intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT  Năm học 2017­2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: Lịch sử ­ Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Lớp:……………             Mã đề thi 003 Phòng:…………………………………………………………SBD:…………...    Câu 1: Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Đảng Lập hiến. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng. Câu 2: Tháng 6/1925, tại Quảng Châu – Trung Quốc, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức nào? A. Cộng sản đoàn. B. Hội Liên hiệp thuộc địa. C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. Câu 3: Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong quá trình thực hiện thực hiện chiến lược toàn  cầu là gì? A. Phát động cuộc Chiến tranh lạnh trên toàn thế giới. B. Làm sụp đỏ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới. C. Can thiệp trực tiếp vào cuộc Chiến tranh lạnh trên toàn thế giới. D. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế thế giới. Câu 4: Mục tiêu của tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. lãnh đạo quần chúng đoàn kết đấu tranh đánh đổ đế quốc tay sai. B. tổ chức nhân dân đấu tranh chống thực dân Pháp. C. tổ chức giai cấp công nhân đánh đổ đế quốc và tay sai. D. đoàn kết nhân dân đánh đổ đế quốc phong kiến. Câu 5: Mục tiêu đấu tranh trong giai đoạn 1936 ­ 1939 được Đảng xác định là A. đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình. B. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng dân tộc. C. độc lập dân tộc và người cày có ruộng. D. đánh đổ đế quốc ­ phát xít. Câu 6: Bối cảnh nào dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929? A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ. B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển. C. Phong trào đấu tranh của công nhân không phát triển. D. Phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ. Câu 7: Cương lĩnh chính trị  đầu tiên của Đảng (2­1930) và Luận cương chính trị  (10­1930) có điểm  khác nhau cơ bản về A. xác định nhiệm vụ và động lực tham gia cách mạng. B. xác định vai trò lãnh đạo, lực lượng tham gia cách mạng. C. xác định mối quan hệ giữa cách mạng nước ta với cách mạng thế giới. D. xác định đường lối chiến lược, lãnh đạo, lực lượng tham gia cách mạng. Câu 8: Ngay 8­9­1951, ̀ ̣ ̉ ́ ́ ơi Mi hiêp   Nhât Ban  ky kêt v ́ ̃ ̣ ước gi?̀ A. Hiêp  ̣ ươc phong thu chung Đông Nam Á. ́ ̀ ̉ B. Hiêp  ̣ ươc chay đua vu trang. ́ ̣ ̃ C. Hiêp  ̣ ươc liên minh Mi –Nhât. ́ ̃ ̣ D. Hiêp  ̣ ươc an ninh Mi­Nhât. ́ ̃ ̣ Câu 9: Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên? A. Người nhà quê. B. Thanh niên. C. An Nam trẻ. D. Người cùng khổ.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 003
  2. Câu 10: Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau tháng Tám­1945 ở nước ta là A. nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển. C. phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa phụ thuộc. D. nhân dân ta giành chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ. Câu 11: Từ sự phát triển của nền kinh tế Ấn Độ, Việt Nam có thể rút ra bài học gì? A. Chú trọng phát triển công nghiệp nặng. B. Tập trung đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. C. Áp dụng triệt để những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại. D. Chú trọng khai thác tài nguyên thiên nhiên. Câu 12: Vì sao từ ngày 6/3/1946, chính phủ  Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chuyển từ  đánh Pháp sang  hòa hoãn nhân nhượng với Pháp? A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn. B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ. C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. D. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa­Pháp. Câu 13: Để  giải quyết nạn đói trước mắt sau Cách mạng tháng Tám, Đảng Chính phủ  và Chủ  Tịch   Hồ Chí Minh đã có biện pháp gì dưới đây? A. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới. B. Cấm dùng gạo, ngô để nấu rượu. C. Nhường cơm sẻ áo, hũ gạo cứu đói. D. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo. Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội Đồng minh nào vào Việt Nam để  làm nhiệm vụ  giải giáp quân Nhật? A. Quân Anh và Pháp. B. Quân Mĩ và Trung Hoa dân quốc. C. Quân Anh và Mĩ. D. Quân Anh và Trung Hoa dân quốc. Câu 15: Sự kiện chủ yếu nào dưới đây diễn ra trong năm 1946 đã đánh dấu củng cố nền móng cho chế độ  mới? A. Thành lập quân đội Quốc gia. B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp. C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước. D. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp. Câu 16: Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 không phải là A. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam. B. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. C. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khung hướng vô sản. D. mốc chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam. Câu 17: Trong những nguyên nhân sau đây, đâu là nguyên nhân chủ quan làm cho phong trào yêu nước   dân chủ công khai từ 1919­1925 cuối cùng bị thất bại? A. Chủ nghĩa Mác ­ Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam. B. Thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào. C. Giai cấp tư sản do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị, tầng lớp tiểu tư sản điều kiện  kinh tế bấp bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng. D. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời lạc hậu. Câu 18: Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ  hai là cuộc đấu tranh A. chống chế độ tay sai Batixta. B. chống chính sách phân biệt chủng tộc của Mĩ. C. chống chủ nghĩa thực dân. D. chống chế độ độc tài thân Mĩ. Câu 19: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại do nguyên nhân khách quan nào dưới đây? A. Khởi nghĩa nổ ra bị động. B. Đế quốc Pháp còn mạnh.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 003
