nhà Hán B. Nhà Tần C. Nhà Minh D. Nhà Đường Câu 9: Lãnh địa phong kiến là gì?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 196
  2. A. Vùng đất rộng lớn của nông dân. B. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nông nô C. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa phong kiến và bình dân. D. Vùng đất rộng lớn của quý tộc, tăng lữ Câu 10: Sau gần một năm thực hiện cuộc hành trình vòng qua châu Phi đến Ca­li­cút (ấn  Độ). Khi trở về Li ­ xbon, Va ­ xcô đơ Ga ­ ma được nhân dân phong chức gì? A. Phó vương Bồ Đào Nha B. Phó vương I ­ ta ­ li – a C. Phó vương ấn Độ. D. Phó vương Tây Ban Nha Câu 11: Thể chế dân chủ ở A­ten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào? A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão. B. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc. C. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc. D. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị  của đất nước. Câu 12: Thời đại văn hoá phục Hưng đã chứng kiến sự  tiến bộ  vượt bậc của lĩnh vực   nào? A. Khoa học xã hội ­ nhân văn. B. Văn học nghệ thuật. C. Khoa học ­ kỹ thuật . D. Tư tưởng văn hoá Câu 13: Trong xã hội phong kiến Tây Âu gồm có những giai cấp cơ bản nào? A. Lãnh chúa và nông dân tự do B. Chủ nô và nô lệ C. Địa chủ và nông dân D. Lãnh chúa và nông nô Câu 14: Khi sản phẩm xã hội dư thừa, ai là người chiếm đoạt của dư thừa đó? A. Những người đứng đầu mỗi gia đình. B. Những người trực tiếp làm ra của cải nhiều nhất. C. Những người có chức phận khác nhau. D. Tất cả mọi người trong xã hội. Câu 15: Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô­ma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao  động chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội? A. Chủ nô B. Quý tộc C. Nông dân D. Nô lệ Câu 16: Trong lịch sử trung đại  Ấn Độ, Vương triều nào được xem là giai đoạn thống   nhất và thịnh vượng nhất? A. Vương triều ấn Độ Mô­gôn B. Vương triều Hác­sa C. Vương triều Gúp­ta D. Vương triều Hồi giáo Đê­li Câu 17: Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp  nào? A. Địa chủ với nông dân B. Quý tộc với nông dân công xã C. Quý tộc với nô lệ D. Vua với nông dân công xã. Câu 18: Việc giữ lửa trong tự nhiên và chế tạo ra lửa là công lao của: A. Người hiện đại B. Người vượn cổ C. Người tinh khôn. D. Người tối cổ Câu 19: Cuộc phát triển địa lý vào thế kỷ XV được thực hiện bằng con đường nào?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 196
  3. A. Đường bộ. B. Đường hàng không. C. Đường biển D. Đường sông Câu 20: Thời nhà Minh ở Trung Quốc bỏ các chức Thừa tướng, Thái Uỷ và thay vào đó   bằng chức gì? A. Các quan thượng thư phụ trách các bộ B. Tiết độ sứ. C. Quan văn, quan võ D. Không thay chức nào cả Câu 21:  ở  châu Âu từ  thế  kỉ  XV, khi các quốc gia phong kiến thống nhất, quyền hành   tập trung vào bộ phận nào? A. Tập trung vào tay vua. B. Tập trung vào tay quý tộc C. Tập trung vào tay bộ máy quan lại thống trị D. Tập trung vào tay các lãnh chúa Câu 22: Dưới thời phong kiến, nhân dân Trung Quốc đạt được nhiều thành tựu văn hóa   rực rỡ, độc đáo. Đặc biệt trong lĩnh vực kĩ thuật, Trung Quốc có 4 phát minh quan trọng   nào? A. Giấy, kĩ thuật in, chế tạo súng và la bàn. B. Giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, la bàn. C. Giấy, thuốc súng, chế tạo súng và la bàn. D. Giấy, kĩ thuật in, y dượC. Câu 23: Thế kỉ XIII, tôn giáo nào được truyền bá vào nước Lào? A. Ki­tô giáo. B. Phật giáo Tiểu thừa C. Phật giáo Đại thừa D. Ấn Độ giáo Câu 24: Được gọi là xã hội chiếm nô, xã hội đó phải có đặc trưng tiêu biểu nhất là gì? A. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ. B. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ. C. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ. D. