intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT Năm học 2017 ­ 2018 LƯƠNG NGỌC QUYẾN  Môn: Lịch sử ­ Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Mã đề thi 017 Phòng: ……………………………………………………..SBD…………………...       Câu 1: Nguyên thủ các quốc gia nào đã tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) A. Liên Xô, Anh, Đức. B. Liên Xô, Mĩ, Anh. C. Liên Xô, Pháp, Mĩ. D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. Câu 2: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết   như thế nào trong thời kỳ 1939­1945? A. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc. B. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. C. Tạm gác lại khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. D. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ. Câu 3: Trong chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á đều là thuộc  địa của A. đế quốc Pháp. B. đế quốc Mĩ. C. quân phiệt Nhật. D. đế quốc Anh. Câu 4: Chỉ thị “ Nhật­Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của BTV Trung  ương Đảng được  ban bố trong hoàn cảnh lịch sử nào? A. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945). B. Khi Nguyến Ái Quốc về nước chủ trì Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) . C. Nhật đầu hàng Đồng minh (15/8/1945). D. Nhật nhảy vào Đông Dương (9/1940). Câu 5: Tổ chức bí mật đầu tiên của công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn là A. Công hội. B. nhóm Nam Phong. C. Việt Nam nghĩa hòa đoàn. D. Đảng Lập hiến. Câu 6: Xu thế toàn cầu hoá là hệ quả của A. sự phát triển của quan hệ thương mại thế giới. B. cuộc cách mạng khoa học ­ công nghệ. C. sự ra đời của các công ty đa quốc gia. D. quá trình thống nhất thị trường trên thế giới. Câu 7: Do tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ  hai bộ  phận nào của giai cấp phong  kiến Việt Nam tham gia phong trào dân tộc dân chủ chống thực dân Pháp và phản động tay sai? A. Lí trưởng. B. Đại địa chủ. C. Trung, tiểu địa chủ. D. Chánh tổng. Câu 8:  Luận cương chính trị  của Đảng được thông qua tháng 10 – 1930 đã xác định hai nhiệm vụ  chiến lược của cách mạng Việt Nam là A. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. B. đánh đổ đế quốc và tư sản mại bản. C. đánh đổ phong kiến và tay sai. D. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến. Câu 9: Trong nửa sau thế kỉ XX, nước nào ở khu vực Đông Bắc Á là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hồng  Kông. Câu 10: Hội nghị  lần thứ  nhất ban chấp hành Trung  ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10­ 1930) đã quyết định đổi tên Đảng thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C. An Nam Cộng sản Đảng. D. Đông Dương Cộng sản Đảng. Câu 11: Gọi là cách mạng khoa học – công nghệ, vì                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 017
  2. A. công nghệ được áp dung vào tất cả các ngành sản xuất và đời sống xã hội B. có nhiều phát minh sáng chế trong lĩnh vực công nghệ nhất. C. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học­kĩ thuật D. do công nghệ được chú trong đầu tư. Câu 12: Tháng 10­1930, sự kiện lịch sử nào của Đảng đã diễn ra? A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Thành lập Ban lãnh đạo hải ngoại do Lê Hồng Phong đứng đầu. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra nhập Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 13: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện để giải quyết những vấn đề gì trên thế giới? A. Tạo điều kiện để giải quyết các vấn đề có tính toàn cầu.. B. Tình trạng đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô. C. Duy trì hòa bình và an ninh ở châu Âu. D. Giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều nơi khu vực trên thế giới Câu 14: Để thích nghi với xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học ­ kỹ thuật của thế giới. C. nắm bắt  thời cơ, vượt qua thách thức. D. tận dụng nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế. Câu 15: Hội nghị  lần thứ  nhất Ban chấp hành Trung  ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10­ 1930) được tổ chức trong bối cảnh phong trào cách mạng của quần chúng đang A. diễn ra lẻ tẻ. B. diễn ra bó hẹp ở một số tỉnh thuộc Bắc Bộ. C. diễn ra quyết liệt. D. diễn ra dưới hình thức ôn hòa. Câu 16: Khối liên minh công ­ nông lần đầu tiên được hình thành từ trong phong trào cách mạng nào ở  Việt Nam? A. Phong trào dân chủ 1936 ­1939. B. Phong trào giải phóng dân tộc 1930 – 1945. C. Phong trào dân tộc dân chủ 1930 – 1945. D. Phong trào cách mạng 1930 ­1931. Câu 17:  Ở Việt Nam, đỉnh cao nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được đánh dấu bằng sự  kiện nào? A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định. B. Sự thành lập các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh. C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh – Bến Thủy. D. Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1930. Câu 18: Nhận xét nào dưới đây về phong trào cách mạng 1930 ­1931 ở Việt Nam là không đúng? A. Đây là phong trào cách mạng mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp. B. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc. C. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt. D. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao. Câu 19: Ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp hơn 80 năm và gần 5 năm của phát xít Nhật . B. góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới C. lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị trên đất nước ta hàng chục thế kỉ. D. người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước. Câu 20: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và tổ chức Hiệp ước Vácsava   đã dẫn đến tình trạng gì trong quan hệ quốc tế?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 017
