intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 243

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 243 này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình lớp 10. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 243

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017­2018 ­ MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút;  (Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận) Mã đề thi 243 Họ, tên thí sinh:................................................Số báo danh:............................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật? A. Ti thể B. Bộ máy Gongi C. Lizoxom D. Riboxom Câu 2: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển nhất? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào gan D. Tế bào cơ tim Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 4: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là? A. Duy trì hình dạng của tế bào B. Giúp vi khuẩn di chuyển C. Trao đổi chất với môi trường D. Tham gia vào quá trình nhân bào Câu 5: Một gen có chiều dài 4080A0 và 2400 liên kết hidro. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. A.  A= T= 720; G= X= 480. B.  A= T= 480; G= X= 720. C.  A= T= 840; G= X= 360. D.  A= T= 360; G= X= 840. Câu 6: Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để  trở thành ếch. Bào quan  chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là? A. Lưới nội chất B. Lizoxom C. Bộ máy Gôngi D. riboxom Câu 7: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào B. Chuyển hóa đường  trong tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Sinh tổng hợp protein Câu 8: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân (2) Không có nhiều loại bào quan (3) Không có hệ thống nội màng (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật? A. Ti thể B. Lục lạp C. Lizoxom D. Riboxom Câu 10: Công thức phân tử của loại đường tham gia cấu tạo ARN là: A. C6H10O5 B. C5H10O4 C. C6H12O6 D. C5H10O5 Câu 11: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Thu nhận thông tin cho tế bào D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 12: Tính đa dạng và đặc thù của protein do bậc cấu trúc nào qui định? A. Bậc 3 B. Bậc 1 C. Bậc 4 D. Bậc 2 Câu 13: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan? A. Lizoxom B. Trung thể C. Lưới nội chất D. Riboxom                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 243
  2. Câu 14: Trong các bào quan sau , bào quan nào có cấu trúc màng kép? A. Lizoxom B. Riboxom C. Ti thể D. không bào Câu 15: Một gen có chiều dài 5100Å, tỉ lệ A/G= 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là A.  3600.                       B.  3000.                         C.  3900.                        D.  3200. Câu 16: Loại protein có vai trò xúc tác các phản ứng sinh hóa của tế bào được gọi là: A. Enzim B. Kháng thể C. Thụ thể D. hoocmon B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Ghép nội dung ở cột 1 và cột 2 sao cho phù hợp Bào quan Chức năng 1. Ti thể A. Tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào và protein cấu tạo  2. Lục lạp màng tế bào 3. Lưới nội chất trơn B. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP 4. Lưới nội chất hạt C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa  học trong các chất hữu cơ D. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân giải chất  độc ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Tại sao gọi là tế bào nhân thực? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống Ở tế bào nhân thực, nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. Cấu trúc của nhân  có………(1)……..bao bọc, bên trong là dịch nhân chứa ………(2)…….. và chất nhiễm sắc cấu tạo  từ…………(3)………và protein. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Nêu chức năng của màng sinh chất? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Nêu cấu trúc và chức năng của không bào? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 243
  3. Câu 6: Trong tế bào động vật 3 tổ chức dưới tế bào nào có chứa axit nucleic? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 243
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0