intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 7 - THCS Lộc Trì (2011-2012)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kiểm tra học kì mời các bạn học sinh lớp 7 đang chuẩn bị thi tuyển tham khảo đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học 7 - THCS Lộc Trì (2011-2012).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 7 - THCS Lộc Trì (2011-2012)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN PHÚ LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011- 2012 TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn: Sinh học- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2 điểm) Ngành Ruột khoang có vai trò như thế nào trong đời sống con người? Cho ví dụ? Câu 2: ( 2.5 điểm) Trình bày các đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh? Câu 3: (1.5 điểm) Nêu các đặc điểm đặc trưng của ngành Thân mềm? Câu 4: ( 3 điểm) Các hệ cơ quan bên trong của châu chấu có đặc điểm như thế nào? Vì sao hệ tuần hoàn ở châu chấu lại rất đơn giản? Câu 5: ( 1 điểm) Điểm đặc biệt để phân biệt lớp Cá sụn và lớp Cá xương là gì ? HẾT
  2. Đáp án và thang điểm: PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN PHÚ LỘC KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2011- 2012 TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn: Sinh học- LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 1 trang) CÂU Ý Nội dung Điểm 1 1.1. Vai trò của ngành Ruột khoang đối với đời sống con người: (1.5 - Lợi ích: 1 điểm điểm + Làm thực phẩm: sứa sen, sứa rô… 0.25 đ ) + Làm đồ trang sức, vật trang trí: San hô đỏ, san hô đen… 0.25 đ + Là nguyên liệu để làm vôi: san hô đá vôi…. 0.25 đ + Có ý nghĩa về mặt địa chất, có giá trị về du lịch: Các đảo san hô… 0.25 đ - Tác hại: 0.5 + Gây độc, ngứa cho con người: Sứa lửa… điểm + Cản trở giao thông đường biển: Đảo ngầm san hô… 0.25 đ 0.25 đ 2 2.1. Đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh: 2 điểm (2 - Bên ngoài có lớp vỏ cuticun không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá 0.5 đ điểm - Lớp cơ dọc phát triển giúp giun dễ dàng chui rúc trong môi trường kí sinh 0.5 đ ) - Ông tiêu hoá dạng thẳng, hầu phát triển giúp giun hút nhiều chất dinh 0.5 đ dưỡng từ môi trường vật chủ - Ống sinh dục dài hơn chiều dài cơ thể có số lượng trứng lớn 0.5 đ 3 3.1. Các đặc điểm đặc trưng của ngành Thân mềm: 2.5 (2.5 - Thân mềm (0.5 điểm) điểm điểm - Cơ thể không phân đốt (0.5 điểm) 0.5 ) - Có vỏ đá vôi, khoang áo phát triển (0.5 điểm) điểm - Hệ tiêu hoá phân hoá (0.5 điểm) 0.5 - Cơ quan di chuyển kém phát triển điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm
  3. 4 4.1. Đặc điểm các hệ cơ quan của châu chấu: 2 điểm (3 - Hệ tiêu hoá: Phân hoá phức tạp đặc biệt nhờ có ruột tịt và ống bài tiết nên 0.5 điểm tốc độ tiêu hoá rất nhanh điểm ) - Hệ hô hấp: hệ thống ống khí phân nhánh xuất phát từ các lỗ thở - Hệ tuần hoàn: Đơn giản với tim hình ống nhiều ngăn ở mặt bụng 0.5 - Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch với hạch não phát triển điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 4.2. Hệ tuần hoàn của châu chấu có cấu tạo đơn giản vì chỉ đảm nhận chức 1 điểm năng vận chuyển chất dinh dưỡng, chức năng trao đổi khí đã được hệ hô hấp đảm nhận 5 5.1. Phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương: 1 điểm (1 - Lớp Cá Sụn: Bộ xương bằng chất sụn (0.5 điểm) điểm - Lớp Cá xương: Bộ xương bằng chất xương (0.5 điểm) ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG Nhận Thông Vận Vận SỐ biết hiểu dụng dụng (1) (2) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1. Chương Bài 10: Đặc điểm chung và Câu 1 1 câu II: Ngành vai trò của ngành Ruột (2 điểm) (2 điểm) Ruột khoang khoang 2. Chương Bài13: Giun đũa Câu 2 1 câu III: Các (2.5 (2.5 điểm) ngành giun điểm)
  4. 3. Chương Bài 21: Đặc điểm chung và Câu 3 1 câu IV: Ngành vai trò của ngành Thân mềm (1.5 (1.5 điểm) Thân mềm điểm) 4. Chương Bài 26: Châu chấu Câu 4 1 câu V: Ngành (3 điểm) (3 điểm) Chân khớp 5. Chương Bài 34: Đa dạng và đặc điểm Câu 5 1 câu VI: Ngành chung của các lớp Cá (1 điểm) (1 điểm) động vật có xương sống TỔNG SỐ 3.5 5.5 1 điểm 5 câu điểm điểm (10% (10 điểm) (35% (55% TSĐ) TSĐ) TSĐ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0