  3. C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo. D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu. Câu 20: Yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1946 – 1950)? A. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực tự cường. C. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú. D. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu. Câu 21: Trong những năm 1973 – 1982, nền kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng suy thoái chủ  yếu là do A. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. B. tác động của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. sự cạnh tranh của Nhật Bản và Tây Âu. D. việc Mĩ kí Hiệp định Pa ri năm 1973 về Việt Nam. Câu 22: Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã A. phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ. B. làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ. C. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô. D. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 23: Ngày 23­9­1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì dưới đây? A. Pháp mở rộng đánh chiếm các tỉnh Nam kỳ. B. Pháp tấn công đoàn mít tinh mừng ngày Độc lập ở Sài Gòn. C. Pháp chính thức xâm lược Việt Nam lần thứ hai. D. Pháp đánh chiếm một số vị trí quan trọng ở Nam bộ. Câu 24: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, âm mưu của Mĩ đối với khu vực Mĩ Latinh là biến khu vực này A. thành “ao nhà”. B. thành thuộc địa. C. thành “sân sau”. D. thành “sân sau” và xây dựng các chế độ độ tài thân Mĩ. Câu 25: Khu vực Mĩ Latinh gồm A. các nước Nam châu Mĩ và vùng biển Caribê. B. các nước ở Nam châu Mĩ. C. Mêhicô, các nước Nam châu Mĩ và vùng biển Caribê. D. Mêhicô, các nước ở Trung, Nam châu Mĩ và vùng biển Caribê. Câu 26: Nước được mệnh danh “lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh là A. Chi lê. B. Nicaragoa. C. Cu ba. D. Áchentina. Câu 27: Khẩu hiệu “ Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!” của nhân dân Việt Nam trong  phong trào cách mạng 1930 ­1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về A. chính trị. B. kinh tế. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 28: Tại Nam Phi bản hiến Pháp tháng 11 ­ 1993 đã chính thức xóa bỏ A. chính sách buôn bán nô lệ da đen ở nước này. B. chế độ phân biệt chủng tộc. C. chính quyền của người da trắng ở nước này.                     D. chủ nghĩa thực dân mới ở nước này. Câu 29: Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc triệu tập Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là  do A. phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác. B. phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn. C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra yêu cầu hợp nhất. D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng. Câu 30: Khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam   vào cuối những năm 20 của thế kỷ XX vì                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 003
  4. A. phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành tự giác. B. đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc. C. giải quyết được mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản. D. khuynh hướng yêu nước dân chủ tư sản đã hoàn toàn thất bại. Câu 31: Ba trung tâm kinh tê ́­ tai chinh l ̀ ́ ơn cua thê gi ́ ̉ ́ ới hinh thanh vao thâp niên 70 cua thê ki XX la ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ A. Mi ­ Tây Âu ­ Nhât Ban. ̃ ̣ ̉ B. Mi ­ Anh  ­ Phap. ̃ ́ C. Mi ­ Liên Xô ­ Nhât Ban. ̃ ̣ ̉ D. Mi ­ Đ ̃ ức ­ Nhât Ban. ̣ ̉ Câu 32: Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế nào? A. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam. B. Là một xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản. C. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã hoàn toàn trưởng thành. D. Là mốc đánh dấu chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. Câu 33: Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7­1935) xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thế giới là  gì? A. Chống chủ nghĩa thực dân. B. Chống chủ nghĩa phát xít. C. Chống chế độ phản động thuộc địa. D. Chống chủ nghĩa đế quốc. Câu 34: Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác   định A. quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới. B. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng. C. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản. D. phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng. Câu 35: Hiệp ước Hoa­Pháp (28­2­1946) được kí kết buộc Việt Nam phải lựa chọn A. đánh Pháp . B. hòa với Pháp. C. hòa Trung Hoa Dân quốc. D. đánh Trung Hoa Dân quốc. Câu 36: Những khó khăn khách quan của nền kinh tế Nhật Bản từ những năm 1952­1973 là A. bị Mĩ với vai trò đồng minh chiếm đóng theo chế độ quân quản. B. nghèo tài nguyên và là nước bại trận sau chiến tranh thế giới thứ 2. C. bị chiến tranh tàn phá, hàng triệu người thất nghiệp, đói rét. D. sự cạnh tranh của các nước Tây Âu, các nước công nghiệp mới,Trung Quốc. Câu 37: Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế III vì A. Quốc tế III giúp nhân dân thuộc địa đấu tranh chống Pháp. B. Quốc tế III bênh vực quyền lợi cho các nước thuộc địa. C. Quốc tế III xác định đường lối cho cách mạng Việt Nam. D. Quốc tế III thành lập Mặt trân giải phóng dân tộc Việt Nam. Câu 38: Khó khăn lớn nhất mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau Cách mạng tháng   Tám 1945 là gì? A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng. B. Ngoại xâm và nội phản. C. Nạn đói đe doạ nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta. D. Hơn 90% dân số mù chữ. Câu 39: Phương phap đâu tranh c ́ ́ ủa cach mang th ́ ̣ ơi ki 1936 – 1939 là s ̀ ̀ ự kết hợp A. đâu tranh chinh tri và đâu tranh vu trang, b ́ ́ ̣ ́ ̃ ất hợp phap.́ B. công khai và bí mật, hợp phap và b ́ ất hợp phap. ́ C. hợp phap, b ́ ất hợp phap, đâu tranh chính tr ́ ́ ị. D. công khai, bí mật va đâu tranh vu trang. ̀ ́ ̃ Câu 40: Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6­3­1946)?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 003
  5. A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ. B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam. C. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc. D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2