  3. A. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ bắt đầu. B. Chiến tranh lạnh ở giai đoạn căng thẳng nhất. C. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe; Chiến tranh lạnh bao trùm khắp thế giới. D. Chiến tranh lạnh bắt đầu. Câu 21: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai  ở  Đông Dương, chủ  yếu là Việt Nam, thực dân   Pháp không đầu tư vào lĩnh vực nào? A. Thương nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 22: Trong Chỉ thị “Nhật ­ Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của BTV Trung ương Đảng  (12/3/1945) đề ra chủ trương gì? A. Thành lập chính quyền cách mạng. B. Chuẩn bị lực lượng vũ trang khởi nghĩa giành chính quyền. C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. D. Phát động Tổng khởi nghĩa. Câu 23: Ngày 8­8­1967 ở Đông Nam Á diễn ra sự kiện gì? A. Thành lập Đảng nhân dân Lào. B. Thành lập Đảng nhân dân cách mạng Campuchia. C. Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh. D. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Câu 24: Từ năm 1919 đến năm 1929,  thực dân Pháp đã thực hiện công cuộc A. khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam B. chấn hưng và phát triển nền giáo dục Việt Nam. C. khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam D. chấn hưng và phát triển nền kinh tế Việt Nam. Câu 25: Trước chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở Đông Bắc Á  không bị chủ nghĩa thực dân  nô dịch? A. Triều Tiên. B. Mông Cổ. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 26: Năm 1954, cuộc kháng chiến của các quốc gia nào ở Đông Nam Á kết thúc thắng lợi? A. Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. C. Việt Nam, Malaixia, Singapo. D. Việt Nam, Mianma, Thái Lan. Câu 27: Khi nghe tin Nhật đầu hàng quân Đồng minh ngày 15/8/1945, Trung ương Đảng và Mặt trận  Việt Minh đã có quyết định gì? A. Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”. B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân. D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 28: “ Phá kho thóc, giải quyết nạn đói” là khẩu hiệu đấu tranh trong thời kì nào? A. Giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám 1945. B. Phong trào 1930­1931. C. Khởi nghĩa từng phần. D. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. Câu 29: Vì sao Đảng cộng sản Việt Nam ra đời( 1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử  cách mạng   Việt Nam? A. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam. B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân nên nắm quyền lãnh đạo. C. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. D. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 017
  4. Câu 30: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất,  giai cấp nào ở Việt Nam nhanh chóng vươn lên trở  thành   một động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh hướng cách mạng tiên tiến của thời đại? A. Giai cấp tiểu tư sản. B. Giai cấp công nhân. C. Giai cấp tư sản dân tộc. D. Giai cấp tư sản. Câu 31: Địa phương nào được xem là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới trước khi Tổng khởi   nghĩa tháng Tám thành công? A. Cao Bằng. B. Khu tự trị Tây Bắc C. Khu giải phóng Việt Bắc. D. Khu tự trị Tây Nguyên. Câu 32: Luận cương chính trị  của Đảng được thông qua tháng 10 – 1930 đã xác định động lực của   cách mạng Việt Nam là A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. B. giai cấp công nhân và giai cấp tư sản dân tộc. C. giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản. D. giai cấp công nhân và tầng lớp trung, tiểu địa chủ. Câu 33: Điểm mới căn bản giữa Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị  tháng 11/1939 của BCHTW   Đảng Cộng sản Đông Dương là A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất; thực hiện giảm tô, giảm tức. B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai. C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương. D. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc. Câu 34: Việc Nhật đầu hàng quân Đồng minh ngày 15/8/1945 có tác động như thế nào đến cách mạng   Việt Nam? A. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim­ tay sai Nhật hoang mang rệu rã. B. Quần chúng nhân dân có thêm tinh thần cách mạng. C. Đẩy mâu thuẫn dân tộc lên cao. D. Thời cơ cách mạng chín muồi. Câu 35: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì? A. Nhân dân Trung Quốc xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. C. Chiến tranh chống Nhật. D. Nội chiến giữa Quốc dân đảng với các thế lực thân Mĩ. Câu 36: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai  ở  Đông Dương, chủ  yếu là Việt Nam, thực dân   Pháp đầu tư vào lĩnh vực nào là nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Giao thông vận tải. C. Thương nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 37: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học ­ công nghệ là A. làm hình thành một thị trường thế giới. B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 38: Cơ  quan giữ  vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế  giới của Liên hợp  quốc là A. Tòa án quốc tế. B. Ban thư kí. C. Đại hội đồng. D. Hội đồng bảo an. Câu 39: Thời cơ Cách mạng tháng Tám xuất hiện trong thời điểm lịch sử nào? A. Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện (15/8/1945). B. Liên Xô tuyên chiến và tấn công Nhật tại Đông Bắc Trung Quốc (9/8/1945). C. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945). D. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945). Câu 40: Sắp xếp các sự kiện hoạt động của Nguyễn Ái Quốc theo thứ tự thời gian:                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 017
  5. 1. Tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa­ri. 2. Gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam. 3. Đọc bản Sơ  thảo lần thứ  nhất những luận cương về  vấn đề  dân tộc và vấn đề  thuộc địa  của  V.I. Lênin. A. 1­2­3. B. 3­2­1. C. 2­1­3. D. 2­3­1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0