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ. Câu 25: Nhờ lao động mà Người tối cổ đã làm được gì cho mình trên bước đường tiến   hoá? A. Tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước B. Tự chuyển hoá mình C. Tự tìm kiếm được thức ăn D. Tự cải tạo thiên nhiên Câu 26: Ở Rô­ma, những người lao động khoẻ mạnh nhất được sử dụng làm gì? A. Làm việc ở trang trại B. Làm việc ở đồn điền. C. Làm đấu sĩ ở trường đấu D. Làm việc ở xưởng thủ công Câu 27: Nông nô có vai trò như thế nào trong lãnh địa? A. Là những người có cuộc sống ổn định và đầy đủ. B. Là những người sản xuất chính trong lãnh địa C. Nông nô được tự do trong quá trình sản xuất. D. Chăm lo cho cuộc sống của lãnh chúa Câu 28: Trong xã hội chiếm nô ở Hi Lạp và Rô­ma có hai giai cấp cơ bản nào? A. Chủ nô và nông dân công xã. B. Địa chủ và nông dân C. Chủ nô và nô lệ. D. Quý tộc và nông dân                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 196
  4. Câu 29: Đến những thế kỉ đầu Công nguyên, cư dân Đông Nam Á đã biết sử dụng kim loại   gì? A. Sắt B. Đồng C. Vàng D. Thiếc Câu 30: Với những chính sách tích cực, thời A­ cơ­ba xã hội ổn định, kinh tế phát triển,  văn hóa có nhiều thành tựu mới, đất nước thịnh vượng. A­ cơ­ba được coi như là: A. một vị anh hùng trong nhân dân. B. một vị anh hùng C. một vị anh hùng lao động. D. một vị anh hùng dân tộc. Câu 31:  Trong quá trình phát triển chung của một lịch sử  nhân loại, cư  dân  ở  đâu sử  dụng công cụ bằng  Chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là gì? A. Chữ La­tinh. B. Chữ tượng hình C. Chữ tượng ý D. Chữ tượng hình và tượng ý Câu 32: Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV xã hội phong kiến ở Tây Âu như thế nào? A. Chuyển sang thời kì TBCN B. Phát triển thịnh đạt C. Hình thành D. Suy vong Câu 33: Trong thời phục Hưng đã xuất hiện rất nhiều nhà văn hoá, khoa học thiên tài mà   người ta gọi là: A. "Những con người vĩ đại" B. "Những con người khổng lồ" C. "Những con người thông minh" D. "Những con người xuất chúng" Câu 34: Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập thạo về hình học? A. Phải tính toán các công trình kiến trúC. B. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân. C. Phải đo lại ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp. D. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua Câu 35: Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến châu Âu là gì? A. Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến. B. Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc C. Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các công xã nông thôn. D. Nghề nông trồng lúa nước Câu 36: Cuộc phát kiến địa lí của các thương nhân Châu Âu chủ yéu hướng về đâu? A. Ấn Độ và các nước phương Đông. B. Trung Quốc và các nước Phương Đông. C. Nhật Bản và các nước Phương Đông. D. Ấn Độ và các nước Phương Tây Câu 37: Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại phương Đông, cư dân nước nào thạo về số  học? Vì sao? A. ấn Độ. Vì phải tính thuế. B. Lưỡng Hà. Vì phải đi buôn bán xa. C. Trung QuốC. Vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúC. D. Ai Cập. Vì phải đo diện tích phù sa bồi đắp. Câu 38: Câu nào dưới đây KHÔNG nằm trong mục đích của cuộc phát triển địa lí thế kỉ  XV của các                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 196
  5.     quý tộc phong kiến Châu Âu? A. Tìm Vùng đất mới ở Châu Phi và Châu Âu B. Tìm con đường thương mại giữa phương Đông và Châu Âu. C. Tìm thị trường tiêu thụ hàng hoá phương Đông. D. Tìm nguyên liệu, vàng bạc từ các nước phương Đông. Câu 39: Yếu tố  nào dưới đây KHÔNG thuộc sự  phát triển về  văn hóa lâu đời của  Ấn   Độ? A. Nghệ thuật kiến trúc đền chùa, lăng mộ, tượng Phật. B. Tôn giáo (Phật giáo và Hin­đu giáo) C. Lễ, Hội tổ chức vào mùa gặt hái. D. Chữ viết, đặc biệt là chữ Phạn. Câu 40: Đặc điểm của cuộc "Cách mạng thời đá mới" là gì? A. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi. B. Con người biết sử dụng đá mới để làm công cụ. C. Con người đã biết sử dụng kim loại. D. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 196
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2