intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 10 THPT PHÂN  BAN (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học: 2016 – 2017 Môn: SINH HỌC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Thầy( Cô) giáo: Chữ kí của giám thị: Họ và tên: …………………………………………..Lớp : ……… Mã đề:  132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01. A B C D 02. A B C D 03. A B C D 04. A B C D 05. A B C D 06. A B C D 07. A B C D 08. A B C D 09. A B C D 10. A B C D 11. A B C D 12. A B C D 13. A B C D 14. A B C D 15. A B C D 16. A B C D A. TRẮC NGHIỆM ( 4điểm ) Câu 1: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào : A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được bao bọc bởi màng  kép D. Được bao bọc bởi màng đơn Câu 2: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là : A. Điện năng B. Động năng C. Nhiệt  năng D. Hoá năng Câu 3: Trình tự các nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen như sau: 3' ... ATGTAXTGGA ... 5'. Trình tự  các nuclêôtit trên phân tử mARN được tổng hợp từ mạch mã gốc của gen trên là: A. 5' ... UAXAUGAXXU ... 3' B. 3' ... TAXATGAXXT ... 5' C. 5' ... TAXATGAXXT ... 3' D. 3' ... UAXAUGAXXU ... 5' Câu 4: Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là : A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào  có dạng thẳng B. Phân tử ADN  có  dạng vòng nằm trong nhân C. Phân tử ADN thẳng  nằm trong  tế bào  chất D. Phân tử ADN nằm trongchất tế bào  có dạng  vòng Câu 5: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? A. Uraxin B. Guanin C. A đênin D. Xitôzin Câu 6: Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ? A. H,Na,P,Cl B. C,H,O,N C. C,Na,Mg,N D. C,H,Mg,Na Câu 7: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ? A. Màng tế bào B. Nhiễm sắc thể C. Chất nguyên sinh D. Nhân tế bào Câu 8: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là : A. Hidrô B. Nitơ C. Cacbon D. Ôxi Câu 9: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? A. Vỏ nhày B. Màng  sinh chất C. Thành tế bào D. Tế bào chất Câu 10: Nếu loại bỏ thành tế  bào của các vi khuẩn hình dạng khác nhau, sau đó cho vào dung dịch   đẳng trương thì tất cả các tế bào vi khuẩn này có dạng
  2. A. hình cầu. B. không thay đổi. C. hình que. D. hình dạng không xác định. Câu 11: ATP được cấu tạo từ các thành phần nào sau đây? A. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat. B. Ađênin, đường lactôzơ, 3 nhóm phôtphat. C. Ađênin, đường glucôzơ, 3 nhóm phôtphat. D. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. Câu 12: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là: A. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh B. Thực vật, nấm, động vật C. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật D. Nấm, khởi sinh, thực vật Câu 13: Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt  :  A. tARN,rARN và mARN B. mARN, tARN và rARN C. rARN, tARN và mARN D. mARN, rARN và tARN Câu 14: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? A. Chất hữu cơ B. Mỡ C. Đạm D. Đường Câu 15: Năng lượng của ATP tích luỹ ở : A. Hai liên  kết phôtphat  ở ngoài cùng B. Hai liên  kết phôtphat gần phân tử đường C. Cả 3 nhóm  phôtphat D. Chỉ  một  liên  kết phôtphat   ngoài cùng Câu 16: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là : A. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân B. Có cấu trúc  một mạch C. Có liên kết  hiđrô giữa các nuclêôtit D. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân B. TỰ LUẬN( 6 điểm) Phần chung: ( 4 điểm)  Câu 1: (2.5 điểm)   a. Trình bày cấu tạo của ADN.  b. Vì sao có 4 loại nuclêôtit nhưng các sinh vật khác nhau lại có các đặc điểm và kích thước rất khác nhau? Câu 2: (1.5 điểm)  a. Trình bày cấu tạo, chức năng của màng sinh chất. b. Kể tên các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Phần riêng: ( 2 điểm)   Cơ bản: Câu 3: (2 điểm)  Trình bày cấu trúc và chức năng của ATP. Tại sao 2 liên kết photphat ngoài cùng dễ bị bẻ gãy?  Nâng cao : Câu 3: (2 điểm)  Hô hấp tế bào gồm có những giai đoạn nào chính? Giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất? Trình bày vị trí  xảy ra, nguyên liệu và sản phẩm của giai đoạn đó?  ­­ Hết ­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0