SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 2) – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)<br />
C©u 1 Mạch gỗ được cấu tạo:<br />
: 1. Gồm các tế bào chết 2. Gồm các quản bào 3. Gồm các mạch ống<br />
4. Gồm các tế bào sống 5. Gồm các tế bào hình rây 6. Gồm các tế bào kèm<br />
A. 1-2-3<br />
B. 1-2-4<br />
C. 1-3-6<br />
D. 1-3-5<br />
C©u 2 Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?<br />
:<br />
A. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể<br />
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg<br />
C. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống<br />
D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào<br />
C©u 3 Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:<br />
:<br />
A. Lượng N2 trong không khí quá thấp<br />
B. Lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được<br />
C. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được<br />
D. Do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn<br />
C©u 4 Đơn vị hút nước của rễ là:<br />
:<br />
A. Tế bào lông hút<br />
B. Tế bào rễ<br />
C. Tế bào nội bì<br />
D. Tế bào biểu bì<br />
C©u 5 Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:<br />
:<br />
A. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước)<br />
B. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước)<br />
C. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn<br />
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước<br />
C©u 6 Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br />
:<br />
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng<br />
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng<br />
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh<br />
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng<br />
C©u 7 Hệ sắc tố quang hợp bao gồm:<br />
:<br />
A. Diệp lục b và carôtenôit<br />
B. Diệp lục a và diệp lục b<br />
C. Diệp lục và carôtenôit<br />
D. Diệp lục a và carôtenôit<br />
C©u 8 Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?<br />
:<br />
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các<br />
liên kết hoá học trong ATP<br />
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các<br />
liên kết hoá học trong NADPH<br />
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các<br />
liên kết hoá học trong ATP và NADPH<br />
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết<br />
1<br />
<br />
hoá học trong ATP<br />
C©u 9 Số lượng khí khổng ở 2 mặt của lá như thế nào?<br />
:<br />
A. Mặt trên nhiều hơn mặt dưới<br />
B. Mặt dưới nhiều hơn mặt trên<br />
C. Bằng nhau<br />
D. Cả 2 mặt không có khí khổng<br />
C©u 10 Vì sao lá cây có màu xanh lục?<br />
:<br />
A. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục<br />
B. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục<br />
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục<br />
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục<br />
C©u 11 Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:<br />
: I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra<br />
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí<br />
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá<br />
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên<br />
lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá<br />
A. II, IV<br />
B. I, II<br />
C. II, III<br />
D. I, III<br />
C©u 12 Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?<br />
:<br />
A. Thụ động và chủ động<br />
B. Thụ động<br />
C. Chủ động<br />
D. Thẩm tách<br />
C©u 13 Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?<br />
:<br />
A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2<br />
B. Vì ban đem khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này<br />
C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm<br />
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước<br />
C©u 14 Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?<br />
:<br />
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa<br />
B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa<br />
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa<br />
D. Qúa trình cố định đạm<br />
C©u 15 Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:<br />
:<br />
A. Chuỗi chuyển êlectron<br />
B. Chu trình Crep<br />
C. Tổng hợp Axetyl – CoA<br />
D. Đường phân<br />
C©u 16 Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?<br />
:<br />
A. 80 – 85%<br />
B. Trên 95%<br />
C. 85 – 90%<br />
D. 90 – 95%<br />
C©u 17 Qúa trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:<br />
:<br />
A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp<br />
B. Nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ ôxi<br />
C. Mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định<br />
D. Hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào<br />
nhiệt độ<br />
C©u 18 Nguyên tố nào là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu<br />
: vàng?<br />
A. Nitơ<br />
B. Magiê<br />
C. Clo<br />
D. Sắt<br />
C©u 19 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br />
:<br />
A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)<br />
B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG<br />
C. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định<br />
CO2<br />
2<br />
<br />
D. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2<br />
C©u 20 Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?<br />
:<br />
A. NO2- và NO3B. NO3- và NH4 +<br />
+<br />
C. NO2 và NH4<br />
D. NO2- và NH3<br />
II/ TỰ LUẬN: ( 4 điểm)<br />
<br />
Câu 1: ( 2 điểm)<br />
Thực vật C3 có đặc điểm gì? Vì sao lại gọi là thực vật C3?<br />
Câu 2: ( 2 điểm)<br />
Tiêu hóa là gì? Em hãy trình bày cấu tạo của hệ tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa?<br />
... Hết ...<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 2) – LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm)<br />
Câu<br />
Đ/án<br />
Câu<br />
Đ/án<br />
<br />
1<br />
A<br />
11<br />
A<br />
<br />
2<br />
B<br />
12<br />
A<br />
<br />
3<br />
C<br />
13<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
14<br />
C<br />
<br />
5<br />
A<br />
15<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
16<br />
D<br />
<br />
7<br />
C<br />
17<br />
D<br />
<br />
8<br />
C<br />
18<br />
B<br />
<br />
9<br />
B<br />
19<br />
C<br />
<br />
10<br />
D<br />
20<br />
B<br />
<br />
II/ TỰ LUẬN (4 điểm)<br />
CÂU<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
* Đặc điểm của thực vật C3:<br />
- Phần lớn là thực vật thân gỗ;<br />
- Cường độ quang hợp thấp;<br />
- Điểm bù CO2 cao; điểm bão hòa ánh sáng thấp<br />
- Nhu cầu nước cao, thoát hơi nước nhiều.<br />
* Gọi là thực vật C3: Vì những thực vật này có con đường cố định CO2<br />
theo chu trình Canvin, hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong chu<br />
trình là hợp chất có 3 cacbon (APG) và không trải qua giai đoạn cố định<br />
CO2 tạm thời như ở thực vật C4 và CAM.<br />
* Khái niệm tiêu hóa ở động vật: Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất<br />
dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ<br />
được.<br />
* Cấu tạo hệ tiêu hóa của động vật có ống tiêu hóa gồm hai phần: ống<br />
TH và tuyến TH<br />
- Ống tiêu hóa gồm: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, ruột<br />
thẳng và hậu môn.<br />
- Tuyến tiêu hóa gồm: Tuyến nước bọt, tuyến dịch vị, tuyến ruột, tuyến tụy<br />
và tuyến mật.<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />